1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- Học sinh biết : khắc sâu kiến thức về số đối và quy tắc trừ phân số
- HS hiểu Luôn rút gọn phân số ngay khi có thể
1.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được: Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số.
- HS thực hiện thành thạo: Phối hợp rút gọn – quy đồng.
1.3. Thái độ:
- Tính cách: Giáo dục các em tình cẩn thận, chính xác khi tìm ước và bội của một số nguyên.
- Thói quen: chuẩn bị bài
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
Cộng, trừ phân số.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. GV: bảng phụ ghi bài 66 (SGK/34).
3.2. HS: BT 64 – 68 (SGK/ 34,35).
Tuần 28 ,Tiết 83 Ngày dạy: LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh biết : khắc sâu kiến thức về số đối và quy tắc trừ phân số HS hiểu Luôn rút gọn phân số ngay khi có thể Kĩ năng: HS thực hiện được: Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số. HS thực hiện thành thạo: Phối hợp rút gọn – quy đồng. Thái độ: - Tính cách: Giáo dục các em tình cẩn thận, chính xác khi tìm ước và bội của một số nguyên. - Thói quen: chuẩn bị bài 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: Cộng, trừ phân số. 3. CHUẨN BỊ: GV: bảng phụ ghi bài 66 (SGK/34). HS: BT 64 – 68 (SGK/ 34,35). 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1p) 6a4. 4.2. Kiểm tra miệng: Lồng ghép vào tiến trình bài học 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: (15 phút) sữa bài tập *Mục tiêu: - KT: HS được củng cố kỹ năng trừ hai phân số - KN: HS thực hiện thành thạo bài tập - Nêu quy tắc trừ phân số. Viết công thức tổng quát Sửa bài tập 62 (SGK/34) Gọi HS nhận xét GV hoàn chỉnh, ghi điểm. Hoạt động 2: (25 phút) Luyện tập *Mục tiêu: - KT: HS được khắc sâu kỹ năng trừ hai phân số - KN: HS thực hiện thành thạo bài tập Gọi HS lên bảng làm bài 63 (thực hiện phép tính rồi điền vào ô vuông. Trong từng trường hợp yêu cầu HS nói rõ ô vuông là số gì chưa biết, cách tìm? Chú ý cho HS câu d có thể nhẩm kết quả mà không cần làm như các câu trên. Yêu cầu các nhóm làm trong 3 phút, trình bày vào bảng nhóm Nhóm 1,2 : câu a,b - Nhóm 3,4 : câu c,d Gợi ý: xem phân số chứa tử (mẫu) cần tìm là ô vuông như trên, tìm như bài 63 sau đó rút gọn phân số giống mẫu (tử) đề cho. Gọi HS nhận xét bảng nhóm GV nhận xét, ghi điểm cho nhóm Gọi HS đọc đề GV: Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm thế nào ? HS: Tính thời gian Bình có và tổng thời gian Bình làm việc và xem phim, rồi so sánh 2 thời gian đó. Gọi 2 HS lên bảng tính thời gian Bình có và thời gian Bình làm việc Gọi HS đứng tại chỗ so sánh 2 thời gian và kết luận. Chú ý cho HS ta có thể chuyển thời gian qua phút rồi tính nhưng làm thế số lớn hơn Dùng bảng phụ ghi dề Yêu cầu HS làm theo cặp trong 2’ Gợi ý: dòng 3 là số đối của dòng 2 Gọi đại diện cặp đứng tại chỗ trả lời GV: So sánh dòng 1 và dòng 3? Có nhận xét gì về “số đối của số đối của 1 số” ? GV: Biểu thức chỉ có phép tính cộng và trừ theo thứ tự thực hiện phép tính ta làm sao? GV hướng dẫn HS quy đồng và thực hiện cộng trừ cùng lúc 3 phân số GV cần chú ý gợi ý cho HS quan sát các mẫu để tìm ra mẫu chung phù hợp. GV làm mẫu câu a, gọi 3 học sinh lên bảng làm 3 câu còn lại Gọi HS nhận xét, GV cho điểm khuyến khích. Sửa bài tập cũ: Bài 62 (SGK/34) a) Nửa chu vi : (km) b) Chiều dài hơn chiều rộng : (km) Luyện bài tập mới: Bài 63 (SGK/34) a) = b) = c) = d) = 0 Bài 64 (SGK/34) a) b) c) d) Bài 65 (SGK/34) Thời gian buổi tối của Bình : 21h30’ – 19h = 2h30’ = h Thời gian Bình làm các công việc và xem phim : Vì > = nên Bình có thể xem hết phim Bài 66 (SGK/34) 0 0 0 = 3. Bài học kinh nghiệm Bài 68 (SGK/35) a) b) c) d) 4.4. Tổng kết: (2p) Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số. Cộng: viết các phân số dưới dạng cùng mẫu dương rồi cộng tử, giữ nguyên mẫu. Trừ: lấy số bị trừ cộng với số đối của số trừ. GV nhấn mạnh các sai lầm HS thường mắc phải. 4.5. Hướng dẫn học tập: (2p) Đ/v bài học ở tiết này: Xem kỹ các bài tập vừa giải. BTVN: 76 – 78 (SGV/15) HD bài 77: Lấy khối lượng tổng cộng trừ đi các khối lượng táo, cam và chuố Đ/v bài học ở tiết tiếp theo: Ôn tập quy tắc nhân phân số (tiểu học) và nhân 2 số nguyên 5. PHỤ LỤC: sgk + sgv + sbt
Tài liệu đính kèm: