Giáo án môn Toán 12 - Mũ - Lôgarit

Câu 1T9: Cho là hai số thực dương và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?

A. B. C. D.

Câu 2T9: Nếu m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với ?

A. B. C. D.

Câu 3T9: Giá trị của biểu thức là:

A. 9 B. C. 81 D.

Câu 4T9: Giá trị của biểu thức là:

A. B. C. D.

Câu 5T9: Tính: kết quả là:

A. 10 B. 11 C. 12 D. 13

 

docx 6 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 835Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 12 - Mũ - Lôgarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Tên bài soạn: MŨ - LÔGARIT (Tiết 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16)
- Ngày 03 tháng 11 năm 2017
- Giảng ở các lớp:
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chú
12A
TIẾT 9
Câu 1T9: Cho là hai số thực dương và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2T9: Nếu m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3T9: Giá trị của biểu thức là:
A. 9	B. 	C. 81	D. 
Câu 4T9: Giá trị của biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5T9: Tính: kết quả là:
A. 10	B. 11	C. 12	D. 13
Câu 6T9: Giá trị của biểu thức là:
A. 1	B. 	C. 	D. 
Câu 7T9: Tính: kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8T9: Tính: kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9T9: Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
TIẾT 10
Câu 1T10: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2T10: Hàm số y = có tập xác định là:
A. [-1; 1]	B. (-¥; -1] È [1; +¥)	C. R\{-1; 1}	D. R
Câu 3T10: Hàm số y = có tập xác định là:
A. 	B. (0; +¥))	C. \	D. 
Câu 4T10: Hàm số y = có tập xác định là:
A. R	B. (1; +¥)	C. (-1; 1)	D. \{-1; 1}
Câu 5T10: Tập xác định D của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6T10: Tập xác định D của hàm số là tập:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7T10: Tập xác định D của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8T10: Gọi D là tập xác định của hàm số . Chọn đáp án đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9T10: Tập xác định D của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
TIẾT 11
Câu 1T11: Giá trị của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2T11: bằng:
A. 4900	B. 4200	C. 4000	D. 3800
Câu 3T11: bằng:
A. 25	B. 45	C. 50	D. 75
Câu 4T11: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 5T11: bằng:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 6T11: Cho a > 0 và a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. có nghĩa với "x	B. loga1 = a và logaa = 0
C. logaxy = logax. logay	D. (x > 0,n ¹ 0)
Câu 7T11: Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8T11: Khẳng định nào đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9T11: Giá trị của với là:
A. 	B. 	C. 	D. 
ĐÁP ÁN: 1B, 2A, 3D, 4B, 5A, 6D, 7D, 8B, 9C.
TIẾT 12
Câu 1T12: Tập xác định D của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2T12: Hàm số y = có tập xác định là:
A. (2; 6)	B. (0; 4)	C. (0; +¥)	D. 
Câu 3T12: Hàm số y = có tập xác định là:
A. (6; +¥)	B. (0; +¥)	C. (-¥; 6)	D. 
Câu 4T12: Gọi tập D là tập xác định của hàm số . Khẳng định nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5T12: Tập xác định D của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6T12: Tập xác định D của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7T12: Tập xác định của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8T12: Hàm số y = có tập xác định là:
A. (0; +¥)	B. (-¥; 0)	C. (2; 3)	D. (-¥; 2) È (3; +¥)
Câu 9T12: Hàm số y = có tập xác định là:
A. (0; +¥)\ {e}	B. (0; +¥)	C. 	D. (0; e)
ĐÁP ÁN: 1B, 2B, 3C, 4B, 5A, 6A, 7C, 8C, 9A.
TIẾT 13
Câu 1: Nghiệm của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 2: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Số nghiệm của phương trình là
A. 2	B. 1	C. 3	D. 0
Câu 4: Số nghiệm của phương trình là
A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 5: Phương trình có hiệu các nghiệm bằng:
A. 2	B. 1	C. 0	D. -1
Câu 6: Phương trình có 2 nghiệm x1, x2 và tổng x1+ x2 là
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 7: Phương trình có 2 nghiệm x1, x2.Giá trị là
A. 	B. 2	C. 0	D. 
Câu 8: Nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tích các nghiệm của phương trình: là:
A. 2	B. 	C. 1	D. 
ĐÁP ÁN: 1A, 2C, 3A, 4C, 5B, 6D, 7D, 8C, 9D.
TIẾT 14
Câu 1: PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Số nghiệm của phương trình là
A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 2: số nghiệm của phương trình: là:
A. 1	B. 2	C. 0	D. 
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho phương trình: . Chọn đáp án đúng:
A. Có hai nghiệm cùng dương.	B. Có hai nghiệm trái dấu
C. Có 2 nghiệm cùng âm	D. Vô nghiệm.
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình: là:
A. 11	B. 99	C. 1010	D. 22026
Câu 7: Số nghiệm của phương trình: là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 4
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. 0	B. 20	C. 6	D. 16
ĐÁP ÁN: 1C, 2B, 3B, 4D, 5A, 6C, 7C, 8B, 9D.
TIẾT 15
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Giải bất phương trình . Ta có nghiệm.
A. 0 < x < 2.	B. - 1 < x < 2.	C. 0 < x < 1.	D. 1 < x < 2.
Câu 3: Giải bất phương trình . Ta có nghiệm.
A. - 2 £ x £ 1.	B. x £ 1.	C. x £ 2.	D. - 1 £ x £ 2.
Câu 4: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. (0; 1)	D. 
Câu 5: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 11
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Nếu thì
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. 1	B. 3	C. 0	D. 2
ĐÁP ÁN: 1B, 2A, 3D, 4A, 5C, 6C, 7C, 8D, 9B.
TIẾT 16
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho . Chọn khẳng định đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. (0; +¥)	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. (-1; 2)	D. (-¥; 1)
Câu 8: Bất phương trình có tập nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. Một kết quả khác
ĐÁP ÁN: 1A, 2B, 3D, 4B, 5C, 6B, 7C, 8D, 9D.

Tài liệu đính kèm:

  • docx02 Mu-Logarit.docx