1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- Học sinh biết : HS được củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- HS hiểu có thể tính nhanh một tích nhiều phân số dựa vào các tính chất cơ bản.
1.2. Kĩ năng:
HS thực hiện được: vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để thực hiện phép tính hợp lý.
- HS thực hiện thành thạo: vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để thực hiện phép tính hợp lý.
1.3. Thái độ:
- Tính cách: Giáo dục các em tình cẩn thận, chính xác khi tìm ước và bội của một số nguyên.
- Thói quen: chuẩn bị bài
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để thực hiện phép tính hợp lý.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. GV: bảng phụ vẽ sơ đồ hình 83 (SGK/41).
3.2. HS: bài tập 79 – 83 (SGK/40).
Tuần 29, Tiết 86 Ngày dạy: LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh biết : HS được củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. HS hiểu có thể tính nhanh một tích nhiều phân số dựa vào các tính chất cơ bản. Kĩ năng: HS thực hiện được: vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để thực hiện phép tính hợp lý. HS thực hiện thành thạo: vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để thực hiện phép tính hợp lý. Thái độ: - Tính cách: Giáo dục các em tình cẩn thận, chính xác khi tìm ước và bội của một số nguyên. - Thói quen: chuẩn bị bài 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để thực hiện phép tính hợp lý. 3. CHUẨN BỊ: GV: bảng phụ vẽ sơ đồ hình 83 (SGK/41). HS: bài tập 79 – 83 (SGK/40). 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1p) 6a4. 4.2. Kiểm tra miệng: Lồng ghép vào tiến trình bài học 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: (15 phút) sữa bài tập *Mục tiêu: - KT: HS được củng cố tính chất nhân hai phân số - KN: HS thực hiện thành thạo bài tập HS1: Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Viết dạng tổng quát Sửa bài 76a HS2: Sửa bài 76b,c Gọi HS nhận xét. GV hoàn chỉnh, ghi điểm Hoạt động 2: (25 phút) Luyện tập *Mục tiêu: - KT: HS được khắc sâu tính chất nhân hai phân số - KN: HS thực hiện thành thạo bài tập GV hướng dẫn câu a: Ta có nên thay số vào a ngay không? HS: không, ta nên rút gọn biểu thức rồi thay a = vào làm Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, c Gọi HS nhận xét Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính và cách làm cụ thể của từng câu Yêu cầu các nhóm làm trong 3 phút, trình bày vào bảng nhóm Mỗi nhóm 1 câu Gợi ý: nên đơn giản các thừa số chung của tử và mẫu Gọi HS nhận xét bảng nhóm GV nhận xét, ghi điểm cho nhóm Gọi HS đọc đề Yêu cầu HS nêu công thức tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật Gọi 2 HS lên bảng làm Gọi HS đọc đề Dùng bảng phụ vẽ sơ đồ: A C B Nam Việt v t S Việt Nam 15 km/h 12 km/h 40 ph =h 20 ph = h AC BC GV: Thời gian Việt (Nam) đi là bao nhiêu? GV ghi tiếp vào bảng số liệu trên GV: Muốn tính quãng đường AB ta phải tính các quãng đường nào? (AC và BC ) GV: Công thức tính quãng đường? Gọi 2 HS lên bảng tính quãng đường AC và BC GV: Bài tập trên có những đại lượng nào? GV: Dạng toán này trong toán học được gọi là toán chuyển động Yêu cầu các nhóm làm trong 3 phút Gọi đại diện nhóm đứng tại chỗ trả lời GV giới thiệu thêm về Trạng lường – Lương Thế Vinh Sửa bài tập cũ: Bài 76 (SGK/39) A = = = 1 B = = = C = = . 0 = 0 Luyện bài tập mới: Tính giá trị biểu thức: Bài 77a,c (SGK/39) A = a . = a . = a. = với a = C = c. = c .= c .0 = 0 Bài 80 (SGK/40) a) = c) = = 0 b) = d) = = = – 2 Bài toán thực tế: Bài 81 (SGK/41) Diện tích: (km2) Chu vi: . 2 = . 2 = = (km) Bài 83 (SGK/41) Thời gian Việt đi từ A đến C là: 7h 30ph – 6h 50ph = 40 ph = h Thời gian Nam đi từ B đến C là: 7h30ph – 7h10ph = 20ph = h Quãng đường AC dài: 15. = 10 (km) Quãng đường BC dài: 12. = 4 (km) Quãng đường AB dài: 10 + 4 = 14 (km) 3. Bài học kinh nghiệm Một bài toán có 3 đại lượng: quãng đường, thời gian và vận tốc được gọi là toán chuyển động. Bài 79 (SGK/40) L Ư Ơ N G T H Ế V I N H 4.4. Tổng kết: (2p) Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân phân số và các tính chất cơ bản nó. - Muốn nhân hai phân số ta lấy tử nhân tử, mẫu nhân mẫu. - Có 4 tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. GV hệ thống lại bài tập và nhấn mạnh các cách tính nhanh cũng như các sai lầm HS thường mắc phải. 4.5. Hướng dẫn học tập: (2p) Đ/v bài học ở tiết này: Xem lại các BT đã giải, xem BHKN. BTVN: 82 (SGK/41) và 90, 91, 92 (SBT/19) HD bài 82: tính vận tốc con ong theo đơn vị km/h rồi so sánh với vận tốc của bạn Dũng à kết luận Đ/v bài học ở tiết tiếp theo: Ôn phép chia phân số (tiểu học). Xem trước bài Phép chia phân số, làm ?1, ?2 5. PHỤ LỤC: SGK + SGV + SBT
Tài liệu đính kèm: