II. KHÁI NIỆM VỀ NGUYÊN HÀM
Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a; b). F(x) đgl nguyên hàm của f(x) nếu: F’(x) = f(x)
Kí hiệu: f (x)dx F(x) C
Mỗi giá trị của C cho ta một nguyên hàm. Tổng quát: F(x) + C: họ nguyên hàm của f(x).2
III. CÁC TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN HÀM
Tính chất 1. f (x)dx f (x) ' .
Tính chất 2. f (x) g(x) dx f (x)dx g(x)dx .
Tính chất 3. k.f (x)dx k f (x)dx (k: hằng số).
Tính chất 4*. f (x)dx f (u)du f (t)dt . (tính bất biến của nguyên hàm).
2 x 3x I dx 4x 4x 1 b/ 2 2 3x 1 I dx 9x 12x 4 TH3. Q(x) = 0 vô nghiệm 2 2 2 2 Q(x) (ax b) k Q(x) (ax b) k Xét I = 2 2 P(x) dx (ax b) k . Ta có các công thức: + 2 2 dx 1 x arctan C x a a a + 2 2 du 1 u arctan C u a a a Chú ý: + Khi deg P(x) ≥ 2: Chia đa thức + Khi deg P(x) = 0: 2 2 du 1 u arctan C u a a a + Khi deg P(x) = 1: Ptích P(x) có chứa đạo hàm của mẫu. Ví dụ 1. Tính: a/ 1 2 dx I x 4x 10 b/ 2 2 dx I 3x x 5 Ví dụ 2. Tính: a/ 1 2 4x 3 I dx x 2x 5 b/ 1 2 x 1 I dx 4x x 3 Tổng kết mẫu bậc hai: I = P(x) dx Q(x) 2 2 2 2 2 dx 1 x a ln x a 2a x a du 1 u u du 1 u arctan u a a a III. MẪU SỐ Q(x) LÀ BẬC 3: Q(x) = ax3 + bx2 + cx + d Ta có 4 trường hợp: TH1. Q(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt x1, x2, x3 Q(x) = 1 2 3a(x x )(x x )(x x ) + Nếu deg P(x) ≥ 3: Chia đa thức. + Nếu deg P(x) = 0: P(x) = k, Ptích P(x) có chứa nghiệm của mẫu. + Nếu deg P(x) = 1: P(x) = mx + n, Ptích P(x) có chứa nghiệm của mẫu. + Nếu deg P(x) = 2: P(x) = mx2 + nx + p, Ptích P(x) có chứa đạo hàm và nghiệm của mẫu (nhảy tầng lầu). Ví dụ. Tính: a/ 1 2 dx I x 1 x 2 b/ 1 2 4x 3 I dx x 9 x c/ 2 1 2 3x x 1 I dx x 4 3x 2 • 2 1 2x x (x x ) 11 • 3 1x x • 21x x Ax Bx C ---------------------------- 12 §5. KỸ THUẬT ĐỒNG NHẤT TÌM NGUYÊN HÀM I. KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THỨC ĐƠN GIẢN Phân thức P(x) Q(x) đgl đơn giản nếu nó không thể phân tích thành các biểu thức khá c (tối giản nhất), và nó thuộc một trong bốn dạng sau: 2 2 n p2 2 k k mx n mx n ; ; (b 4ac 0); (b 4ac 0) ax b ax bx cax b ax bx c II. QUY TẮC ĐỒNG NHẤT Xét phân thức P(x) Q(x) . Ta xét 3TH thường gặp: TH1. Q(x) = 0 có n nghiệm phân biệt. Q(x) = 1 2 nx x x x ... x x . Khi đó 1 2 n 1 2 n P(x) A A A ... Q(x) x x x x x x 1 2 3 nP(x) A x x x x ... x x ...(*) Đồng nhất (*) có thể bằng 2 cách: + Hệ số bất định: Hệ pt. + Gán giá trị đặc biệt. Ví dụ 1. Tính: a/ 1 2 4x 3 I dx 5x 6x 1 b/ 2 2 2 3x 4x 2 I dx x x 6 c/ 3 2 4x 3 I dx (x 1)(4x 1) TH2. Q(x) = 0 có một nghiệm bội. Q(x) = k 1 2 m nx x x x ... x x x x . Khi đó 1 2 1 2 k n 2 k 1 2 m nm m P(x) A A B B B A ... ... Q(x) x x x x x x x xx x x x Ví dụ 2. Tính: 2 2x 5 I dx (x 3)(x 4x 4) TH3. Q(x) = 0 có (n – 2) nghiệm đơn. Q(x) = 21 2 n 2x x x x ... ax bx c ... x x . Khi đó 1 2 n 2 1 2 n P(x) A A mx n A ... ... Q(x) x x x x ax bx c x x Ví dụ 3. Tính: 2 2 x 5x 1 I dx (2x 1)(4x x 1) ---------------------------------- 13 §6. TÍCH PHÂN I. ĐỊNH NGHĨA Cho F(x) là nguyên hàm của f(x) trên [a;b] thì tích phân của f(x) trên [a;b] là: b b a a f (x)dx F(b) F(a) F(x) | II. TÍNH CHẤT 1. b b b a a a f (x) g(x) dx f (x)dx g(x)fx b b a a k.f (x)dx k f (x)dx b c b a a c f (x)dx f (x)dx f (x)dx (a < c < b) 2. Nếu f(x) g(x), x [a;b] thì b b a a f (x)dx g(x)dx 3. b b a a f (x)dx f (x) dx Ví dụ. Tính: a/ 2 0 x 1 dx b/ 2 0 cos x dx III. PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1. xP(x)sin xdx; P(x)cos xdx; P(x)a dx Dùng tích phân từng phần, với u = P(x) (P(x) là đa thức). Ví dụ. Tính /2 0 I x cos xdx Dạng 2. aP(x)log xdx Dùng tích phân từng phần, với u = logax. Dạng 3. kx kxe sin xdx; e cos xdx Dùng tích phân từng phần, với u = ekx. Dạng 4. Dùng pp đổi biến số. Ví dụ. Tính 1 2 0 I x 3x 1dx IV. BÀI TẬP 6.1. Tính các tích phân: 1. 1 3 0 ( 1)x x dx 2. 2 2 1 1 1 ( ) e x x dx x x 3. 3 1 2x dx 4. 2 1 1x dx 5. 2 3 (2sin 3 )x cosx x dx 6. 1 0 ( )xe x dx 7. 1 3 0 ( )x x x dx 8. 2 1 ( 1)( 1)x x x dx 9. 2 3 1 (3sin 2 )x cosx dx x 10. 1 2 0 ( 1)xe x dx 11. 2 2 3 1 ( )x x x x dx 14 12. 2 1 ( 1)( 1)x x x dx 13. 3 3 1 x 1 dx( ). 14. 2 2 2 -1 x.dx x 15. 2e 1 7x 2 x 5 dx x 16. x 2 5 2 dx x 2 17. 2 2 1 x 1 dx x x x ( ). ln 18. 2 3 3 6 x dx x cos . sin 19. 4 2 0 tgx dx x . cos 20. 1 x x x x 0 e e e e dx 21. 1 x x x 0 e dx e e . 22. 2 2 1 dx 4x 8x 23. 3 x x 0 dx e e ln . 24. 2 0 dx 1 xsin 25. 1 1 2 )12( dxxx 26. 2 0 3 ) 3 2 2( dxxx 27. 2 2 )3( dxxx 28. 4 3 2 )4( dxx 29. dx xx 2 1 32 11 30. 2 1 3 2 2 dx x xx 31. e e x dx 1 1 32. 16 1 .dxx 33. dx x xx e 2 1 752 34. dx x x 8 1 3 23 1 4 6.2. Tính tích phân bằng pp đổi biến số. 1. 2 3 2 3 sin xcos xdx 2. 2 2 3 3 sin xcos xdx 3. 4 0 tgxdx 4. 4 6 cot gxdx 5. 6 0 1 4sin xcosxdx 6. 1 2 0 1x x dx 7. 1 2 0 1x x dx 8. 1 3 2 0 1x x dx 9. 1 2 3 0 1 x dx x 10. 1 3 2 0 1x x dx 11. 2 3 1 1 1 dx x x 12. 1 2 0 1 1 dx x 13. 1 2 1 1 2 2 dx x x 14. 1 2 0 1 1 dx x 15. 1 2 2 0 1 (1 3 ) dx x 16. 2 sin 4 xe cosxdx 17. 2 4 sincosxe xdx 18. 2 1 2 0 xe xdx 19. 2 3 2 3 sin xcos xdx 20. 2 sin 4 xe cosxdx 21. 2 4 sincosxe xdx 22. 2 1 2 0 xe xdx 23. 2 3 2 3 sin xcos xdx 24. 2 2 3 3 sin xcos xdx 25. 2 0 sin 1 3 x dx cosx 26. 4 0 tgxdx 27. 4 6 cot gxdx 28. 6 0 1 4sin xcosxdx 29. 1 2 0 1x x dx 30. 1 2 0 1x x dx 31. 1 3 2 0 1x x dx 32. 1 2 3 0 1 x dx x 15 33. 1 3 2 0 1x x dx 34. 2 3 1 1 1 dx x x 35. 1 1 ln e x dx x 36. 1 sin(ln ) e x dx x 37. 1 1 3ln ln e x x dx x 38. 2ln 1 1 e xe dx x 39. 2 21 ln ln e e x dx x x 40. 2 2 1 (1 ln ) e e dx cos x 41. 2 1 1 1 x dx x 42. 1 0 2 1 x dx x 43. 1 0 1x x dx 44. 1 0 1 1 dx x x 45. 1 0 1 1 dx x x 46. 1 1 ln e x dx x 47. 1 sin(ln ) e x dx x 48. 1 1 3ln ln e x x dx x 49. 2ln 1 1 e xe dx x 50. 2 21 ln ln e e x dx x x 51. 2 2 1 (1 ln ) e e dx cos x 52. 1 2 3 0 5 x x dx 53. 2 4 0 sin 1 cos x xdx 54. 4 2 0 4 x dx 55. 4 2 0 4 x dx 56. 1 2 0 1 dx x 57. dxe x 0 1 32 58. 1 0 dxe x 59. 1 3 0 x dx (2x 1) 60. 1 0 x dx 2x 1 61. 1 0 x 1 xdx 62. 1 2 0 4x 11 dx x 5x 6 63. 1 2 0 2x 5 dx x 4x 4 64. 3 3 2 0 x dx x 2x 1 65. 6 6 6 0 (sin x cos x)dx 66. 32 0 4sin x dx 1 cosx 67. 4 2 0 1 sin2x dx cos x 68. 2 4 0 cos 2xdx 69. 2 6 1 sin2x cos2x dx sinx cosx 70. 1 x 0 1 dx e 1 71. dxxx )sin(cos 4 0 44 72. 4 0 2sin21 2cos dx x x 73. 2 0 13cos2 3sin dx x x 74. 2 0 sin25 cos dx x x 75. 0 2 2 32 22 dx xx x 76. 1 1 2 52xx dx 77. 2 3 2 0 cos xsin xdx 78. 2 5 0 cos xdx 79. 4 2 0 sin4x dx 1 cos x 80. 1 3 2 0 x 1 x dx 81. 2 2 3 0 sin2x(1 sin x) dx 82. 4 4 0 1 dx cos x 83. e 1 1 lnx dx x 84. 4 0 1 dx cosx 85. e 2 1 1 ln x dx x 86. 1 5 3 6 0 x (1 x ) dx 87. 6 2 0 cosx dx 6 5sinx sin x 88. 3 4 0 tg x dx cos2x 89. 4 0 cos sin 3 sin2 x x dx x 90. 2 0 22 sin4cos 2sin dx xx x 91. 5ln 3ln 32 xx ee dx 92. 2 0 2)sin2( 2sin dx x x 93. 3 4 2sin )ln( dx x tgx 94. 4 0 8 )1( dxxtg 95. 2 4 2sin1 cossin dx x xx 96. 2 0 cos31 sin2sin dx x xx 16 97. 2 0 cos1 cos2sin dx x xx 98. 2 0 sin cos)cos( xdxxe x 99. 2 1 11 dx x x 100. e dx x xx 1 lnln31 101. 4 0 2 2sin1 sin21 dx x x 102. 1 2 0 1 x dx 103. 1 2 0 1 dx 1 x 104. 1 2 0 1 dx 4 x 105. 1 2 0 1 dx x x 1 106. 1 4 2 0 x dx x x 1 107. 2 0 1 1 cos sin dx x x 108. 2 22 2 0 x dx 1 x 109. 2 2 2 1 x 4 x dx 110. 2 3 2 2 1 dx x x 1 101. 3 2 2 1 9 3x dx x 112. 1 5 0 1 (1 ) x dx x 113. 2 2 2 3 1 1 dx x x 114. 2 0 cos 7 cos2 x dx x 115. 1 4 6 0 1 1 x dx x 116. 2 0 cos 1 cos x dx x 117. 0 1 2 22xx dx 118. 1 0 311 x dx 119. 2 1 5 1 dx x xx 120. 8 2 3 1 1 dx x x 121. 7 3 3 2 0 1 x dx x 122. 3 5 2 0 1x x dx 123. ln2 x 0 1 dx e 2 124. 7 3 3 0 1 3 1 x dx x 125. 2 2 3 0 1x x dx 126. 32 5 2 4xx dx 6.3. Tính các tích phân dùng pp từng phần. 1. 3 3 1 ln e x dx x 2. 1 ln e x xdx 3. 1 2 0 ln( 1)x x dx 4. 2 1 ln e x xdx 5. 3 3 1 ln e x dx x 6. 1 ln e x xdx 7. 1 2 0 ln( 1)x x dx 8. 2 1 ln e x xdx 9. 2 0 ( osx)s inxx c dx 10. 1 1 ( ) ln e x xdx x 11. 2 2 1 ln( )x x dx 12. 3 2 4 tanx xdx 13. 2 5 1 ln x dx x 14. 2 0 cosx xdx 15. 1 0 xxe dx 16. 2 0 cosxe xdx 6.4. Tính các tích phân dùng pp từng phần. 1) 1 0 3. dxex x 2) 2 0 cos)1( xdxx 3) 6 0 3sin)2( xdxx 4) 2 0 2sin. xdxx 5) e xdxx 1 ln 6) e dxxx 1 2 .ln).1( 7) 3 1 .ln.4 dxxx 8) 1 0 2 ).3ln(. dxxx 17 9) 2 1 2 .).1( dxex x 10) 0 .cos. dxxx 11) 2 0 2 .cos. dxxx 12) 2 0 2 .sin).2( dxxxx 13) 2 5 1 lnx dx x 14) 2 2 0 x cos xdx 15) 1 x 0 e sinxdx 16) 2 0 sin xdx 17) e 2 1 x ln xdx 18) 3 2 0 x sinx dx cos x 19) 2 0 xsinx cos xdx 20) 4 2 0 x(2cos x 1)dx 21) 2 2 1 ln(1 x) dx x 22) 1 2 2x 0 (x 1) e dx 23) e 2 1 (x lnx) dx 24) 2 0 cosx.ln(1 cosx)dx 25) 2 1 ln ( 1) e e x dx x 26) 1 2 0 xtg xdx 27) 1 0 2)2( dxex x 28) 1 0 2 )1ln( dxxx 29) e dx x x 1 ln 30) 2 0 3 sin)cos( xdxxx 31) 2 0 )1ln()72( dxxx 32) 3 2 2 )ln( dxxx 6.5. Tích phân hàm hữu tỷ. 1. 5 3 2 23 12 dx xx x 2. b a dx bxax ))(( 1 3. 1 0 3 1 1 dx x xx 4. dx x xx 1 0 2 3 1 1 5. 1 0 3 2 )13( dx x x 6. 1 0 22 )3()2( 1 dx xx 7. 2 1 2008 2008 )1( 1 dx xx x 8. 1 0 2 32 )1( dx x x n n 9. 3 2 22 4 )1( dx x x 10. 0 1 2 23 23 9962 dx xx xxx 11. 2 1 24 2 )23( 3 dx xxx x 12. 2 1 4 )1( 1 dx xx 13. 2 0 24 1 dx x 14. 1 0 41 dx x x 15. dx xx 2 0 2 22 1 16. 1 0 32 )1( dx x x 17. 4 2 23 2 1 dx xxx 18. 3 2 3 2 23 333 dx xx xx 19. 2 1 4 2 1 1 dx x x 20. 1 0 31 1 dx x 21. 1 0 6 456 1 2 dx x xxx 22. 1 0 2 4 1 2 dx x x 23. 1 0 6 4 1 1 dx x x 24. 1 2 0 4 11 5 6 x dx x x 25. 1 2 0 1 dx x x 26. 3 2 1 2 dx x x 27. dx x x 1 0 3 1 22 28. 0 1 12 12 2 dxx x x 29. dxx x x 2 0 1 2 13 30. dx x xx 1 0 2 3 32 31. dxx x xx 0 1 2 12 1 1 32. dxx x xx 1 0 2 1 1 22 33. 1 0 2 34xx dx 6.6. Tích phân 2 2 0 x 3x 1 dx x 1 có daṇg a b ln (a,b,c Z ) 3 c . Tính a + b + c; abc; a + b 2 + c3. 6.7. Tích phân ln2 x 0 (2x 3)e dx có daṇg lna + b. Tính a + b; a – b; ab. 6.8. Tích phân /3 2 2/6 s in2x dx sin x.cos x có daṇg alnb (a,b nguyên dương). Tính a + b. 18 6.9. Tích phân /2 0 sin x dx 4 3cos x có daṇg a ln c b (a,b,c nguyên dương). So sánh a + b và c. 6.10. Tích phân /2 0 3sin x dx 5 4cos x có daṇg a ln c b (a,b,c nguyên dương). Đẳng thức nào đúng? A. a + b = c B. a + c = b C. b + c = a D. a2 + b2 = c2 6.11. Tích phân /2 2/3 sin 2x dx sin x.cos 2x có daṇg a ln b (a,b nguyên dương). Tính a + b. 6.12. Tích phân /2 2/4 ln sin x dx sin x có daṇg a b 4 (a,b nguyên dương). Tính a - b. 6.13. Tích phân ln4 2 x 2 ln2 x e dx a ln d bln d c (d > 0). Tính dlog (2a 2b 3c). ------------------------------ 19 §7. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 1. Hình phẳng giới hạn bới một đường cong và trục hoành. Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm số f(x) liên tục và không âm trên [a;b] thì tích phân b a f (x)dx là diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a; x = b. Trong trường hợp f(x) 0 trên [a;b], ta có f (x) 0 , và diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a; x = b là: Tổng quát: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hàm số y = f(x) liên tục, trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b được xác định bởi: 2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong. Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên [a;b]. Gọi S là diện tích của phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của 2 hàm số đó và các đường thẳng x = a; x = b. Khi f (x) g(x) 0 , ta có: Khi f (x) g(x) , ta có: b a S f (x) dx b a S f (x) dx b a S f (x) g(x) dx b a S f (x)dx 20 Tổng quát: Chú ý: Giả sử f(x) – g(x) = 0 có 2 nghiệm c, d (c < d) trong đoạn [a;b]. Khi đó, f(x) – g(x) không đổi dấu trên các đoạn [a;c]; [c;d]; [d;b] và b c d b a a c d c d b a c d S f (x) g(x) dx f (x) g(x) dx f (x) g(x) dx f (x) g(x) dx f (x) g(x) dx f (x) g(x) dx f (x) g(x) dx II. TÍNH THỂ TÍCH 1. Thể tích của vật thể. Cắt một vật thể V bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với trục Ox lần lượt tại x=a, x=b (a < b). Một mặt phẳng tuỳ ý vuông góc với Ox tại điểm x (a x b) cắt V theo thiết diện có diện tích S(x). Giả sử S(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng (P), (Q) được tính: Ví dụ 1: Cho hình nón có đường cao h và bán kính đáy là r. Tính thể tích của hình nón theo h và r. Nhận xét: Trong ví dụ trên nếu ta thay đáy của hình nón bằng một đa giác ta được một khối chóp và chứng minh tương tự ta cũng có day 1 V S .cao 3 2. Thể tích của khối tròn xoay. Giả sử một hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay. Khi đó, thiết diện của khối tròn xoay tạo bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại x thuộc [a;b] là một hình tròn có bán kính |f(x)|. Và diện tích của thiết diện này là: 2 S(x) f (x) Và thể tích của thiết diện này là: b b 2 a a V S(x)dx f (x) dx b a S f (x) g(x) dx b a S f (x) g(x) dx 21 III. BÀI TẬP 7.1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi a/ Đồ thị hàm số y = x + x-1 , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 1. b/ Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1. c/ Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 4. d/ Đồ thị hàm số y = sinx , trục hoành , trục tung và đường thẳng x = 2. 7.2. Tính diện tích các hình phẳng sau: a/ 3x 1 y x 1 y 0 x 0 b/ lnx y 2 x y 0 x e x 1 c/ 2 2 y x 2x y x 4x d/ 1:)( 2:)( :)( x yd eyC x e/ ex e x yxy , 1 0,ln f/ y = 4x – x2 (P) và tiếp tuyến của (P) đi qua M(5/6;6) g/ ex y x y xy 0 1 h/ xx y xxy ;0 3 cos2sin i/ 0 2 3 y x xy 7.3. 1. Cho miền D giới hạn bởi hai đường : x2 + x - 5 = 0 ; x + y - 3 = 0. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox. 2. Cho miền D giới hạn bởi các đường : y x;y 2 x;y 0 . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Oy. 3. Cho miền D giới hạn bởi hai đường : 2y (x 2) và y = 4. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh: a) Trục Ox b) Trục Oy 4. Cho miền D giới hạn bởi hai đường : 2 24 ; 2y x y x . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox. 5. Cho miền D giới hạn bởi các đường : 2 2 1 ; 1 2 x y y x . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox. 6. Cho miền D giới hạn bởi các đường y = 2x2 và y = 2x + 4. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox. 7. Cho miền D giới hạn bởi các đường y2 = 4x và y = x. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox. 22 8. Cho miền D giới hạn bởi các đường y = 22 1 . x ex ; y = 0 ; x= 1 ; x = 2. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox. 9. Cho miền D giới hạn bởi các đường y = xlnx ; y = 0 ; x = 1 ; x = e. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox. 10. Cho miền D giới hạn bởi các đường y = x )1ln( 3x ; y = 0 ; x = 1. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox. ---------------------------------- 23 §8. ÔN TẬP CHƯƠNG III Bài 1. Tính: 1 22 0 x x 1 dx Bài 2. Tính: a/ 1 4 2 3 1 x 1 x dx b/ 2 1 30 3x dx x 1 c/ 2 20 sin 2x dx 4 cos x Bài 3. Tính: a/ ln 2 2 x x 0 e 1 e dx b/ 2 e 1 ln x dx x Bài 4. Tính: a/ 2 21 2x dx x 1 b/ x xln 5 xln 2 e 1 e dx e 1 c/ e 1 4 5ln x dx x Bài 5. Tính: a/ 1 x 0 (2x 1)e dx b/ 20 (2x 1)cos xdx Bài 6. Tính: a/ 0 x(1 cos x)dx b/ 22 0 (x sin x)cos xdx Bài 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm 22x 10x 12 y x 2 và trục hoành. Bài 8. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm 3 2 1 y x x 3 , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 3 quanh trục Ox. ----------------------------------- 24 CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC §1. SỐ PHỨC I. ĐỊNH NGHĨA SỐ PHỨC Mỗi biểu thức có dạng a +bi, trong đó a, b R, 2i 1 đgl một số phức. Đối với số phức z = a + bi ta nói: a là phần thực của z, kí hiệu là Re(z), b là phần ảo của z, kí hiệu là Im(z), i là đơn vi ̣ảo. Tập hợp số phức kí hiệu là C. Ví dụ: 2 + 5i; 2 3i; 1 – 3i; 1 + i 3 II. HAI SỐ PHỨC BẰNG NHAU Hai số phức bằng nhau nếu pt và pa của chúng tương ứng bằng nhau. a c a bi c di b d Ví dụ: Tìm các số thực x, y biết: (3x +2) + (2y – 1)i = (x + 4) + 3i Chú ý: Mỗi số thực a được coi là một số phức với pa bằng 0: a = a + 0i. Như vậy, mỗi số thực cũng là một số phức. Ta có: R C. Số phức 0 + bi được coi là số thuần ảo và viết đơn giản là bi. Đặc biệt, I = 0 + 1.i. Số i đgl đơn vị ảo. III. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC Điểm M(a;b) trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng đgl điểm biểu diễn của số phức z = a + bi. Ví dụ: Điểm A(3;2) biểu diễn số phức 3 + 2i. Điểm B(2;-3) biểu diễn số phức 2 - 3i. Điểm C(-3;-2) biểu diễn số phức -3 - 2i. Điểm D(0;3) biểu diễn số phức 3i. IV. MÔĐUN CỦA SỐ PHỨC Môđun của số phức z = a + bi là một số thực không âm, kí hiệu là z và 2 2z a b . Ví dụ: 3 2i ... V. SỐ PHỨC LIÊN HỢP Số phức liên hợp của z = a + bi kí hiệu là z và z a bi Ví dụ: z = VI. VÍ DỤ Cho số phức z = 3 – 2i. a/ Xác định pt và pa của z. b/ Tìm số thực x, y thỏa: (4x – 2) + (5 – 2y)i = z. c/ Tính môđun của z. d/ Xác định số phức liên hợp của z. e/ Biểu diễn z lên mptđ. -------------------------------- 25 §2. CỘNG – TRỪ – NHÂN – CHIA SỐ PHỨC I. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ Cho hai số phức a + bi và c + di, ta có: (a + bi) + (c + di) = (a + c) + (b + d)i (a + bi) - (c + di) = (a - c) + (b - d)i Ví dụ: Cho z1 = 2 - 3i, z2 = 5 - 4i, z3 = 4 + 3i. Tính z1 + z2 , z1 - z3 , z2 - z3. II. PHÉP NHÂN Cho hai số phức a + bi và c + di, ta có: (a + bi)(c + di) = ac - bd + (ad + bc)i Ví dụ 1: Cho z1 = 2 - 3i, z2 = 5 - 4i, z3 = 4 + 3i. Tính z1.z2 , z1.z3. Ví dụ 2: Tính (3 + 2i)(3 – 2i) Chú ý: Ta có thể sử dụng cách thức cộng, trừ, nhân hai số phức như 2 nhị thức với i2 = -1 hoặc sử dụng công thức để thực hiện phép tính. Các phép toán cộng, trừ, nhân các số phức có tất cả các tính chất của phép cộng và phép nhân các số thực.
Tài liệu đính kèm: