Giáo án môn Tiếng Anh 9 - Unit 1 đến unit 5

 Điều ước không có thật ở hiện tại

 EX:

 She is not tall.  she wishes she were tall.

 I don’t know his telephone number.  I wish I knew his telephone number.

 khi có: I’m sorry/ What’s a pity/ It’s a pity/ bỏ qua khi chuyển sang câu với “wish”

 nếu câu nêu ý ở dạng khẳng định khi chuyển sang với wish ta đổi thành câu chủ động và ngược lại

 câu phủ định với any khi chuyển sang câu với “wish”ta đổi thành some

 S + would like/ love + O + To V1  I wish + S + V2/ed

 

docx 11 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 1088Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh 9 - Unit 1 đến unit 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
English 9
UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL 
WISH SENTENCES (Câu ước)
Điều ước không có thật ở hiện tại
S + wish + S + WERE
 Ved / V2 
	 didn’t + V
 EX: 	
	 	She is not tall. " she wishes she were tall.
	I don’t know his telephone number. " I wish I knew his telephone number.
khi có: I’m sorry/ What’s a pity/ It’s a pity/ bỏ qua khi chuyển sang câu với “wish”
nếu câu nêu ý ở dạng khẳng định khi chuyển sang với wish ta đổi thành câu chủ động và ngược lại 
câu phủ định với any khi chuyển sang câu với “wish”ta đổi thành some
S + would like/ love + O + To V1 g I wish + S + V2/ed
 S + don’t /doesn’t + Vo..
 - S + wish + S + V2/Ved ..
 S + am/ is/ are + not.
 - S + wish + S + were + .
S + Vo/Vs/ Ves + ..
- S + wish + S + didn’t +Vo+ 
 S + am/ is/ are + ..
- S + wish + S + were + not +.
Ngoài cách trên người ta còn sử dụng từ trái nghĩa để viết thành câu với WISH
Ex: Lan is bad at English à Lan wishes she weren’t bad at Engkish ( Cách 1 dùng thể phủ định is à weren’t)
	 Hoặc: Lan wishes she were good at English ( Cách 2 dùng từ trái nghĩa bad à good)
Một số từ trái nghĩa: 
bad à good 	hot à warm / cool	tired à well / fine	difficult à easy	
short à tall	long à short	heavy à light	expensive à cheap	slow / slowly à quick / quickly	lazy à hard – working	
urgly à beautiful	old à new (vật)/ young (người)	thin à fat (người) / thick (vật)
USED TO / BE USED TO 
Diễn tả một thói quen trong quá khứ, không còn lưu lại ở hiện tại: 
S + used to + V0
Diễn tả một thói quen hay một sự thích nghi ở hiện tại 
S + be / get used to + Ving
Khi viết lại câu chuyển từ quá khứ đơn sang used to ta chuyển động từ từ quá khứ đơn “V2 / ed” sang động từ nguyên mẫu và bỏ các trạng từ chỉ thời gian (always , usually, often )nếu có 
Ví dụ: I sometimes went to the market with my grandma when I was young. 
	 à I used to go to the market with my grandma when I was young
UNIT 2: CLOTHING 
PASSIVE VOICE (THỂ BỊ ĐỘNG)
Quy tắc:
Active:	S	 + V	 + O
Pasive:	S + be + P. P ( V3/Ved ) + by O
	EX: 	Lan buys this book in a bookstore.
	 → This book is bought in a bookstore by Lan. 
 1. Lấy tân ngữ ở câu chủ động ra làm chủ ngữ ở câu bị động.
 2. Thêm động từ “to be”, nhưng phải cùng thì với câu chủ động.
 3. Đưa động từ (V) ở câu chủ động xuống, nhưng phải ở dạng P.P .
 4. Đưa S ở câu chủ động xuống làm O cho câu bị động, trước nó có “by”.
Lưu ý: 
- Trạng từ chỉ thời gian sẽ được đặt ở cuối câu. Trạng từ chỉ nơi chốn đặt trước “by”.
- Nếu sau “by” là đại từ nhân xưng ( them, you, me, ) hoặc people, someone, everyone,  ta có thể bỏ đi.
Tense
ACTIVE
PASSIVE
Hiện tại Đơn
S + V/Vs, es + O
S + is/ am are + P. P
Quá khứ Đơn
S + Ved/V2 + O
S + was/ were + P. P
Hiện tại Tiếp diễn
S + is/am/are + Ving + O
S + is/ am/ are + being + P. P
Quá khứ Tiếp diễn
S + was/were + Ving + O
S + was/ were + being + P. P
Hiện tại Hoàn thành
S + has/have + P.P + O
S + has/ have + been + P. P
Quá khứ Hoàn thành
S + had + P.P + O
S + had + been + P. P
Tương lai Đơn
S + will/ shall + V + O
S + will/ shall + be + P. P
Modal Verbs (*)
S + Modal Verb + V + O
S + Modal Verb + be + P. P
Có thể bỏ by O
Khi chuyển từ S sang O cần lưu ý	 
 O 	à	 S 
S 	à 	by O 
me
I
I 
(by me)
you
You 
You
(by you)
her
She 
She 
(by her)
him
He 
He 
(by him)
us
We 
We 
(by us)
them
They 
They 
(by them)
this / that + N
This / That + N
People 
(by people)
these / those + Nses
These / Those + Nses
Someone 
(by someone)
Tính từ sở hữu + N
Tính từ sở hữu + N
Lan
by Lan
the + N 
The + N
Tính từ sở hữu + N 
by + tính từ sở hữu + N
The + N 
by the + N
PRESENT PERFECT 
(THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH)
Form
Use and example
Adverbs of time
(+) S + have / has + V3 / ed
( -) S + haven’t / hasn’t + V3 / ed 
( ?) Have / Has + S + V3 / ed ? 
- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn kéo dài đến hiện tại và tương lai.
Ex: I’ve lived her for 20 years
 I’ve lived her since 1991 
 I’ve lived her since I was young
- for + 1 khoảng thời gian
- since + 1 mốc/điểm thời gian
 S + V2 / ed 
- so far , up to now / up to present
- this morning, this year 
- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra hoặc chưa xảy ra.
Ex: I have just cleaned the floor
Nam hasn’t met his new teacher yet
- just , already, yet, never before
- lately, recently
- ever
- Diễn tả hành động xảy ra nhiều lần
Ex: I have seen this film many times
- many times, several times
- This is the first time 
- Diễn tả một sự từng trải, một kinh nghiệm.
Ex: He is the best man in the world I have ever met 
- S + be + the first + N 
CHUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN ( VÀ NGƯỢC LẠI )
This is the first time I have seen him (đây là lần đầu tôi thấy anh ta )
=>I have never seen him before. ( tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây )
Mẫu này có dạng :
Đây là lần đầu tiên ... làm chuyện đó => ...chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây.
The first time + S + have/has + V3 / ed + à S + have / has + never + V3 / ed ...before
I started / began studying English 3 years ago. (tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm )
=> I have studied English for 3 years. ( tôi học TA được 3 năm )
Mẫu này có dạng :
...bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian  => .. đã làm chuyện đó for + khoảng thời gian
Nếu không có ago mà có when + mệnh đề thì giöõ nguyên mệnh đề chỉ đổi when thành since 
 to - V 
 S + started / began + Ving + thời gian trong quá khứ à S + have / has + V3 / ed + for / since + thời gian
I last saw him when I was a student. ( lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV ) 
=> I haven't seen him since I was a student.( tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV ) 
Mẫu này có dạng :
Lần cuối cùng làm chuyện đó là khi .... => ..không làm chuyện đó từ khi ....
Last : lần cuối. 	Since : từ khi 
S1 + last + V2 / ed + when + S2 + V2 / ed .. à S1 + have / has + V3 / ed + since + S2 + V2 / ed ..
The last time she went out with him was two years ago. (lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm)
=> She hasn't gone out with him for two years.( cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay )
The last time + S + V2 / ed +  + was + thời gian trong quá khứ
» S + haven’t/ hasn’t + V3 / ed +  + for / since + thời gian
It's ten years since I last met him.(đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối )
=> I haven't met him for ten years . ( tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi )
Mẫu này có dạng :
Đã ..khoảng thời gian từ khi làm gì đó lần cuối => ..không làm việc đó được + khoảng thời gian
It's + thời gian + since + S + last + V2 / ed +  
» S + haven't / hasn’t + V3 / ed + + for / since + thời gian
When did you buy it ? ( bạn đã mua nó khi nào ?)
=> How long have you bought ? ( bạn đã mua nó được bao lâu ? )
Mẫu này có dạng :when : thì dùng quá khứ đơn 	à How long : thì dùng hiện tại hoàn thành
When + did + S + V0 / Vs / es .. ? / How long ago + did + S + V0?
=> How long + have / has + S + V3 / ed ?
UNIT 3: A TRIP TO THE COUNTRYSIDE
WISH SENTENCES (câu ước)
Điều ước không có thật ở tương lai
S + wish + S + Would/ Could + V
	EX: 	
My friends can’t come to visit us. " I wish my friends could come to visit us.
He won’t go for a picnic tomorrow." He wishes he would go for a picnic tomorrow.
S + will/ shall/ can/ may + Vo à S + wish + S + would/ could/ should/ might + not + Vo
S + will/ shall/ can/ may + not + Vo à S + wish + S + would/ could/ should/ might + Vo
PREPOSITIONS OF TIME (giới từ chỉ thời gian)
1. AT: 
- at five o’clock / noon / night / midnight / weekend
- at Christmas / Easter / Tet
- at the moment / at present 
- at lunch time / dinner time 
- at the beginning of the week / at the end of the week / at the age of 12
2. On: 
	- on Tuesday/ October 27th / Sunday morning
	- on that day / the weekend
3. In: 
	- in January 2010 / 1990 / the 1990s
	- in the 20th century 
	- in the summer 
	- in the evening/ afternoon / morning
	- in the past/ in the future
4. For / since: 
	- for + 1 khoảng thời gian	
	- since + 1 khoảng thời gian / S + V2 / ed hoặc mốc thời gian
5. From  to .. : 
	- From + thời gian bắt đầu + to + thời gian kết thúc
6. Till / Until + điểm thời gian: đến lúc, đến khi.
7. Between + điểm thời gian + and + điểm thời gian: khoảng từ  đến 
ADVERB CLAUSE OF RESULT
Adverb clauses with “so”: mệnh đề chỉ nguyên nhân SO (vì vậy ) mệnh đề chỉ kết quả
S1 + V1 +, so + S2 + V2.
-He didn’t work hard for the examination, so he failed
( He failed because he didn’t work hard for the examination)
Adverb clauses with “because”: mệnh đề chỉ kết quả BECAUSE (bởi vì) mệnh đề chỉ nguyên nhân
Because S1 + V1 +, S2 + V2.
S2 + V2. Because S1 + V1 +	
Adverb clauses with “so/such.that”
S + V +So + adjective/ adverb+ that + S + V.
Jim is so intelligent that he always understands what I say
S + V +such (a/an) + noun +that + S + V.
She is such a good student that all her teachers like her
UNIT 4: LEARNING A FOREIGN LANGUAGE	 
CONDITIONAL SENTENCE (câu điều kiện loại 1)
(Diễn tả tình trạng có thật ở hiện tại hoặc có khả năng xảy ra trong tương lai)
Mệnh đề với IF
Mệnh đề chính
Ví dụ
S + will / can / may / must + V0
(S + will / can / . + not + V0)
If I have money, I will buy a new car 
I will buy a new car if I have money
S + V0 / Vs / es
(S + don’t / doesn’t + V0 ..)
If Tam has enough time, he usually walks to school
He usually walks to school if Tam has enough time
V0 / please + V0 / don’t + V0
If you hear from Jane, please call me
Please call me if you hear from Jane
 * Lưu ý khi viết lại câu với IF: 
+ V0 +  and + S + will + V0 à If + S + V0 , S + will + V0
Ex: Stand there and you will be safe à If you stand there, you will be safe
+ V0 + .. or + S + will + V0 à If + S + don’t + V0 , S + will + V0
	 If + S + V0 , S + will + not + V0
 Ex: Get out or I will call the police	 à If you don’t get out, I will call the police 
 	 	 If you get out, I will not call the police
REPORTED SPEECH (câu tường thuật)
TENSES IN INDIRECT SPEECH (Thay đổi thì – Lùi thì)
DIRECT SPEECH
INDIRECT SPEECH
1.Hiện tại đơn (Simple Present) 
2.Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) 
3.Tương lai đơn (Simple Future)
1.Quá khứ đơn (Simple Past) 
2.Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
3.Tương lai ở quá khứ ( Future in the past : Would + V)
CHANGE THE ADVERB OF PLACE AND TIME (thay đổi các trạng từ chỉ nơi chốn và thời gian
DIRECT SPEECH
INDIRECT SPEECH
This
These
Now 
Here 
Today
Tomorrow
Next week , month year 
Tonight
That
Those
Then
There 
That day
The next day / The following day / The day after 
The following week / month / Year
that night
Trong câu tường thuật , động từ khiếm khuyết MUST thường được chuyển thành HAD TO , NEEDN'T chuyển thành DID NOT HAVE TO , nhưng SHOULD , SHOULDN'T khi chỉ sự cấm đoán , lời khuyên vẫn được giữ nguyên
eg : 1. His father said to him : "You must study harder" 
=> His father told him that he had to study harder
2. Hoa said :"You needn't water the flowers because it rained last night" 
=> Hoa said that he didn't have to water the flowers because it had rained the day before
3. The doctor said to Nam : "You should stay in bed"
=> The doctor told Nam that he should stay in bed 
Nếu câu nói trực tiếp diễn tả 1 sự thật hiển nhiên thì khi chuyển sang câu tường thuật động từ vẫn không đổi 
eg : The professor said : "The moon revolves around the earth"
=> The professor said that the moon revolves around the earth.
Nếu động từ giới thiệu trong câu nói trực tiếp ở thì hiện tại hoặc tương lai ( SAY/WILL SAY , HAVE SAID ...) thì động từ trong câu tường thuật và các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn khi được đổi sang vẫn không đổi 
eg: She says : "The train will leave here in 5 minutes"
=> She says that the train will leave there in 5 minutes
CHANGE THE PERSONAL PRONOUNS AND POSSESIVE PRONOUNS
DIRECT SPEECH
INDIRECT SPEECH
DIRECT SPEECH
INDIRECT SPEECH
I
He /She 
We
They
Me / You
Him /Her
Us
Them
Mine
His / Hers
Ours
Theirs
My
His / Her
Our
Their
Myself
Himself / herself
Trường hợp câu nói trực tiếp là câu hỏi (Questions)
+ Đổi động từ giói thiệu Said thành Asked ( hoặc WONDERED , WANTED TO KNOW...)sau đó thêm bổ túc từ sau động từ ASKED nếu cần thiết ( EX : Asked me , asked Tom...)
+ Bỏ dấu 2 chấm , dấu ngoặc kép và dấu chấm hỏi .
+ Lặp lại từ nghi vấn ( WHO , WHEN WHAT...) của câu nói trực tiếp . Nếu câu nói trực tiếp không có từ nghi vấn thì đặt IF hay WHETHER trước chủ ngữ của câu nói được tường thuật lại .
+ Chuyển đại từ nhân xưng và đại từ sỡ hữu cho phù hợp với ý nghĩa của câu , nếu cần thiết.
+ Đặt chủ ngữ trước động từ trong câu phát biểu .
+ Nếu động từ trong câu nói trực tiếp ở dạng quá khứ thì chuyển thì của động từ theo quy luật như trường hợp câu phát biểu .
+ Chuyển trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn theo quy luật theo trường hợp câu phát biểu .
eg : 1. Dung said :"What are you doing now ?"
= > Dung asked me what I was doing then.
 2. Dung asked him: "Do you like swimming?"
= > Dung asked him if he liked swimming. 
Trường hợp câu nói trực tiếp là câu cầu khiến (command):
*Cách chuyển 
+ Đổi động từ giới thiệu sang TELL (hoặc AsK , ODER , BEG...) tùy theo ý nghĩa của câu ..
Sau đó thêm bổ túc từ vào sau TELL (hoặc AsK , ODER , BEG...) . 
eg : Ask him , Order the soldier, tell me .
+ Bỏ dấu 2 chấm , dấu ngoặc kép , dấu chấm than và từ PLEASE ( nếu có)
+ Nếu câu cầu khiến ở thể khẳng định , ta đổi động từ sang nguyên mẫu có TO theo mẫu :
TELL / ASK / ...+ PRONOUN / NOUN / + TO -INFINITIVE 
eg :1/ She said : "Close the door and go away !"
= > She told me to close the door and go away.
2/ The commandor said to his soldier : "Shoot !"
= >The commandor ordered his soldier to shoot.
+ Nếu câu cầu khiến ở thể phủ định , ta đổi động từ theo mẫu 
TELL / ASK / ...+ PRONOUN / NOUN / + NOT +TO -INFINITIVE 
eg :
Nam said to his brother : "Don't turn of the radio"
= > Nam told his brother not to turn of the radio 
+ Đổi đại từ nhân xưng , tính từ sỡ hữu , trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn như các trường hợp trước nếu cần thiết. 
Loại câu
Câu trực tiếp
Câu tường thuật
1. Câu phát biểu
S1+ said to O1, “S + V + O”
S1+ said that + S + V + O 
(còn thay đổi)
2. Câu hỏi Yes / No 
S1+ asked+ O1, “trợ động từ + S + V0 + O?”
S1+ asked + IF + S + V + O
(còn thay đổi)
3. Câu hỏi có từ hỏi (what, how..)
S1+ asked+ O1,“Wh- + trợ động từ + S + V0 + O?”
S1+ asked Wh- + S + V0 + O
(còn thay đổi)
4. Câu mệnh lệnh khẳng định
S1+ told + O1,“V0 .”
S1+ told + O + to + V.
5. Câu mệnh lệnh phủ định 
S1+ told + O1,“DON’T + V0 .”
S1+ told + O + NOT + TO –V
6. Câu lời khuyên 
S1+ told + O1,“S + should + V0 .”
S1+ told + S + should + V0
(còn thay đổi)
UNIT 5: THE MEDIA
TAG QUESTIONS (câu hỏi đuôi)
Câu phát biểu
Câu hỏi đuôi 
Câu phát biểu 
Câu hỏi đuôi
S + V0 / V S / ES .. , 
S + don’t / doesn’t + V0 ,
don’t/ doesn’t + S?
do / does + S ?
S + are / is .., 
S + aren’t/ isn’t,
aren’t / isn’t + S?
are / is + S? 
I + am.., 
I + am not ., 
AREN’T +I?
AM +I ?
S + was / were .., 
S + wasn’t / weren’t .., 
wasn’t / weren’t + S?
was / were + S ?
S + V2 / ED  , 
S + didn’t + V0., 
didn’t + S?
did + S ?
S + have / has + V3/ED , 
S + haven’t/hasn’t + V3/ED ,
haven’t / hasn’t + S?
have / has + S?
S + had + V+3 / ed  , 
hadn’t + S?
S + hadn’t + V+3 / ed  , 
had + S?
S + will + V0  , 
S + won’t + V0  , 
won’t + S ?
will + S ?
S+ can / may.. + V0 ,
S+ can’t/ mayn’t +V0
can’t / mayn’t + S?
can / may + S ?
S + have to / has to +V0 ,
don’t / doesn’t+S?
Let’s + V0  ,
shall we?
	Khi trong câu có các trạng từ: seldom, hardly, never, rarely ; nobody/ no one / nothing (töông ñöông yù phuû ñònh) è trong phần câu hhỏi đuôi luôn ở thể khẳng định
	Ex: Lan rarely goes to school on time, does she?
 Nobody likes the meeting, do they?
* Các chủ từ trong câu hỏi đuôi luôn là: HE , SHE , I , YOU, WE, THEY, IT.
Câu phát biểu 
Câu hỏi đuôi 
Câu phát biểu 
Câu hỏi đuôi 
Câu phát biểu 
Câu hỏi đuôi 
Tên người nam à he ?
Tên người và I à we?
Tên người nữ à she? 
Tên hai người à they ?
This / that à it? 
These / those à they ?
Someone à they ?
Somebody à they?
No one à they?
Nobody à they?
Anyone à they?
Anybody à they?
Something à it?
Nothing à it?
Anything à it?
* Löu yù: 
Câu phát biểu 
Câu hỏi đuôi 
Câu phát biểu
Câu hỏi đuôi 
V0  won’t you ?
Don’t + V0 .. will you? 
There + is / are .., isn’t / aren’t + there?
There + isn’t / aren’t , is / are + there?
 - Trong phần hỏi đuôi luôn là đại từ (I , you , he , she , they , it , we , there)
 - Khi phần đuôi phải ở phủ định thì không tách rời not ra khỏi trợ động từ mà phải dính liền ở dạng rút gọn (don’t / doesn’t / won’t / isn’t / haven’t / )
 - Khi viết lại câu với câu hỏi đuôi, ta lưu ý: 
	+ Đề bài cho câu nghi vấn:	 
	+ Chúng ta chuyển thành câu khẳng định rồi thêm phần hỏi ở cuối câu:
	Do they walk to school?	à They walk to school, don’t they? 

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an hoc ki 1_12253052.docx