1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- Học sinh biết tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
- Học sinh hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
1.2.Kĩ năng:
- HS thực hiện được: Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu trong tính toán
- HS thực hiện thành thạo: các bài tập
1.3. Thái độ
- Thói quen: trình bày logic
- Tính cách: cẩn thận, chính xác
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
3. CHUẨN BỊ:
3.1. GV: Bảng phụ (ghi sẵn đề bài tập củng cố và bài SGK)
3.2. HS: - Ôn tập lại phép nhân hai số tự nhiên và các tính chất của phép nhân
- Đọc kĩ quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Tuần 20 , Tiết 60 Ngày dạy: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: - Học sinh biết tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm - Học sinh hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu 1.2.Kĩ năng: - HS thực hiện được: Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu trong tính toán - HS thực hiện thành thạo: các bài tập 1.3. Thái độ - Thói quen: trình bày logic - Tính cách: cẩn thận, chính xác 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: 3. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ (ghi sẵn đề bài tập củng cố và bài ? SGK) HS: - Ôn tập lại phép nhân hai số tự nhiên và các tính chất của phép nhân - Đọc kĩ quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1p) 6a4 4.2. Kiểm tra miệng: (5p) Câu 1 (8đ) : Phát biểu quy tắc chuyển vế - Áp dụng: Tìm số nguyên x biết: x – 3 = -5. Câu 2 (2đ): Tính 3. 4 = ? và (- 3) . 4 = ? * Đáp án : Câu 1 : Phát biểu quy tắc chuyển vế (SGK/86) x – 3 = -5 x = - 5 + 3 x = - 2 Câu 2 : 3. 4 = 12 và (- 3) . 4 = -12 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: (15 phút) Nhận xét mở đầu *Mục tiêu: - KT: HS biết nhận xét mở đầu - KN: HS thực hiện được các hoạt động GV: Ta đã biết phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau. Ví dụ: 3.3 = 3+3+3 = 9. Tương tự ta có ?1 GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài, yêu cầu HS đọc đề. Gợi ý: Em hãy nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên âm? HS: Trả lời. GV: Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện. GV: Tương tự, các em hãy thực hiện ?2 Yêu cầu HS hoạt động nhóm. HS: Thảo luận nhóm. GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS: (-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = 15 2 . (-6) = (-6) + (-6) = -12 GV: Viết tích (-5) . 3 dưới dạng tổng và áp dụng qui tắc cộng các số nguyên âm ta được tích là -15. GV: Em hãy tìm giá trị tuyệt đối của tích trên. HS: ç-15 ç = 15 GV: Em hãy cho biết tích giá trị tuyệt đối của: ç-5 ç . ç3 ç= ? HS: ç-5 ç. ç3 ç= 5 . 3 = 15 GV: Từ hai kết quả trên em rút ra nhận xét gì? HS: ç-15 ç= ç-5 ç. ç3ç (cùng bằng 15) GV: Từ kết luận trên các em hãy thảo luận nhóm và trả lời ?3 HS: Thảo luận. + Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá trị tuyệt đối của hai số nguyên khác dấu đã cho. + Tích của hai số nguyên khác dấu mang dấu “-“ (luôn là một số âm) Hoạt động 2: (17 phút) Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu *Mục tiêu: - KT: HS biết quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu - KN: HS thực hiện được các hoạt động GV: Từ bài ?1, ?2, ?3 Em hãy rút ra qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu? GV: Có thể gợi mở thêm để HS dễ rút ra qui tắc. (-5) . 3 = -15 = - = - ( . ) HS: Phát biểu nội dung như SGK. GV: Cho HS đọc qui tắc SGK. * Củng cố: Gọi HS lên bảng làm ?4 GV: Trình bày: Phép nhân trong tập hợp N có tính chất a . 0 = 0 . a = 0. Tương tự trong tập hợp số nguyên cũng có tính chất này. Dẫn đến chú ý SGK. HS: Đọc chú ý. 1. Nhận xét mở đầu: ?1 (- 3) . 4 = (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3) = -12 ?2 (- 5) . 3 = (- 5) + (- 5) + (- 5) = -15 2 . (- 6) = (- 6) + (- 6) = -12 Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai GTTĐ của chúng rồi đặt dấu “-“ trươc kết quả nhận được. Ví dụ: (SGK / 89) ?4 a/ 5 . (- 14) = - 70 b/ (- 25) . 12 = - 300 *Chú ý: a . 0 = 0 . a = 0 4.4. Tổng kết: (5p) - Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu. - Cho HS làm bài tập 73; 74; 75 / 89 BT 74: 125 . 4 = 500 suy ra: a/ - 125 . 4 = - 500 b/ - 4 . 125 = - 500 c/ 4 . ( - 125 ) = - 500 BT 75: a/ ( - 67 ) . 8 < 0 b/ 15 . ( - 3 ) < 15 c/ ( - 7 ) . 2 < -7 BT 73 / 89: a/ (- 5) . 6 = - 30 b/ 9 . (- 3) = - 27 c/ (- 10) . 11 = - 110 d/ 150 . (- 4) = - 600 4.5. Hướng dẫn học tập: (2p) Đ/v bài học ở tiết này: Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Làm bài tập 76,77/89 SGK. Bài tập 112, 113, 114, 115, 117, 119/68, 69 SBT Đ/v bài học ở tiết tiếp theo: Đọc kĩ quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu Xem kĩ các ví dụ và các ? trong SGK / 90; 91 5. PHỤ LỤC: sgv + sgk + sbt
Tài liệu đính kèm: