Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 89: Hỗn số, số thập phân, phần trăm

1. MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức:

 Học sinh biết khái niệm hỗn số, khái niệm số thập phân, khái niệm phần trăm.

- HS hiểu các khái niệm

1.2. Kĩ năng:

 HS thực hiện được: Viết phân số (lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, Viết số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại, Viết được một số thập phân dưới dạng phần trăm và ngược lại

- HS thực hiện thành thạo: bài tập

1.3. Thái độ:

- Tính cách: Giáo dục các em tình cẩn thận, chính xác khi tìm ước và bội của một số nguyên.

- Thói quen: chuẩn bị bài

2. NỘI DUNG HỌC TẬP:

Cách viết hỗn số, số thập phân dưới dạng phân số và ngược lại.

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 89: Hỗn số, số thập phân, phần trăm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30, Tiết 89
Ngày dạy: 
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức: 
Học sinh biết khái niệm hỗn số, khái niệm số thập phân, khái niệm phần trăm.
HS hiểu các khái niệm
Kĩ năng: 
HS thực hiện được: Viết phân số (lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, Viết số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại, Viết được một số thập phân dưới dạng phần trăm và ngược lại
HS thực hiện thành thạo: bài tập 
Thái độ: 
- Tính cách: Giáo dục các em tình cẩn thận, chính xác khi tìm ước và bội của một số nguyên.
- Thói quen: chuẩn bị bài
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
Cách viết hỗn số, số thập phân dưới dạng phân số và ngược lại.
3. CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ ghi KTBC.
HS: Ôn hỗn số, số thập phân, phần trăm (tiểu học) và xem trước bài ở nhà.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1p) 6a4.. 
 4.2. Kiểm tra miệng: (5p)
 - Cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học.	(3đ)
 Viết dưới dạng phân số và dưới dạng hỗn số. Nêu rõ cách làm.	(5đ)
Đáp: - Hỗn số: ; Số thập phân: 0, 25 ; Phần trăm: 30%	
 = = 
 = (lấy 11 : 5 được 2 số dư 1 viết lên tử của hỗn số)	
Hỏi thêm: Nêu nội dung chính của bài học hôm nay?	(2đ)
 - Hỗn số, số thập phân, phần trăm.
4.3. Tiến trình bài học: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: (10 phút) Hỗn số
*Mục tiêu:
- KT: HS biết thế nào là hỗn số
- KN: HS tính được hỗn số
Dùng bài tập phần KTBC để hướng dẫn học sinh cách đổi phân số qua hỗn số
Gọi HS đứng tại chỗ thực hiện phép chia, xác định thương, số dư
GV nêu cách viết phép chia trên dưới dạng hàng ngang và hỗn số.
GV chốt lại các thao tác: lấy 11 : 5 thương là phần nguyên , dư là tử số , mẫu chính là mẫu đã cho.
Cho 2 HS làm ?1
GV: Khi nào viết được 1 phân số dương dưới dạng hỗn số ? 
HS: Khi phân số đó lớn hơn 1.
GV: Ngược lại ta cũng có thể viết 1 hỗn số dưới dạng phân số.
Yêu cầu HS nhắc lại cách chuyển hỗn số sang phân số đã học ở tiểu học..
Gọi 2 HS làm ?2, lấy làm ví dụ cho bài học
GV giới thiệu hỗn số âm và hướng dẫn HS cách chuyển phân số âm thành hỗn số và ngược lại.
GV: Ngoài hỗn số, ta còn một loại số đã học ở tiểu học đó là số thập phân à HĐ3
Hoạt động 2: (12 phút) Số thập phân
*Mục tiêu:
- KT: HS biết thế nào là số thập phân
- KN: HS viết được phân số thập phân dưới dạng số thập phân
GV: Em hãy viết các phân số thành các phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
HS: 
 Các phân số trên là phân số thập phân.
GV: Phân số thập phân là phân số như thế nào?
Gọi HS cho ví dụ
GV giới thiệu cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân.
Giới thiệu phần nguyên và phần thập phân
GV: Có nhận xét gì về số chữ số của phần thập với số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân? (bằng nhau)
Yêu cầu các nhóm làm ?3, ?4 trong 3 phút, trình bày vào bảng nhóm
Nhóm 1,2 : ?3 - Nhóm 3,4 : ?4
Gợi ý: chú ý đến số chữ số của phần thập với số chữ số 0 ở mẫu
Gọi HS nhận xét bảng nhóm
GV nhận xét, ghi điểm cho nhóm
Hoạt động 3: (10 phút) phần trăm
*Mục tiêu:
- KT: HS biết cách đổi phần trăm
- KN: HS thực hiện được hoạt động
GV: Những phân số có mẫu là 100 có thể viết dưới dạng %.
GV hướng dẫn HS ?5 câu đầu, 2 câu sau gọi HS làm.
Hỗn số:
a. Đổi phân số qua hỗn số:
 Vậy = 2 + = 
Phần nguyên 	 phần phân số 
của 	 của 
?1
 ; 
b. Đổi hỗn số qua phân số:
?2
c. Chú ý:
Số thập phân:
a. Thế nào là phân số thập phân?
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
b. Ví dụ:
c. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân:
?3
?4
1,21 = ; 0,07 = ; -2,013 = 
Phần trăm:
?5
 3,7 = 370%
 6,3 = = 630% ; 0,34 = = 34%
 4.4. Tổng kết: (5p)
Bài 94 (SGK/46) 
Bài 95 (SGK/46) 
Bài 96 (SGK/46) Ta có ; 
 Vì nên 
 4.5. Hướng dẫn học tập: (2p)
Đ/v bài học ở tiết này:
Xem kỹ bài, nắm vững cách viết phân số về hỗn số và ngược lại, cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân, cách sử dụng kí hiệu phầm trăm.
BTVN: 97,98 (SGK/47)
HD bài 97: 1 m = ? dm à 1 dm = ?m . Vậy 3 dm = ? m
Đ/v bài học ở tiết tiếp theo:
Chuẩn bị luyện tập: bài 99 – 105 (SGK/47)
HD bài 100: áp dụng quy tắc bỏ ngoặc rồi kết hợp các số cùng mẫu để tính nhanh.
5. PHỤ LỤC: sgk + sgv + sbt

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET89.doc