Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập

1. MỤC TIÊU:

1.1.Kiến thức

- HS biết hs được củng cố tìm BCNN

- HS hiểu các bài tập liên quan đến tìm BCNN

1.2.Kỹ năng

- HS thực hiện được: vận dụng các kiến thức để tìm BC thông qua tìm BCNN

- HS thực hiện thành thạo: các dạng bài tập

1.3. Thái độ

- Thói quen: trình bày logic

- Tính cách: cẩn thận, chính xác

 

doc 2 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 643Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 , tiết 36
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức
- HS biết hs được củng cố tìm BCNN 
- HS hiểu các bài tập liên quan đến tìm BCNN
1.2.Kỹ năng
- HS thực hiện được: vận dụng các kiến thức để tìm BC thông qua tìm BCNN
- HS thực hiện thành thạo: các dạng bài tập 
1.3. Thái độ
- Thói quen: trình bày logic
- Tính cách: cẩn thận, chính xác
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
Luyện tập
3. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, MTBT
HS: Bảng nhóm.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1p)
	6a1..	6a2..6a3..	6a4..
 4.2. Kiểm tra miệng: Lồng ghép vào tiến trình bài học
 4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: (15 phút) Sữa bài tập
*Mục tiêu:
- KT: HS được củng cố bài tập về tìm BCNN
- KN: HS thực hiện thành thạo bài tập 
Bài 156/60 SGK:
GV: Cho học sinh đọc và phân tích đề đã cho ghi sẵn trên bảng phụ.
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.
Hỏi: x12; x21; x28. Vậy x có quan hệ gì với 12; 21 và 28?
HS: x BC(12,21,28).
GV: Theo đề bài cho 150 x 300. Em hãy tìm x?
HS: Thảo luận nhóm và đại diện nhóm lên trình bày.
GV: Cho lớp nhận đánh giá
Hoạt động 2: (25 phút) Luyện tập
*Mục tiêu:
- KT: HS được củng cố bài toán về BCNN
- KN: HS thực hiện thành thạo bài tập 
Bài 157/60 SGK:
GV: Cho học sinh đọc và phân tích đề. Ghi tóm tắt và hướng dẫn học sinh phân tích đề trên bảng.
- An: Cứ 10 ngày lại trực nhật.
- Bách: Cứ 12 ngày lại trực nhật.
- Lần đầu cả hai bạn cùng trực.
- Hỏi: Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng trực nhật?
GV: Theo đề bài thì sẽ có bao nhiêu lần hai bạn cùng trực nhật?
GV: Gọi a là số ngày ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật, a phải là gì của 10 và 12?
HS: a là BCNN(10,12).
Bài 158/60 SGK:
GV: Cho học sinh đọc và phân tích đề.
Hỏi: Gọi a là số cây mỗi đội trồng, theo đề bài a phải là gì của 8 và 9?
HS: a phải là BC(8,9).
GV: Số cây phải trồng khoảng từ 100 đến 200, suy ra a có quan hệ gì với số 100 và 200?
HS: 100 a 200.
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm và lên bảng trình bày.
GV: Cho học sinh đọc phần “Có thể em chưa biết” và giới thiệu Lịch can chi như SGK.
GV: Chốt lại thành BHKN
Bài tập cũ
Dạng 1: Tìm BCNN
Bài 156/60 SGK
Vì: x12; x21 và x28
 Nên: x BC(12; 21; 28)
12 = 22.3
21 = 3.7
28 = 22.7
BCNN(12; 21; 28) = 22.3.7 = 84.
BC(12; 21; 28) = B( 84) 
 = {0; 84; 168; 252; 336;}
Mà 150 x 300 
Nên: x{168; 252}
Luyện tập
Dạng 2: Bài toán thực tế
Bài 157/60 SGK
Gọi a là số ngày ít nhất hai bạn cùng trực nhật.
Theo đề bài: a10; a12
Nên: a = BCNN(10,12)
 10 = 2.5
 12 = 22.3
BCNN(10; 12) = 22.3.5 = 60
Vậy: Sau ít nhất 60 ngày thì hai 
bạn lại cùng trực nhật.
Bài 158/60 SGK
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a
Theo đề bài: a8; a9
Nên: a BC(8; 9) 
Và: 100 a 200
BCNN(8; 9) = 8.9 = 72
BC(8; 9) = {0; 72; 144; 216;}
Vì: 100 a 200
Nên: a = 144
Vậy: Số cây mỗi đội phải trồng là 144 cây.
3. Bài học kinh nghiệm:
 ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) = a.b
Suy ra: 
ƯCLN(a,b) = 
BCNN(a,b) = 
 4.4. Tổng kết: (2p)
Cho HS nhắc lại BHKN về toán thực tế đã biết
 4.5. Hướng dẫn học tập: (2p)
Đ/v bài học ở tiết này:
 - Xem lại bài tập đã giải.
 - Học thuộc cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số
Đ/v bài học ở tiết tiếp theo:
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập/61 SGK và các bảng 1, 2, 3 /62 SGK.
- Làm các bài tập 159, 160, 161, 162/63 SGK.
- Tiết sau ôn tập
5. PHỤ LỤC: sgk + sgv + sbt

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET36.doc