I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
ã Biết các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng :
- Cột ( thuộc tính ): tên , miền giá trị.
- Dòng ( bản ghi ): bộ các gía trị thuộc tính.
- Khoá.
ã Biết tạo và sửa chữa cấu trúc bảng.
ã Biết về việc tạo liên kết giữa các bảng.
2. Về kỹ năng:
ã Thực hiện được khởi động và ra khỏi access
ã Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng,nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật, dữ liệu.
ã Thực hiện việc khai báo khoá.
ã Thực hiện được việc liên kết giữa hai bảng.
Tuần dạy: 10 Ngày soạn: 18/10/2014 Tiết PPCT: 10 Ngày dạy: 20/10/2014 BÀI 4: cấu trúc bảng I. Mục tiờu 1. Về kiến thức: Biết các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng : Cột ( thuộc tính ): tên , miền giá trị. Dòng ( bản ghi ): bộ các gía trị thuộc tính. Khoá. Biết tạo và sửa chữa cấu trúc bảng. Biết về việc tạo liên kết giữa các bảng. 2. Về kỹ năng: Thực hiện được khởi động và ra khỏi access Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng,nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật, dữ liệu. Thực hiện việc khai báo khoá. Thực hiện được việc liên kết giữa hai bảng. 3. Về tư duy, thỏi độ: Học sinh ham thớch mụn học để cú hiểu biết kĩ năng sử dụng Access. II. Chuẩn bị của thầy và trũ: 1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn, SGK, phấn... 2. Học sinh: Xem bài trước, SGK, viết III. Phương phỏp dạy học: Vận dụng linh hoạt cỏc phương phỏp dạy học nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, trong đú phương phỏp chớnh được sử dụng là đàm thoại, thuyết trỡnh, giảng giải. IV. Tiến trỡnh của bài học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: Câu hỏi 1: ACCESS là gì? Hãy kể các chức năng chính của ACCESS. Câu hỏi 2: Liệt kê các loại đối tượng cơ bản trong ACCESS Câu hỏi 3: Có những chế độ nào với các đối tượng. 3. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Ghi bảng - Trỡnh chiếu Hoạt động 1: Các khái niện cơ bản GV: Dẫn dắt học sinh vào bài mới: Dữ liệu lưu trữ trong Access dưới dạng các bảng gồm có các cột và các hàng. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL. GV: Lấy ví dụ minh hoạ: GV: Yêu cầu học sinh quan sát và nhận xét bảng có những đối tượng nào? HS: Phát biểu ý kiến 1. Các khái niện cơ bản: - Trường (field) Mỗi trường là một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lí. - Bản ghi (record): Mỗi bản ghi là một hàng bao gồm dự liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí. GV: Nhận xét và gợi ý: Trong bảng có các trường, bản ghi, kiểu dữ liệu: - Kiểu dữ liệu (Data Type) Là kiểu dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có một kiểu dữ liệu, Kiểu dữ liệu Mô tả Kích thước lưu trữ Tex Dữ liệu kiểu văn bản gồn các kí tự 0 - 255 kí tư Number Dữ liệu kiểu số 1,2,3,4 hoặ 8 byte Date/Time Dữ liệu kiểu ngày giờ 8 byte currency Dwx liệu kiểu tiền tệ 8 byte Autonumber Dữ liệu kiểu số đếm, tăng tự động cho bản ghi mới và thường có bước tăng là 1 4 hoặc 16 byte Yes/no Dữ liệu kiểu boolean (lôgic) 1 bit Memo Dữ liệu kiểu văn bản 0 - 65536 kí tự 4. Củng cố: Cấu trúc của bảng 5. Dặn dũ: Bài tập về nhà: Làm bài 1, 2, 3, 4, 5, SGK trang 39 6. Rỳt kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: