1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
Học sinh biết tính chất cơ bản của phép nhân phân số : giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
HS hiểu có thể vận dụng các tính chất để tính nhanh
1.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được: Viết công thức các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- HS thực hiện thành thạo: bài tập
1.3. Thái độ:
- Tính cách: Giáo dục các em tình cẩn thận, chính xác khi tìm ước và bội của một số nguyên.
- Thói quen: chuẩn bị bài
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
Các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Tuần 27, Tiết 85 Ngày dạy: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 1. MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh biết tính chất cơ bản của phép nhân phân số : giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng HS hiểu có thể vận dụng các tính chất để tính nhanh Kĩ năng: HS thực hiện được: Viết công thức các tính chất cơ bản của phép nhân phân số HS thực hiện thành thạo: bài tập Thái độ: - Tính cách: Giáo dục các em tình cẩn thận, chính xác khi tìm ước và bội của một số nguyên. - Thói quen: chuẩn bị bài 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: Các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 3. CHUẨN BỊ: GV: bảng phụ ghi bài tập 74, 75 (SGK/39). HS: Ôn tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên và xem trước bài ở nhà 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1p) 6A4: 4.2. Kiểm tra miệng: (5p) Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. Viết dạng tổng quát. (8đ) Đáp: - Giao hoán: a . b = b . a - Kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c) - Nhân với 1: a . 1 = 1 . a = a - Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a . (b + c) = a . b + a . c Hỏi thêm: Nêu nội dung chính của bài học hôm nay? (2đ) - Các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: (15p) các tính chất *Mục tiêu: - KT: HS biết tính chất nhân hai phân số - KN: HS thực hiện thành thạo hoạt động Gọi HS dựa vào KTBC lên bảng viết dạng tổng quát Chú ý cho HS chiều ngược lại của tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và nhấn mạnh với HS thường sử dụng chiều này để tính nhanh Hoạt động 2: (17p) áp dụng *Mục tiêu: - KT: HS hiểu tính chất nhân hai phân số - KN: HS thực hiện thành thạo bài tập Yêu cầu HS tự đọc ví dụ áp dụng (SGK/38). Sau đó nêu cách làm ?2 Yêu cầu các nhóm làm trong 3 phút, trình bày vào bảng nhóm Nhóm 1,2 : câu a - Nhóm 3,4 : câu b Gọi HS nhận xét bảng nhóm GV nhận xét, ghi điểm cho nhóm Yêu cầu HS nói rõ các tính chất đã sử dụng. Các tính chất - Giao hoán: - Tính kết hợp: - Nhân với 1: - Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng : Áp dụng: ?2 A = = (giao hoán, kết hợp) = 1 . = (nhân với 1) B = = (phân phối ) = . (-1) = (nhân với -1) 4.4. Tổng kết: (5p) 1. Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. - Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2. Ta có thể dùng các tính chất này để làm gì? - Tính nhanh, hợp lý một tích các phân số. Bài 73 (SGK/38) Câu thứ hai đúng Bài 74 (SGK/38) a 0 b 1 1 0 a.b 0 0 Bài 75 (SGK/39) x 4.5. Hướng dẫn học tập: (2p) Đ/v bài học ở tiết này: Học thuộc các tính chất và dạng tổng quát. BTVN: 76, 77, 78 (SGK/39) và 89 (SBT/18). HD bài 77, 78: dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng đạt thừa số chung ra ngoài. Riêng bài 77 sau khi đặt thay chữ bằng số Đ/v bài học ở tiết tiếp theo: Chuẩn bị luyện tâp: bài 79 – 83 (SGK/40) 5. PHỤ LỤC: sgk + sgv + sbt
Tài liệu đính kèm: