TiẾt 1: BÀI 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH.(T1)
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
• Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
• Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động.
• Viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc.
2. Kỹ năng
- Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của môn học
3. Thái độ
- Yêu thích môn học, hăng say phát biểu.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
Học sinh: Đọc tài liệu ở nhà trước khi đến lớp, Sgk tin 7,vở
bx + c = 0 Câu 2: Cho 3 số a, b, c. Viết chương trình in ra số có giá trị lớn nhất Đáp án: Câu 1: 5 điểm Program giai_bat_ptrinh; Var b,c : integer; Begin Write (‘Nhap b : ‘); Readln (b); Write (‘Nhap c: ‘); Readln ( c); If b = 0 then If c 0 then write (‘ptvn’) Else write (‘ptvsn’) Else write (‘nghiem cua pt x=’, -c/b :8:3); Readln; End. Câu2: 5 điểm Program SLN; Var b,c,a, Max : integer; Begin Write (‘Nhap a, b, c : ‘); Readln (a, b, c); Max:=a; If a<b then Max:=b; If a<c then Max:=c; writeln (‘giá trị lớn nhất là:’,Max) Readln; End. Ngµy th¸ng n¨m 2014 Ký duyÖt cña TTCM Nguyễn văn Đông Ngày soạn: 07/12/2014 Ngày dạy: 12/12/2014 TiÕt 31, 32 TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM SUN TIMES I. MỤC TIÊU: - HS hiểu được các chức năng chính của phần mềm, sử dụng phần mềm để quan sát thời gian địa phương của các vị trí khác nhau trên trái đất. - HS có thể thao tác và thực hiện một số chức năng chính của phần mềm như tìm kiếm các vị trí trên Trái Đất có cùng thời gian Mặt trời mọc, tìm các vị trí nhật thực, cho thời gian tự chuyển động để quan sát hiện tượng ngày đêm. - HS có thái độ chăm chỉ học tập, biết vận dụng và sử dụng phần mềm trong việc hỗ trợ học tập và nâng cao kiến thức của mình. - Thông qua phần mềm học sinh hiểu thêm về thiên nhiên, Trái Đất từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, phòng máy có cài phần mềm - HS: Đọc trước bài III. PHƯƠNG PHÁP Giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, tự khám phá. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? chúng ta đã học phần mềm gì để quan sát trái đất? 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung - GV chúng ta đã học phần mềm Solasystem ở lớp 6 để quan sát trái đất hôm nay cô cùng các em đi nghiên cứu thêm một phần mềm có thể biết rõ chi tiết thời gian trên trái đất và rất nhiều tiện ích hơn đó là phần mềm Sun times Giáo viên cho học sinh nhìn vào màn hình chính của màn ảnh Trên bản đồ cú cỏc vựng sỏng, tối khỏc nhau. Vựng sỏng cho biết cỏc vị trí thuộc vựng này tại thời điểm hiện thời là ban ngày. Ngược lại, các vùng tối chỉ ra các vị trí thuộc vùng này là ban đêm. -Giữa vựng sáng và tối cú một đường vạch liền, đú là ranh giới giữa ngày và đờm. Tại cỏc vựng cú đường này đang là thời gian Mặt Trời lặn hoặc mọc ở đường chõn trời. Chúng ta gọi cỏc đường này là đường phõn chia thời gian sỏng/tối. -Trờn bản đồ cú những vị trớ được đỏnh dấu. Đú chớnh là cỏc thành phố và thủ đụ cỏc quốc gia. Khi nhỏy chuột lờn cỏc vị trớ này em sẽ nhỡn thấy thụng tin chi tiết liờn quan đến thành phố này hiện ra trong cỏc khung nhỏ phớa ? Hóy nờu cỏch khởi động phần mềm ? màm hỡnh chớnh gồm những gỡ? ? Hóy nờu cỏch thoỏt khỏi phần mềm. Cho học sinh đọc thụng tin. Muốn phúng to ta làn ntn? Muốn phúng to một vựng hỡnh chữ nhật trờn bản đồ em cú thể dựng cỏch sau Trờn bản đồ cú cỏc vựng sỏng, tối khỏc nhau cho biết thời gian hiện tại của cỏc vựng này là ngày hay đờm. Tại ranh giới phõn chia ngày và đờm, sẽ là thời điểm chuyển giao giữa đờm-ngày (Mặt Trời mọc) và ngày-đờm (Mặt Trời lặn). chỳng ta thấy Mặt Trời chuyển động từ Đụng sang Tõy. Trờn bản đồ, ta sẽ thấy cỏc vựng tối "chuyển động" theo hướng từ phải sang trỏi. Bõy giờ em sẽ tìm hiểu kĩ hơn một địa điểm, một thành phố trờn Trỏi Đất: - 1. Giới thiệu phần mềm: - Trong môn Địa lí các em đã biết các vị trí khác nhau trên trái đát nằm trên các múi giờ khác nhau. - Phần mềm Sun times sẽ giúp các em nhìn được toàn cảnh các vị trí, thành phố thủ đô của các nước trên toàn thế giới với nhiều thông tin liên quan đến thời gian. Ngoài ra phần mềm còn cung cấp nhiều chức năng hữu ích khác liên quan đến thời gian như mặt trời mọc, lặn, nhật thực, nguyệt thực.... 2. Màn hình chính của phần mềm a) Khởi động phần mềm Nháy đúp vào biểu tượng để khởi động phần mềm. b) Màn hình chính Màn hình chính của phần mềm là bản đồ cỏc nước trên thế giới. Hãy quan sát kĩ để hiểu và nhận biết các thông tin mà bản đồ mang lại. c) Thoỏt khỏi phần mềm. Muốn thóat khỏi phần mềm thực hiện lệnh File®Exit hoặc nhấn tổ hợp phớm Alt+F4. 3. Hướng dẫn sử dụngI a) Phóng to quan sát một vùng bản đồ chi tiết Nhấn giữ chuột phải và kéo thả từ một đỉnh đến đỉnh đối diện của hỡnh chữ nhật này. Một cửa sổ xuất hiện hiển thị vựng bản đồ được đỏnh dấu đó được phúng to. b) Quan sát và nhận biết thời gian: ngày và đêm Chúng ta đó biết do Trái Đất tự quay và quay quanh Mặt Trời tạo ra ngày và đêm. Theo sự chuyển động của Trái Đất. c) Quan sát và xem thông tin thời gian chi tiết của một địa điểm cụ thể d) Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm Quan sát kĩ vựng này sẽ cho em nhiều thông tin thú vị. Vùng đệm chuyển giữa ngày và đêm: sáng sớm Vùng đệm chuyển giữa ngày và đêm: chiều tối e) Đặt thời gian quan sát Bằng cách nháy chuột lên các nút lệnh thời gian này em cú thể đặt lại thời gian như Ngày, Tháng, Năm, Giờ, Phút và Giây. Nhaý nút để lấy lại trạng thỏi thời gian hệ thống máy tính. Bằng cách thay đổi thời gian, em sẽ quan sỏt và phỏt hiện được khỏ nhiều điều thú vị: Ngày 12 tháng 7: Hiện tượng "đ êm trắng" tại điểm cực Bắc của Tr ái Đất. Ngày 12 tháng 12: Hiện tượng "đ êm trắng" xuất hiện tại điểm cực Nam của Trỏi Đất, trong khi ở cực Bắc sẽ là "ngày đen". 4.Củng cố: - GV nhắc lại nội dung bài học. - Cho học sinh thực hành mở xem màn hình chí và thoát khỏi phần mền. - Cách quan sát qua mở phần mềm. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi 6. RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Ngµy th¸ng n¨m 2014 Ký duyÖt cña TTCM Nguyễn văn Đông __ Ngày soạn: 30/11/2014 Ngày dạy: 3/12/2014 Tiết 33, 34 TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM SUN TIMES I. MỤC TIÊU: - HS hiểu được các chức năng chính của phần mềm, sử dụng phần mềm để quan sát thời gian địa phương của các vị trí khác nhau trên trái đất. - HS có thể thao tác và thực hiện một số chức năng chính của phần mềm như tìm kiếm các vị trí trên Trái Đất có cùng thời gian Mặt trời mọc, tìm các vị trí nhật thực, cho thời gian tự chuyển động để quan sát hiện tượng ngày đêm. - HS có thái độ chăm chỉ học tập, biết vận dụng và sử dụng phần mềm trong việc hỗ trợ học tập và nâng cao kiến thức của mình. - Thông qua phần mềm học sinh hiểu thêm về thiên nhiên, Trái Đất từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, phòng máy có cài phần mềm - HS: Đọc trước bài III. PHƯƠNG PHÁP Giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, tự khám phá. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Hãy nêu cách khởi động, thoát khỏi phần mềm SUN TIMES 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Cho học sinh đọc thông tin ở SGK ? Em hiểu thế nào về các chức năng khác của phần mềm SUN TIMES? Vào cuối năm, tháng 11, 12, tháng 1 Khối đen trên bản đồ sẽ che khuất hình ảnh các quốc gia và thành phố. Để không thể hiện các vùng tối-sáng này, hãy vào bảng chọn Options ® Maps và huỷ chọn tại mục Show Sky Color. Khi đó bản đồ thế giới với các múi giờ sẽ có dạng sau: Để thay đổi trạng thái thay đổi thông tin này, em hãy thực hiện lệnh Options ® Maps và huỷ chọn tại mục Hover Update. Khi đó thông tin thời gian chỉ thay đổi nếu nháy chuột tại địa điểm nào đó. Một chức năng nữa của phần mềm là cho phép tìm các địa điểm khác nhau trên Trái Đất có thông tin thời gian trong ngày giống nhau. Ví dụ, có thể xem hôm nay có những địa điểm nào trên thế giới có cùng thời gian Mặt Trời mọc như ở Hà Nội, Việt Nam. Các bước thực hiện: 1. Chọn vị trí ban đầu (Hà Nội). 2. Thực hiện lệnh Options ® Anchor Time To và chọn mục Sunrise để tìm theo thời gian Mặt Trời mọc (hoặc Sunset - Mặt Trời lặn). Với phần mềm Sun Times em có thể biết được các thời điểm xảy ra nhật thực trong tương lai cũng như quá khứ tại một địa điểm trên Trái Đất. - Nháy nút Find (Future) để tìm nhật thực trong tương lai hoặc nút Find (Past) để tìm nhật thực trong quá khứ. Em sẽ thấy thời gian chuyển động (đến tương lai hay quay lại quá khứ) và sẽ dừng lại nếu tìm thấy nhật thực. Trong ví dụ trên, ta thấy tại Hà Nội sẽ xảy ra nhật thực một phần vào 17 giờ 58 phút 17 giây trong ngày 01 tháng 8 năm 2008. Cửa sổ Eclipse hiện rõ hình ảnh nhật thực quan sát được từ Hà Nội. Phần mềm có một chức năng đặc biệt cho phép thời gian chuyển động với vận tốc nhanh hoặc chậm. Em có thể quan sát sự chuyển động của ngày và đêm tại các vùng khác nhau của Trái Đất. Hãy quan sát các nút lệnh sau trên thanh công cụ: 4. Một số chức năng khác a) Hiện và không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian Để hiển thị màu của bầu trời em cần chọn lại Show Sky Color bằng lệnh Options ® Maps. b) Cố định vị trí và thời gian quan sát c) Tìm các địa điểm có thông tin thời gian trong ngày giống nhau Ngày 5 tháng 8 năm 2008, các địa điểm trên đường liền này sẽ có thời gian Mặt Trời mọc giống như tại Hà Nội, Việt Nam, vào lúc 5 giờ 31 phút 56 giây. Ngày 4 tháng 11 năm 2008, các vị trí trên đường liền này sẽ có thời gian Mặt Trời mọc giống như tại Hà Nội, Việt Nam, vào lúc 6 giờ 0 phút 44 giây. d) Tìm kiếm và quan sát nhật thực trên Trái Đất Cách thực hiện như sau: 1. Chọn địa điểm muốn tìm nhật thực. 2. Thực hiện lệnh View ® Eclipse. Cửa sổ nhỏ sau đây xuất hiện. Trong hình trên, tại Madrid thủ đô Tây Ban Nha sẽ xảy ra nhật thực một phần vào 9 giờ 30 phút 43 giây sáng ngày 4 tháng 6 năm 2011. e) Quan sát sự chuyển động của thời gian Để thời gian chuyển động hãy nháy chuột vào nút . Muốn dừng hãy nháy chuột vào nút . 4.Củng cố: - GV nhắc lại nội dung bài. - HS thực hiện các thao tác vừa học trên máy 5. BTVN: - Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi Ngày soạn: 5/12/2013 Ngày dạy: 10/12/2013 Tiết 35 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố, hệ thống lại kiến thức của học sinh từ đầu năm học. - Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. - Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, sách bài tập - HS: học sinh chuẩn bị ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP kiểm tra vấn đáp, thảo luận, tự trình bày ý tưởng trước lớp. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ 3. Bài mới: 38' Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ1: Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức lý thuyết cơ bản đã học trong chương trình học kỳ I. Hoạt động 2: Gv chia nhóm HS trả lời các câu hỏi HS: Ôn lại kiến thức và trả lời câu hỏi. 1. Ngôn ngữ lập trình là gì? Chương trình dịch là gì? Việc tạo chương trình trên máy tính gồm mấy bước? 2. Từ khoá là gì? Nêu ý nghĩa của các từ khoá sau: Program, Begin, End. 3. Tên trong ngôn ngữ lập trình là gì? Quy tắc đặt tên? 4. Cấu trúc chung của một chương trình gồm mấy phần? Hãy trình bày cụ thể từng phần? 5. Trình bày các câu lệnh giao tiếp giữa người và máy tính. Cho ví dụ cụ thể. 6. Các kiểu dữ liệu cơ bản và kí hiệu các phép toán trong Turbo Pascal? 7. Nêu cách khai báo biến, hằng trong Pascal? Cho VD? 8. Bài toán là gì? Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước? 9. Thuật toán là gì? Trình bày thuật toán đổi giá trị cuả hai biến x và y? 10. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện là gì? Cho 2 ví dụ về hoạt động phụ thuộc vào điều kiện. Phân tích tính đúng sai của các điều kiện đó. 11. Trình bày cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ và câu lệnh điều kiện dạng thiếu. Vẽ sơ đồ mô tả hoạt động của câu lệnh và cho ví dụ? Hoạt động của GV và HS Nội dung GV gọi 2 em lên chữa bài kiểm tra thực hành GV đưa ra các bài tập yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm - Gọi đại diện các nhóm lên làm - GV: để a là số dương thì ta sử dụng điều kiện gì? dùng câu lệnh gì? khai báo gì? cấu trúc chương trình Pascal? GV đưa ra các bài tập yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm - Gọi đại diện các nhóm lên làm - GV: Số như thế nào là số chẵn? và bài các em làm đã sử dụng những câu lệnh nào đã học? - GV:Trong bài này chúng ta cần xác định gì? ta sử dụng những biến gì để giải quyết bài toán đó? - GV hãy tìm các số âm và đếm số âm? vậy muốn đếm số âm ta làm thế nào? hãy nêu ý tưởng của thuật toán Bài1: Chữa bài kiểm tra 1 tiết Bài 2: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên và kiểm tra xem số đó là số âm hay số dương? Program ktra_so_am; Uses crt; Var a : integer; Begin Write (‘Nhap a : ‘); Readln (a); If a > 0 then write (a,‘la so duong’) Else write (a,‘la so am’) Readln; End. Bài 3: Viết chương trình nhập vào một số nguyên và kiểm tra xem số đó là số chẵn hay số lẻ Program ktra_so_chan_le; Uses crt; Var a : integer; Begin Write (‘Nhap a : ‘); Readln (a); If a mod 2 = 0 then write (a,‘la so chan’) Else write (a,‘la so le’) Readln; End. Bài 4: Hãy mô tả thuật toán tìm vị trí các số dương trong dãy số A={a1,a2,.,an} cho trước. Input: Số nguyên dương N và dãy số A cho trước Output: Vị trí các số dương trong dãy A B1: Nhập số nguyên dương N và dãy số A B2: i¬ 1; B3: Nếu i>N thì kết thúc B4: Nếu Ai >0 thì đưa ra giá trị i B5: i ¬ i+1, quay lại bước 3 Bài 5: Hãy mô tả thuật toán đếm các số âm trong dãy số A={a1,a2,.,an} cho trước. Input: Số nguyên dương N và dãy số A cho trước Output: Số các số âm trong dãy A B1: Nhập số nguyên dương N và dãy số A B2: i¬ 1; count ¬0 B3: Nếu i>N thì đưa ra giá trị count, rồi kết thúc B4: Nếu Ai > 0 thì count ¬ count +1 B5: i ¬ i+1, quay lại bước 3 4. Củng cố GV: Chốt lại kiến thức cần nắm được trong các bài tập trên BTVN: Học bài buổi sau thi học kì Ngµy th¸ng n¨m 2015 Ký duyÖt cña TTCM Nguyễn văn Đông Ngày soạn: 5/12/2013 Ngày dạy: 10/12/2013 Tiết 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: - Nắm được biến, hằng là gì cách khai báo. Biết cấu trúc của chương trình Pascal. các bước mô tả thuật toán, cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện từ đó biết vận dụng vào giải quyết các bài tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phiếu bài tập - HS: chuẩn bị bài III. PHƯƠNG PHÁP - Viết trên giấy IV. TIẾN TRÌNH: Ổn định lớp Đề bài ( ĐỀ KẸP THEO) Tiết 36 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: - Đưa ra những lỗi mà học sinh mắc phải, rút kinh nghiệm cho các bài sau II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án - HS: III. PHƯƠNG PHÁP - Vấn đáp, giải quyết vấn đề, thuyết trình IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp 2. Chữa bài - Liệt kê các lỗi mà các lớp thường gặp, củng cố lại kiến thức, rút kinh nghiệm - Chữa bài kiểm tra Ngày soạn: 04/01/2015 Ngày dạy: 09/01/2015 Tiết 37 CÂU LỆNH LẶP I. MỤC TIÊU: - Biết nhu cầu cần có câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình. - Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tình thực hiện lặp. - Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước For .. do trong pascal. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK. III. PHƯƠNG PHÁP - Vấn đáp, giải quyết vấn đề, thuyết trình. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV: trong cuộc sống hằng ngày có rất nhiều hoạt động được lặp lại nhiều lần. Vậy em nào lấy một số hoạt động lặp lại nhiều lần? - HS suy nghĩ rồi đứng tại chỗ trả lời - Từ VD của HS GV đưa ra thêm 1 số hoạt động để củng cố lại nội dung này - HS nêu ý tưởng để giải quyết cách vẽ hình vuông ở VD1 - Từ đó GV bổ sung trình bày các bước làm · - ? Thuật toán để vẽ hình vuông này thế nào? - HS cùng thảo luận - Đưa ra ý tưởng - Gv củng cố lại kiến thức - GV: như chúng ta đã biết thuật toán tình tổng này là thực hiện phép cộng 100 lần Vậy để tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên ta phải lặp 100 lần. - HS chú ý ghi chép - GV đưa ra cấu trúc câu lệnh lặp - ? for, to, do là gì? - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời - Gv giải thích hoạt động của câu lệnh lặp - GV mô tả hoạt động của VD này để HS thấy được số vòng lặp - Bảng lặp Lần lặp thứ 1 Kết quả 1 1 Day la lan lap thu 1 2 2 Day la lan lap thu 2 3 3 Day la lan lap thu 3 4 4 Day la lan lap thu 4 5 5 Day la lan lap thu 5 - ®Ó in 1 ch÷ "O" ra mµn h×nh ta sö dông lÖnh ? - ? Muèn viÕt ch¬ng tr×nh ghi nhËn c¸c vÞ trÝ cña 1 qu¶ trøng r¬i tõ trªn cao xuèng ? th× nh VD trªn ta cã thÓ lÆp l¹i lÖnh writeln('O') nhiÒu lÇn ? lÆp bao nhiªu vßng vµ mçi vßng cho mÊy trøng? ? lÖnh delay(100) cã ý nghÜa ? - GV lªn gi¶i thÝch khi sö dông c©u lÖnh ghÐp ta ph¶i ®îc ®Æt trong côm tõ begin .. end 1. Các công việc phải thực hiện nhiều lần: - Đánh răng mỗi ngày 2 lần, tiếng chuông đồng hồ báo thức gọi em dạy mỗi sáng, sáng đến trường trưa về nhà. - Khi viết chương trình MT cũng vậy. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện đúng công việc, trong nhiều trường hợp ta cũng cần phải viết lặp lại nhiều câu lệnh để thực hiện một phép tính nhất định. 2. Câu lệnh lặp - một lệnh thay nhiều lệnh: - VD1: ë VD nµy ta chØ cÇn lÆp thao t¸c vÏ h×nh vu«ng ba lÇn, viÖc vÏ thÓ hiÖn nh sau: + B1: vÏ h×nh vu«ng (vÏ liªn tiÕp 4 c¹nh vµ trë vÒ ®Ønh ban ®Çu) + B2: NÕu sè h×nh vu«ng vÏ Ýt h¬n 3, di chuyÓn bót vÏ sang ph¶i 2 ®¬n vÞ vµ trë l¹i vÏ nh B1 - Víi bµi to¸n vÏ h×nh vu«ng ë H-3.4 ta thùc hiÖn nh sau: + B1: k ¬ 0 (k lµ sè ®o¹n th¼ng ®· vÏ) + b2: k ¬ k+1. VÏ ®o¹n th¼ng 1 ®¬n vÞ ®é dµi vµ quay thíc 90o sang ph¶i +B3: NÕu k <4 th× quay l¹i B2 BiÕn k ®îc sö dông nh lµ biÕn ®Õm. - VD2: T×nh tæng cña 100 sè tù nhiªn ®Çu tiªn: S = 1 + 2 + 3 + ... + 100 - VËy c¸ch m« t¶ ho¹t ®éng lÆp trong thuËt to¸n ë VD trªn ngêi ta gäi lµ cÊu tróc lÆp - Mäi ng«n ng÷ lËp tr×nh ®Òu cã c¸ch ®Ó chØ thÞ cho m¸y tÝnh thùc hiÖn cÊu tróc lÆp víi mét c©u lÖnh ®ã lµ c¸c c©u lÖnh lÆp 3. VÝ dô vÒ c©u lÖnh lÆp: - Trong pascal cÊu tróc lÖnh lÆp cã d¹ng: For := to do ; Trong ®ã: for, to, do lµ tõ kho¸, biÕn ®Õm lµ biÕn kiÓu nguyªn, gi¸ trÞ ®Çu vµ gi¸ trÞ cuèi lµ c¸c gi¸ trÞ nguyªn - §©y lµ c©u lÖnh for d¹ng tiÕn - C©u lÖnh lÆp sÏ thùc hiÖn c©u lÖnh nhiÒu lÇn, mçi lÇn lµ 1 vßng lÆp. Sè vßng lÆp lµ biÕt tríc vµ b»ng : gi¸ trÞ ®Çu - gi¸i trÞ cuèi + 1 - Ho¹t ®éng: Khi thùc hiÖn, ban ®Çu biÕn ®Õm sÏ nhËn gi¸ trÞ ®Çu, sau mçi vßng lÆp biÕn ®Õm ®îc tù ®éng t¨ng thªm 1 ®¬n vÞ cho ®Õn khi b»ng gi¸ trÞ cuèi th× kÕt thóc. - VD3: Ch¬ng tr×nh ®a ra mµn h×nh thø tù lÇn lÆp. Program lap; var i:integer; begin for i:= 1 to 5 do writeln('Day la lan lap thu ',i); readln; end. - VD4: ®Ó in 1 ch÷ "O" ra mµn h×nh ta sö dông lÖnh Writeln('O'); - VD cho lÆp 20 lÇn Program trung_roi; uses crt; var i:integer; begin clrscr; for i:= 1 to 20 do begin writeln('O'); delay(100); end; readln; end. 4. Củng cố GV: Chốt lại kiến thức cần nắm như cấu trúc lặp là gì? câu lệnh lặp là gì? - Học bài trong vở ghi và SGK. - Làm bài tập 1,2,3 cuối bài 5. RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ___________________________________ Ngày soạn: 04/01/2015 Ngày dạy: 09/01/2015 Tiết 38 CÂU LỆNH LẶP I. MỤC TIÊU: - Biết nhu cầu cần có câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình. - Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp. - Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước For .. do trong pascal - Biết lệnh ghép trong pascal. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK. SGV III. PHƯƠNG PHÁP - Vấn đáp, giải quyết vấn đề, thuyết trình, gợi mở, phân tích từ dưới lên IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ?Viết cấu trúc câu lệnh lặp và mô tả hoạt động của nó? ? Hãy cho biết tác dụng của câu lệnh lặp với số lần biết trước. 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV bài này giống ý tưởng trong VD tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên. Từ VD đó hãy áp dụng câu lệnh for.. do để giải quyết bài này - Trong bài này ta sử dụng những biến gì? những câu lệnh gì? - GV: Biến S ta lên khai báo là kiểu longint nó là kiểu nguyên nó lưu trữ trong phạm vi lớn hơn kiểu integer - HS thảo luận rồi đại diện các nhóm lên làm - Từ đó GV nhận xét và bổ sung - GV yêu cầu HS chạy bài toán bằng lời - Trong bài này ta sử dụng những biến gì? những câu lệnh gì? - GV: ý tưởng của bài này là tính tích N số tự nhiên đầu tiên. Vậy ý tưởng bài này giống VD5 không? chỉ khác là gì? khác là tích. Vậy em nào có thể lên bảng viết được - GV yêu cầu HS chạy bài toán bằng lời - GV: Cô có chương trình sau: - GV: chúng ta cùng mô tả bài toán này bằng lời nhé -? các em thấy kết quả có gì khác với cách làm ở trên? - HS kết quả giống vậy chương trình này có khác với chương trình trên không và khác ở đâu? GV đưa ra cấu trúc câu lệnh for dạng lùi For := downto do ; 4. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp: - VD5: Ch¬ng tr×nh tÝnh tæng cña N sè tù nhiªn ®Çu tiªn, víi N ®îc nhËp vµo tõ bµn phÝm. Program tinh_tong; uses crt; var N,i : integer; S : longint; begin clrscr; Write('NhËp sè N='); Readln(N); S:=0; for i:= 1 to N do S:= S +i writeln('Tæng cua N lµ:',S); readln; end. - VD6: Ta kÝ hiÖu N! lµ tÝch N sè tù nhiªn ®Çu tiªn: N! = 1.2.3...N Program tinh_giai_thua; uses crt; var N,i : integer; P : longint; begin clrscr; Write('NhËp sè N='); Readln(N); P:=1; for i:= 1 to N do P:= P*i writeln('Tich cña N sè tù nhiªn lµ:',P); readln; end. Program tinh_giai_thua; uses crt; var N,i : integer; P : longint; begin clrscr; Write('NhËp sè N='); Readln(N); P:=1; for i:= N downto 1 do P:= P*i writeln('Tich cña N sè tù nhiªn lµ:',P); readln; end. * C©u lÖnh for d¹ng lïi For := downto do ; 4. Củng cố Làm bài tập 4(61) lệnh lặp thực hiện 6 vòng lặp, mỗi lần lặp j tăng thêm 2 đơn vị. Vậy j có giá trị là 12 Làm bài tập 5,6 cuối bài. 5. RÚT KINH NGHIỆM ............
Tài liệu đính kèm: