Giáo án môn Toán 12 - Nguyên hàm – tích phân

Câu 1: Nguyên hàm của là:

A. B. C. D.

Câu 2: Nguyên hàm của là:

A. B. C. D.

Câu 3: Nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 4: Nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

 

docx 8 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 1009Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 12 - Nguyên hàm – tích phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Tên bài soạn: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN (Tiết 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24)
- Ngày 18 tháng 11 năm 2017
- Giảng ở các lớp:
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chú
12A
TIẾT 17
Câu 1: Nguyên hàm của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Nguyên hàm của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Tìm nguyên hàm: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9: Tìm nguyên hàm: 
A. 	B. 
C. 	D. 
ĐÁP ÁN: 1D, 2A, 3B, 4B, 5B, 6D, 7A, 8D, 9D.
TIẾT 18
Câu 1: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Nguyên hàm của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
ĐÁP ÁN: 1A, 2D, 3B, 4C, 5D, 6D, 7A, 8B, 9A.
TIẾT 19
Câu 1: Một nguyên hàm thì tổng bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tìm nguyên hàm 
A. 	B. Đáp án khác
C. 	D. 
Câu 3: Tìm họ nguyên hàm ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Biểu thức nào sau đây bằng với ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Gọi là một nguyên hàm của hàm mà . Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. là hàm chẵn
B. là hàm lẻ
C. là hàm tuần hoàn chu kỳ 
D. không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ
Câu 7: Nguyên hàm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Nguyên hàm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
ĐÁP ÁN: 1B, 2D, 3A, 4B, 5D, 6A, 7A, 8A, 9B.
TIẾT 20
Câu 1: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: có giá trị
A. 0	B. -2	C. 2	D. e
Câu 4: Tích phân bằng
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 5: Tính
A. I = 2	B. 	C. ln2	D. 
Câu 6: Tích phân: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tích phân bằng:
A. 1	B. 	C. 2	D. 0
Câu 8: Tính 
A. I = 	B. I = 	C. I = 	D. I = 5
Câu 9: bằng:
A. 	B. 0	C. 2	D. 
ĐÁP ÁN: 1A, 2C, 3C, 4A, 5D, 6D, 7B, 8A, 9D.
TIẾT 21
Câu 1: Tích phân bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 2: Cho tích phân bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Giá trị của tích phân bằng?
A. 	B. 2	C. 	D. Đáp án khác
Câu 4: Giá trị của bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Giá trị của tích phân là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Kết quả của tích phân là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tính ?
A. 2	B. 	C. 1	D. 
Câu 8: Tính 
A. I = 	B. I = 	C. I = 2	D. I = 
Câu 9: Tính tích phân 
A. 	B. 1	C. 	D. 
ĐÁP ÁN: 1B, 2D, 3A, 4A, 5B, 6D, 7D, 8A, 9C.
TIẾT 22
Câu 1: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Giá trị của tích phân là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Giá trị của là:
A. 1	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Giá trị của bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Kết quả của tích phân là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tính 
A. I = 	B. I = + 1	C. I = 	 D. I = 
Câu 7: Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tính: 
A. 	B. 	C. K = 3ln2	D. 
Câu 9: Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
ĐÁP ÁN: 1C, 2B, 3B, 4A, 5D, 6A, 7C, 8D, 9B.
TIẾT 23
Câu 1: Diện tích phẳng giới hạn bởi:
A. 	B. 1	C. 0	D. 
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và là: . Giá trị là:
A. 24	B. 	C. 	D. 9
Câu 3: Hình phẳng giới hạn bởi có diện tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 1
Câu 4: Diện tích hình giới hạn bởi , tiếp tuyến của (P) tại và trục Oy là
A. 	B. 8	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox, Oy, y = cosx và . Diện tích hình phẳng (S) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho parabôn và đường thẳng . Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi và đạt giá trị nhỏ nhất?
A. 	B. 	C. 1	D. 0
Câu 7: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường và bằng (đvdt)
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 8: Diện tích hình phẳng giởi hạn bởi các đường cong và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường . Vậy S bằng bao nhiêu ?
A. 4	B. 8	C. 2	D. 16
ĐÁP ÁN: 1D, 2D, 3B, 4C, 5D, 6D, 7A, 8C, 9B.
TIẾT 24
Câu 1: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x2 và y = 0. Thì thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox có giá trị bằng?
A. (đvtt)	B. (đvtt)	C. (đvtt)	D. (đvtt)
Câu 2: Thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đườnquay quanh trục Ox bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục ox là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục ox là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường ; ; và . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình quay quanh Ox bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường và quay xung quanh trục . Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục ox là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Thể tích vật thể tròn xoang khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số quanh trục ox là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và x = 2 quanh trục ox là:
A. 	B. 	C. 	D. 
ĐÁP ÁN:

Tài liệu đính kèm:

  • docx03 Nguyen ham - Tich phan.docx