Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 24: Ước và bội

1. MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức:

 HS biết định nghĩa ước và bội.

 HS hiểu cách tìm ước và bội.

1.2. Kĩ năng:

 HS thực hiện được: tìm được ước và bội của một số cho trước.

 HS thực hiện thành thạo các bài tập.

1.3. Thái độ:

- Thái độ: Trình bày logic

- Thói quen: Cẩn thận, chính xác.

2. NỘI DUNG HỌC TẬP:

 Khái nhiệm ước và bội của một số tự nhiên lớn hơn 1

 Cách tìm ước và bội của một số tự nhiên lớn hơn 1

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 24: Ước và bội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 Tiết 24
Ngày dạy: 
ƯỚC VÀ BỘI
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 HS biết định nghĩa ước và bội.
 HS hiểu cách tìm ước và bội.
Kĩ năng:
 HS thực hiện được: tìm được ước và bội của một số cho trước.
 HS thực hiện thành thạo các bài tập.
Thái độ: 
- Thái độ: Trình bày logic
- Thói quen: Cẩn thận, chính xác.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
Khái nhiệm ước và bội của một số tự nhiên lớn hơn 1
Cách tìm ước và bội của một số tự nhiên lớn hơn 1 
3. CHUẨN BỊ:
3.1.GV: Bảng phụ 
3.2.HS: Bảng nhóm, xem trước khái niệm bội và ước
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1p) 
	6a1	6a26a3	6a4
 4.2. Kiểm tra miệng: (5p)
Câu 1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3,9 (4đ)
Câu 2: Điền chữ số vào dấu * để: 
a) chia hết cho 3 (2đ)
b) chia hết cho 9 (2đ)
c/ chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 (2đ)
Đáp án:
Câu 1: SGK/40,41
Câu 2: a/ *{1; 4 ; 7}; {315; 345; 375}
b/ * {0;9} ; {702; 792}
c/ 2 và 5 b = 0
 và 9 (a+ 6 + 3 + 0) 9
 9 + a 9 a= 9 (ĐK:a0)
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
 Hoạt động 1: (15 phút) Ước và bội
*Mục tiêu:
- KT: HS biết định nghĩa ước và bội
- KN: HS xác định được ước và bội
GV: Hãy nhắc lại khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? (b0)
HS: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b0 nếu có số tự nhiên k sao cho a= b.k.
a là bội của b
b là ước của a
GV giới thiệu ước và bội ( SGK)
ab 
Cho HS làm ?1
HS: Nhận xét, sửa sai.
GV: Nhận xét lại, chốt kết quả.
GV: Muốn tìm các bội của một số hay các ước của một số em làm như thế nào? 
Hoạt động 2: (20 phút) Cách tìm ước và bội
*Mục tiêu:
- KT: HS biết cách tìm ước và bội
- KN: HS thực hiện thành thạo bài tập
GV giới thiệu ký hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a)
Ví dụ 1: Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30
GV: Để tìm các bội của 7 em làm như thế nào?
HS: Các nhóm học tập nghiên cứu, phát hiện cách tìm.
GV nhận xét các nhóm hoạt động rút ra cách tìm bội của một số (0) 
Cho HS làm ?2
HS: Nhận xét, sửa sai.
GV: Nhận xét lại, chốt kết quả.
GV: Cho HS đọc ví dụ 2
GV: 18 chia hết cho những số nào?
HS: 18 chia hết cho 1; 2; 3 ;4; 6; 9 ;18
GV: Như vậy muốn tìm các ước của 18 ta có thể làm thế nào?
HS: Để tìm ước của 18 ta lần lượt chia 18 cho 1, 2, 3, . . . ,18 ta thấy 18 chỉ chia hết cho 1; 2; 3; 4; 6; 9 ;18 vậy Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
GV: Ta có thể tìm các ước của a (a>1) bằng cách nào?
HS: Phát biểu, bổ khuyết.
GV: Chốt lại
HS: Thực hiện ?3
 và ?4
GV: Gọi 2 Hs lên bảng trình bày
HS: Nhận xét, sửa sai
GV: Chốt lại
Bài 111 tr. 44 SGK
GV: Gọi Hs lên bảng trình bày
HS: Nhận xét, sửa sai
GV: Chốt lại
1/ Ước và bội:SGK/43
a là bội của b
b là ước của a
ab 
?1
?1
?1
Số 18 là bội của 3, không là bội của 4.
Số 4 là ước của 12, không là ước của 15.
2/ Cách tìm ước và bội:
a) Kí hiệu
Ta ký hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a).
b)Cách tìm bội
*Ví dụ 1:
B(7) = { 0; 7; 14; 21; 28}
* Ghi nhớ:
Ta có thể tìm bội của 1 số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0,1,2,3.
?2
 x{ 0; 8; 16; 24; 32}
 * Ví dụ 2:
Ư(18) = { 1; 2; 3 ; 4; 6; 9 ; 18}
c) Cách tìm ước
Ta có thể tìm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào thì số đó là ước của a
?3
 Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
?4
 Ư(1) ={ 1}
 B(1)= { 0; 1; 2; 3; }
Bài 111 tr. 44 SGK:
a/ 8, 20
b/ { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}
c/ 4k (kN)
Ư(4) = { 1; 2; 4}
 4.4. Tổng kết: (2p) 
 Câu 1: Số 1 có bao nhiêu ước? Số 1 là ước số của những số tự nhiên nào?
 Số 1 chỉ có một ước là 1. Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
 Câu 2: Số 0 có là ước của số tự nhiên nào hay không? Số 0 là bội của những số tự nhiên nào?
 Số 0 không là ước của bất kỳ số tự nhiên nào. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên (khác 0)
 4.5. Hướng dẫn học tập: (2p)
Đ/v bài học ở tiết này:
Học bài theo SGK
Làm bài tập 112, 113, 114 tr. 45 SGK, 144/sbt/tr 20
Xem và cùng bạn chơi trò chơi “ Đua ngựa về đích”
Đ/v bài học ở tiết tiếp theo:
Xem trước bài Số nguyên tố. Hợp số và trả lời các câu hỏi: Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì?
5. PHỤ LỤC: SGK + SGV + SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET24.doc