Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 60: Nhân hai số nguyên khác dấu

1. MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức:

- Học sinh biết tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm

- Học sinh hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu

1.2.Kĩ năng:

- HS thực hiện được: Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu trong tính toán

- HS thực hiện thành thạo: các bài tập

1.3. Thái độ

- Thói quen: trình bày logic

- Tính cách: cẩn thận, chính xác

2. NỘI DUNG HỌC TẬP:

3. CHUẨN BỊ:

3.1. GV: Bảng phụ (ghi sẵn đề bài tập củng cố và bài SGK)

3.2. HS: - Ôn tập lại phép nhân hai số tự nhiên và các tính chất của phép nhân

- Đọc kĩ quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 572Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 60: Nhân hai số nguyên khác dấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 , Tiết 60
Ngày dạy: 
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- Học sinh biết tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm 
- Học sinh hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
1.2.Kĩ năng: 
- HS thực hiện được: Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu trong tính toán
- HS thực hiện thành thạo: các bài tập
1.3. Thái độ
- Thói quen: trình bày logic
- Tính cách: cẩn thận, chính xác
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
3. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ (ghi sẵn đề bài tập củng cố và bài ?
SGK)
HS: - Ôn tập lại phép nhân hai số tự nhiên và các tính chất của phép nhân
- Đọc kĩ quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1p) 6a4
 4.2. Kiểm tra miệng: (5p)
Câu 1 (8đ) : Phát biểu quy tắc chuyển vế 
- Áp dụng: Tìm số nguyên x biết: x – 3 = -5.
Câu 2 (2đ): Tính 3. 4 = ? và (- 3) . 4 = ?
* Đáp án :
Câu 1 : Phát biểu quy tắc chuyển vế (SGK/86)
 x – 3 = -5
 	 x = - 5 + 3 
 	 x = - 2 
 Câu 2 : 3. 4 = 12 và (- 3) . 4 = -12 
 4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
 Hoạt động 1: (15 phút) Nhận xét mở đầu
*Mục tiêu:
- KT: HS biết nhận xét mở đầu
- KN: HS thực hiện được các hoạt động
GV: Ta đã biết phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau. 
Ví dụ: 3.3 = 3+3+3 = 9.
Tương tự ta có ?1
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài, yêu cầu HS đọc đề.
Gợi ý: Em hãy nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên âm?
HS: Trả lời.
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện.
GV: Tương tự, các em hãy thực hiện ?2
Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS: (-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = 15
 2 . (-6) = (-6) + (-6) = -12
GV: Viết tích (-5) . 3 dưới dạng tổng và áp dụng qui tắc cộng các số nguyên âm ta được tích là -15. 
GV: Em hãy tìm giá trị tuyệt đối của tích trên.
HS: ç-15 ç = 15
GV: Em hãy cho biết tích giá trị tuyệt đối của:
 ç-5 ç . ç3 ç= ?
HS: ç-5 ç. ç3 ç= 5 . 3 = 15
GV: Từ hai kết quả trên em rút ra nhận xét gì?
HS: ç-15 ç= ç-5 ç. ç3ç (cùng bằng 15)
GV: Từ kết luận trên các em hãy thảo luận nhóm và trả lời ?3
HS: Thảo luận.
+ Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá trị tuyệt đối của hai số nguyên khác dấu đã cho.
+ Tích của hai số nguyên khác dấu mang dấu “-“ (luôn là một số âm)
 Hoạt động 2: (17 phút) Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
*Mục tiêu:
- KT: HS biết quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- KN: HS thực hiện được các hoạt động
GV: Từ bài ?1, ?2, ?3 Em hãy rút ra qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
GV: Có thể gợi mở thêm để HS dễ rút ra qui tắc.
(-5) . 3 = -15 = - = - ( . )
HS: Phát biểu nội dung như SGK.
GV: Cho HS đọc qui tắc SGK.
* Củng cố: Gọi HS lên bảng làm ?4
GV: Trình bày: Phép nhân trong tập hợp N có tính chất a . 0 = 0 . a = 0. Tương tự trong tập hợp số nguyên cũng có tính chất này. Dẫn đến chú ý SGK.
HS: Đọc chú ý.
1. Nhận xét mở đầu:
?1
(- 3) . 4 = (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3) 
= -12 
?2
(- 5) . 3 = (- 5) + (- 5) + (- 5) = -15 
2 . (- 6) = (- 6) + (- 6) = -12 
Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai GTTĐ của chúng rồi đặt dấu “-“ trươc kết quả nhận được.
Ví dụ: (SGK / 89)
?4
 a/ 5 . (- 14) = - 70
 b/ (- 25) . 12 = - 300
 *Chú ý:
 a . 0 = 0 . a = 0
 4.4. Tổng kết: (5p)
- Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- Cho HS làm bài tập 73; 74; 75 / 89
BT 74:
125 . 4 = 500 suy ra: a/ - 125 . 4 = - 500 b/ - 4 . 125 = - 500 c/ 4 . ( - 125 ) = - 500
BT 75:
a/ ( - 67 ) . 8 < 0 b/ 15 . ( - 3 ) < 15 c/ ( - 7 ) . 2 < -7 
BT 73 / 89:
a/ (- 5) . 6 = - 30 b/ 9 . (- 3) = - 27 c/ (- 10) . 11 = - 110
d/ 150 . (- 4) = - 600
 4.5. Hướng dẫn học tập: (2p)
Đ/v bài học ở tiết này:
Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Làm bài tập 76,77/89 SGK.
Bài tập 112, 113, 114, 115, 117, 119/68, 69 SBT
Đ/v bài học ở tiết tiếp theo:
Đọc kĩ quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
Xem kĩ các ví dụ và các ?
trong SGK / 90; 91
5. PHỤ LỤC: sgv + sgk + sbt

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET60.doc