Giáo án môn Toán 12 - Số phức

TIẾT 33

Câu 1: Biết rằng số phức thỏa . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

Câu 2: Cho số phức . Giá trị nào của để

A. B. C. D.

Câu 3: Viết số phức dưới dạng đại số:

A. B. C. D.

 

docx 7 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 993Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 12 - Số phức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Tên bài soạn: SỐ PHỨC (Tiết 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40)
- Ngày 14 tháng 12 năm 2017
- Giảng ở các lớp:
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chú
12A
TIẾT 33
Câu 1: Biết rằng số phức thỏa . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Cho số phức . Giá trị nào của để 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Viết số phức dưới dạng đại số:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức khi và chỉ khi 
B. Số phức được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy.
C. Số phức có môđun là 
D. Số phức có số phức đối 
Câu 5: Cho số phức và các mệnh đề. Khi đó số là:
	1) Điểm biểu diễn số phức là . 
 2) Phần thực của số phức là a;
 3) Môdul của số phức là 
 4) 
A. Số mệnh đề đúng là 2	B. Số mệnh đề đúng là 1
C. Số mệnh đề sai là 1	D. Cả 4 đều đúng
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai.
A. 
B. 
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiệnlà đường tròn tâm O, bán kính R = 1
D. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo tương ứng bằng nhau
Câu 7: Cho hai số phức . Lựa chọn phương án đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho các số phức . Trong các kết luận sau:
(I). là số thực, 
(II). là số thuần ảo, 
(III). là số thực, 
Kết luận nào đúng?
A. Cả I, II, III.	B. Chỉ II. III.	C. Chỉ III, I.	D. Chỉ I, II.
Câu 9: Cho số phức . Xét các số phức và . Khi đó
A. 	B. đều là số ảo	C. là số ảo	D. là số ảo
ĐÁP ÁN: 1D, 2C, 3D, 4D, 5A, 6A, 7A, 8D, 9C.
TIẾT 34
Câu 1: Cho số phức z = . Số phức 1 + z + z2 bằng:
A. 	B. 2 - 	C. 1	D. 0
Câu 2: Giá trị biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4 Cho và các đẳng thức: 
Số đẳng thức đúng trong các đẳng thức trên là:
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Giá trị của với là
A. 	B. 	C. 0	D. 1
Câu 9: Các số thỏa mãn đẳng thức . Khi đó tổng là:
A. - 7	B. - 1	C. 13	D. - 13
ĐÁP ÁN: 1D, 2D, 3A, 4D, 5B, 6B, 7A, 8D, 9D.
TIẾT 35
Câu 1: Mô đun của số phức với bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Số nào trong các số sau là số thuần ảo ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Biết rằng nghịch đảo của số phức bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào đúng ?
A. 	B. là một số ảo	C. 	D. 
Câu 4: Cho số phức thỏa . Khi đó giá trị nhỏ nhất của là:
A. 1	B. 	C. 2	D. 
Câu 5: Tìm các số phức a và b biết biết phần ảo của a là số dương.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Khi số phức thay đổi tùy ý thì tập hợp các số là
A. Tập hợp các số thực dương	B. Tập hợp tất cả các số thực
C. Tập hợp tất cả các số phức không phải là số ảo	D. Tập hợp các số thực không âm
Câu 7: Cho là số phức khác 0 thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A. là số thực	B. có mô đun bằng -1
C. là số thuần ảo	D. có điểm biểu diễn nằm trên đường tròn 
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn: . Khi đó giá trị của là:
A. 4	B. 	C. 5	D. 6
Câu 9: Cho z = m + 3i, z’ = 2 – (m +1)i. Giá trị nào của m sau đây để z.z’ là số thực ?
A. m = -2 hoặc m = 3	B. m = -1 hoặc m = 6	C. m = 2 hoặc m = -3	D. m = 1 hoặc m = 6
ĐÁP ÁN: 1C, 2B, 3A, 4D, 5D, 6B, 7D, 8C, 9C.
TIẾT 36
Câu 1: Số phức liên hợp của số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Mô đun của số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn . Mô đun của số phức w =
A. 	B. 8	C. 	D. 
Câu 4: Cho số phức z, thỏa mãn điều kiện . Phần ảo của số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Phần ảo của số phức z thỏa mãn là:
A. 	B. 	C. 2	D. 
Câu 6: Số phức z thỏa mãn có mô đun là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho số phức z thỏa . Phần thực của số phức z là:
A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 8: Mô đun của số phưc là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn . Mô đun của số phức 
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
ĐÁP ÁN: 1D, 2C, 3D, 4C, 5B, 6D, 7D, 8A, 9C.
TIẾT 37
Câu 1: Tìm số phức z biết 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tìm một số phức z thỏa điều kiện là số thuần ảo với
A. 	B. 	C. Cả A và B đều đúng.	D. Cả A và B đều sai.
Câu 3: Cho các nhận định sau (giả sử các biểu thức đều có nghĩa):
 1) Số phức và số phức liên hợp của nó có môđun bằng nhau
 2) Với thì môđun của z là: 
 3) Số phức z là số thuần ảo khi và chỉ khi 
 4) Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là một đường tròn. 
 5) Phương trình: có tối đa 3 nghiệm. 
Số nhận định sai là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 4: Tìm một số phức z thỏa 
A. 	B. 	C. -2	D. 
Câu 5: Tìm số phức z thỏa mãn . Số phức z là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Trong các số phức sau, số nào thỏa điều kiện ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tìm số phức z có phần ảo gấp 3 lần phần thực đồng thời 
A. và 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Số phức z thỏa mãn là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Số phức z thỏa điều kiện và là:
A. 	B. 	C. 	D. 
ĐÁP ÁN: 1B, 2C, 3A, 4B, 5D, 6D, 7C, 8B, 9A.
TIẾT 38
Câu 1: Tổng tất cả các nghiệm phức của phương trình và 
A. - 1	B. 1	C. 	D. 0
Câu 2: Gọi là hai nghiệm phương trình trong đó có phần ảo dương. số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tập hợp các nghiệm của phương trình trên tập số phức là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Gọi là hai nghiệm của phương trình Trong đó có phần ảo âm. Giá trị biểu thức là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong tập số phức , phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 4
Câu 6: Tập nghiệm trong C của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tính biết là nghiệm của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho phương trình trong đó m là tham số phức; giá trị m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9: Cho phương trình trên trường phức và m là tham số thực. 	Giá trị m để (1) có hai nghiệm ảo trong đó z1 có phần ảo âm và phần thực của số phức bằng 
A. Không có m	B. 	C. 	D. 
ĐÁP ÁN: 1D, 2B, 3C, 4A, 5A, 6B, 7B, 8B, 9A.
TIẾT 39
Câu 1: Cho hệ phương trình . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong tập số phức , phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 3: Phương trình có các nghiệm . Khi đó giá trị của biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Gọi z1, z2, z3, z4 là các nghiệm phức của phương trình Giá trị của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Với mọi số phức , ta có bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Trên tập số phức, giá trị của m để phương trình bậc hai z2 + mz + i = 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng - 4i là:
A. m = 1 - i hoặc m = - 1 + i	B. m = 1 + i
C. m = 1 - i	D. m = - 1 + i
Câu 7: Các giá trị thực của m để phương trình sau có ít nhất một nghiệm thực z3 + (3 + i)z2 - 3z - (m + i) = 0 là:
A. m = 1 hoặc m = 5	B. m = 1	C. m = 5	D. m = 4
Câu 8: Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời hệ: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Nếu thì 
A. Bằng 	B. Là số ảo	C. Lấy mọi giá trị phức	D. Lấy mọi giá trị thực
ĐÁP ÁN: 1C, 2C, 3A, 4A, 5B, 6A, 7B, 8A, 9A.
TIẾT 40
Câu 1: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho là số thực.
A. Đường thẳng 	B. Đường tròn 
C. Đường tròn 	D. Đường thẳng 
Câu 2: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức . Tam giác ABC là:
A. Một tam giác đều.	B. Một tam giác vuông (không cân).
C. Một tam giác vuông cân.	D. Một tam giác cân (không đều).
Câu 3: Gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 1 – i, 5 + 4i , 3 + i. Tìm số phức z biểu diễn bởi điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành
A. 6i – 7	B. 7 + 6i	C. 6 – 7i	D. 6 + 7i
Câu 4: Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho là số thuần ảo.
A. Trục hoành, bỏ điểm (-1; 0)	B. Đường thẳng x = -1, bỏ điểm (-1; 0)
C. Đường thẳng y = 1, bỏ điểm (0; 1).	D. Trục tung, bỏ điểm (0; 1)
Câu 5: Trong mặt phẳng phức Oxy , cho ba điểm biểu diễn cho 3 số phức . Xác định độ lớn của số phức biểu diễn trọng tâm G của tam giác 
A. 1	B. 5	C. 2	D. 3
Câu 6: Gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 1 + i , 2 + 3i , 1 – 2i. Số phức z biểu diễn bởi điểm Q sao cho là:
A. i	B. i	C. i	D. i
Câu 7: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn là
A. Đường tròn tâm , bán kính 	B. Đường tròn tâm , bán kính 
C. Hình tròn tâm , bán kính 	D. Hình tròn tâm , bán kính 
Câu 8: Trong mặt phẳng phức cho tam giác ABC vuông tại C; Biết rằng A, B lần lượt biểu diễn các số phức: . Khi đó, C biểu diễn số phức:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho các số phức: được biểu diễn lần lượt bởi các điểm A, B, C trên mặt phẳng. Gọi M là điểm thỏa mãn: . Khi đó điểm M biểu diễn số phức:
A. 	B. 	C. 	D. 
ĐÁP ÁN: 1D, 2C, 3B, 4D, 5C, 6B, 7C, 8A, 9A.

Tài liệu đính kèm:

  • docx05 So phuc.docx