1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- HS biết: hs được củng cố các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên
- HS hiểu các dạng bài tập
1.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được: vận dụng các tính chất phép cộng và phép nhân vào các dạng bài tập
- HS thực hiện thành thạo các dạng bài tập
1.3. Thái độ:
- Thói quen: trình bày có logic
- Tính cách: Cẩn thận trong tính toán.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh
3. CHUẨN BỊ:
3.1. GV: Thước thẳng, máy tính bỏ túi
3.2. HS: Máy tính bỏ túi, làm bài tập về nhà.
Tuần 3, tiết 7 Ngày dạy: LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: - HS biết: hs được củng cố các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên - HS hiểu các dạng bài tập 1.2. Kĩ năng: - HS thực hiện được: vận dụng các tính chất phép cộng và phép nhân vào các dạng bài tập - HS thực hiện thành thạo các dạng bài tập 1.3. Thái độ: - Thói quen: trình bày có logic - Tính cách: Cẩn thận trong tính toán. 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh 3. CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, máy tính bỏ túi HS: Máy tính bỏ túi, làm bài tập về nhà. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1p) 6a2 6a4 4.2/ Kiểm tra miệng: (5p) - HS1: Câu 1: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng. (4đ) Câu 2: Tính nhanh 17 + 18 + 19 + 1 + 2 + 3 (6đ) Đáp án: Câu 1: SGK/16 Câu 2: 17 + 18 + 19 + 1 + 2 + 3 = (17 + 3) + (18 + 2) + (19 + 1) = 20 + 20 + 20 = 60 - HS2: Câu 1: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng. (4đ) Câu 2: Tính nhanh: a/ 81 +243 + 19 b/ 168 + 79 + 132 (6đ) Đáp án: Câu 1: SGK/16 Câu 2: a./ 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343 b./ 168 + 79 + 132 = (168 + 132) + 79 = 300 + 79 = 379 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: (10p) Sữa bài tập *Mục tiêu: - KT: HS được củng cố các bài tập tính nhanh - KN: HS thực hiện thành thạo bài tập GV: Gợi ý cách nhóm: Kết hợp các số hạng sao cho được số tròn chục hoặc tròn trăm. Hs làm dưới sự gợi ý của GV Hoạt động 2: (27p) Luyện tập *Mục tiêu: - KT: HS được củng cố các bài tập tìm quy luật dãy số - KN: HS thực hiện thành thạo bài tập GV: Hãy tìm quy luật của dãy số:1, 1, 2, 3, 5, 8 HS:2=1 + 1 ; 3=2 +1 ; 5=3 +2 ; 8=5 +3 GV: Hãy viết tiếp 4 số nữa vào dãy trên HS : viết 4 số tiếp theo 1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55 GV: viết tiếp 2 số nữa vào dãy mới 1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55, 89, 144. GV giới thiệu các nút trên máy tính. Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính. GV: Tổ chức trò chơi: Dùng máy tính tính nhanh các tổng bài 34c/SGK Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS, cử HS 1 dùng máy tính lên bảng điền kết quả thứ nhất, HS 1 chuyển phấn cho HS 2 lên tiếp cho đến kết quả thứ 5. Nhóm nào nhanh nhất và đúng là nhóm thắng cuộc. GV giới thiệu qua về tiểu sử của Gau-sơ Gọi HS đọc câu chuyện “Cậu bé giỏi tính toán” Ap dụng tính: Tính nhanh A = 26 +27 + 28+ +33 GV yêu cầu HS nêu cách tính. B = 1 +3 +5 +7 +2007 GV cho HS nhắc lại cách tính số phần tử của một tập hợp số tự nhiên, tập hợp số chẳn và lẻ liên tiếp. Bài tập cũ Dạng 1: Tính nhanh Bài 31/17 SGK 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + (360 +40) = 200 +4 00=600 463 +318 + 137 + 22 = (463 +137) + (318 +22)= 600 + 340 =940. 20 +21 +22 + +29 +30 =(20 +30) +(21+29) + ( 22+28) +(23 +27) +(24+26)+25 =50.5+25=275 Luyện tập Dạng 2: Tìm quy luật dãy số: a)Bài 33/ 17 SGK 2=1 + 1 ; 3=2 +1 ; 5=3 +2 ; 8=5 +3 4 số tiếp theo là: 1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55 b)Sử dụng máy tính bỏ túi: 1364 + 4578 = 5942 6453 + 1469 = 7922 5421 + 1469 = 6890 3124 + 1469 = 4593 1534 + 217 + 217 + 217=2185 c)Toán nâng cao: Từ 26 33 có 33 – 26 + 1= 8 số Có 8 : 2 = 4 cặp, mỗi cặp có tổng bằng 26 + 33 = 59 A = 59. 4 = 236 B có (2007-1) : 2 + 1 = 1004 (số) B= (1 + 2007).1004:2=1008016 Bài học kinh nghiệm: + Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b-a+1 phần tử. +Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b-a):2+1 phần tử. +Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n-m):2+1 ( phần tử). 4.4/ Tổng kết: (Trong bài mới) 4.5/ Hướng dẫn học tập: (2p) Đ/v bài học ở tiết này: Xem lại các bài tập đã giải và bài học kinh nghiệm. Đ/v bài học ở tiết tới: Ôn các tính chất của phép nhân và kí hiệu , 5. PHỤ LỤC: SGK + SGV + SBT
Tài liệu đính kèm: