I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Củng cố các bước khảo sát và cách vẽ đồ thị hàm số của hàm trùng phương.
- Khắc sâu sơ đồ tổng quát khảo sát và vẽ các dạng đồ thị hàm trùng phương và các bài toán liên quan.
2. Về kỹ năng:
- Giúp học sinh thành thạo các kỹ năng
- Thực hiện các bước khảo sát hàm số
- Vẽ nhanh và đúng đồ thị
3. Về thái độ: Thận trọng, chính xác. Tích cực hoạt động.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng, sgv, sbt và các tài liệu khác.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, đọc trước bài học.
chuẩn kiến thức kĩ năng, sgv, sbt và các tài liệu khác. 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, đọc trước bài học. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Kiểm tra bài cũ: Tính 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung dạy học Hoạt động 1 : Hình thành khái niệm luỹ thừa . HĐTP 1 : Tiếp cận định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên . Câu hỏi 1 :Với m,n =? (1) =? (2) =? +Trả lời. Câu hỏi 2 :Nếu m<n thì công thức (2) còn đúng không ? -Giáo viên khắc sâu điều kiện của cơ số ứng với từng trường hợp của số mũ -Tính chất. -Đưa ra ví dụ cho học sinh làm HĐTP 2 :Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của pt xn = b-Treo bảng phụ : Đồ thị của hàm số y = x3 và đồ thị của hàm số y = x4 và đường thẳng y = b CH1:Dựa vào đồ thị biện luận theo b số nghiệm của pt x3 = b và x4 = b ? Dựa vào đồ thị hs trả lời: x3 = b (1) Với mọi b thuộc R thì pt (1) luôn có nghiệm duy nhất x4=b (2) Nếu b<0 thì pt (2) vô nghiêm Nếu b = 0 thì pt (2) có nghiệm duy nhất x = 0 Nếu b>0 thì pt (2) có 2 nghiệm phân biệt đối nhau -GV nêu dạng đồ thị hàm số y = x2k+1 và y = x2k CH2:Biện luận theo b số nghiệm của pt xn =b -HS suy nghĩ và trả lời. HĐTP4: Hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ -Với mọi a>0,mZ,n luôn xác định .Từ đó GV hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. -Ví dụ : Tính ? Học sinh giải ví dụ I.Khái niện luỹ thừa : 1.Luỹ thừa với số mũ nguyên : Cho n là số nguyên dương. n thừa số Với a0: Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ. CHÚ Ý : không có nghĩa. Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của luỹ thừa với số mũ nguyên dương . Ví dụ1 : Tính giá trị của biểu thức Ví dụ : Tính ? , CT : 2.Phương trình : a)Trường hợp n lẻ : Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất. b)Trường hợp n chẵn : +Với b < 0, phương trình vô nghiệm +Với b = 0, phương trình có một nghiệm x = 0 ; +Với b > 0, phương trình có 2 nghiệm đối nhau . 3.Căn bậc n : a)Khái niệm: Cho số thực b và số nguyên dương n (n2). Số a được gọi là căn bậc n của b nếu an = b. b)Tính chất căn bậc n khi n chẵn khi n lẻ : 4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ Cho số thực a dương và số hữu tỉ , trong đó Luỹ thừa của a với số mũ r là ar xác định bởi 5.Luỹ thừa với số mũ vô tỉ: Chú ý: 1= 1, R 3. Củng cố, luyện tập: Gv nhắc lại các bước KS VĐT hàm số và dạng đồ thị hàm số phân thức . 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: BTVN: làm các bài tập còn lại ở sgk, Tiết 22 §1: LUỸ THỪA Bài tập Ngày soạn: Lớp dạy: 12 C2 Tiết (TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 12 C7 Tiết (TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: + Biết được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương . +Biết được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực . 2. Về kỹ năng: + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa. 3. Về thái độ: Thận trọng, chính xác. Tích cực hoạt động. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng, sgv, sbt và các tài liệu khác. 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, đọc trước bài học. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Kiểm tra bài cũ: Tính giá trị biểu thức: 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung dạy học Hoạt động 1: Tính chất của lũy thừa với số mũ thực: - Nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương. - Giáo viên đưa ra tính chất của lũy thừa với số mũ thực, giống như tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương Học sinh nêu lại các tính chất. -Bài tập trắc nghiệm. bày bài giải Hoạt động 2: Chữa các bài tập + Các em dùng máy tính bỏ túi tính các bài toán sau + Cả lớp cùng dùng máy ,tính các câu bài 1 + Kiểm tra lại kết quả bằng phép tính +Gọi học sinh lên giải + 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải +Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn + Giáo viên nhận xét , kết luận + Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ +Vận dụng giải bài 2 + Học sinh lên bảng giải + Nhân phân phối + T/c : am . an = am+n + + Nhận xét + Nêu phương pháp tính + Sử dụng tính chất gì ? + Viết mỗi hạng tử về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ + Tương tự đối với câu c/,d/ + Nhắc lại tính chất a > 1 0 < a < 1 + Gọi hai học sinh lên bảng trình bày lời giải b) x < y II. Tính chất của luỹ thừa với số mũ thực: Nếu a > 1 thì kck Nếu a < 1thì kck Bài 1 : Tính a/ b/ c/ Bài 2 : Tính a/ b/ c/ d/ Bài 3 : a/ b/ c/ d/ Bài 4: a) 2-1 , 13,75 , b) 980 , 321/5 , Bài 5: Làm thêm CMR a) 3. Củng cố, luyện tập: a. Tính giá trị của biểu thức sau: A = (a + 1)-1 + (b + 1)-1 khi a = và b = b. Rút gọn : 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: BTVN: làm các bài tập còn lại ở sgk, Tiết 23 §2: HÀM SỐ LUỸ THỪA (T1) Ngày soạn: Lớp dạy: 12 C2 Tiết (TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 12 C7 Tiết (TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: + Nắm được khái niệm hàm số luỹ thừa , tính được đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa va khảo sát hàm số luỹ thừa 2. Về kỹ năng: + Thành thạo các bước tìm tập xác định , tính đạo hàm và các bước khảo sát hàm số luỹ thừa 3. Về thái độ: Thận trọng, chính xác. Tích cực hoạt động. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng, sgv, sbt và các tài liệu khác. 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, đọc trước bài học. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các quy tắc tính đạo hàm. 2. Dạy nội dung bài mới: Đặt vấn đề: Gv khái quát lại quy tắc tính đạo hàm và nội dung bài mới. Hoạt động của GV & HS Nội dung dạy học * Hoạt động 1: Thế nào là hàm số luỹ thừa , cho vd minh hoạ?. Trả lời. - Giáo viên cho học sinh cách tìm txđ của hàm số luỹ thừa cho ở vd ;a bất kỳ . - Phát hiện tri thức mới - Ghi bài -Kiểm tra , chỉnh sửa Giải vd Hoạt động 2: Đạo hàm của HSố luỹ thừa Nhắc lai quy tắc tính đạo hàm của hàm Trả lời kiến thức cũ số - ghi bài - Dẫn dắt đưa ra công thức tương tự - chú ý - Khắc sâu cho hàm số công thức tính đạo hàm của hàm số hợp - ghi bài - Cho vd khắc sâu kiến thức cho hàm số - làm vd - Theo dõi , chình sữa * Hoạt động 3: Khảo sát hàm số luỹ thừa: Chú ý - Giáo viên nói sơ qua khái niệm tập khảo sát - Trả lời các kiến thức cũ - Hãy nêu lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bất kỳ - Chỉnh sửa - Chia lớp thành 2 nhóm gọi đại diện lên khảo sát hàm số : ứng với0 - Giới thiệu đồ thị của một số thường gặp : -Nắm lại các baì làm khảo sát I)Khái niệm : Hàm số R ; được gọi là hàm số luỹ thừa Vd : * Chú ý Tập xác định của hàm số luỹ thừa tuỳ thuộc vào giá trị của - nguyên dương ; D=R + + a không nguyên; D = (0;+) II) Đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa Vd3: *Chú ý: VD4: III) Khảo sát hàm số luỹ thừa * Chú ý : khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ cụ thể , ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ TXĐ của nó Vd : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số - - Sự biến thiên Hàm số luôn nghịch biến trênD 3. Củng cố, luyện tập: - Nhắc lại tìm tập xác định và đạo hàm của hàm số và các hàm số 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: BTVN: làm các bài tập còn lại ở sgk, Tiết 24 §2: HÀM SỐ LUỸ THỪA (T2) Ngày soạn: Lớp dạy: 12 C2 Tiết (TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 12 C7 Tiết (TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: + Nắm được khái niệm hàm số luỹ thừa , tính được đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa va khảo sát hàm số luỹ thừa 2. Về kỹ năng: + Thành thạo các bước tìm tập xác định , tính đạo hàm và các bước khảo sát hàm số luỹ thừa 3. Về thái độ: Thận trọng, chính xác. Tích cực hoạt động. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng, sgv, sbt và các tài liệu khác. 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, đọc trước bài học. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu khái niệm hàm số luỹ thừa ? Cho biết tập xác định của hàm số luỹ thừa ? Áp dụng : Tìm tập xác định của hàm số y = ( x2 - 4 ) -2 2. Dạy nội dung bài mới: Đặt vấn đề: Gv khái quát lại quy tắc tính đạo hàm và nội dung bài mới. Hoạt động của GV & HS Nội dung dạy học HĐ1:Tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa (1/60 SGK ) Lưu ý học sinh cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa y=xa - Nhận định đúng các trường hợp của a + a nguyên dương : D=R D=R\ + a không nguyên : D=, *HĐ2 : Tính đạo hàm của các hàm số ( 2/6 sgk ) Hãy nhắc lại công thức (ua ) - Gọi 2 học sinh lên bảng làm câu a ,c - Trả lời kiến thức cũ H1, H2 :giải b)y= y’= -Nhận xét , sửa sai kịp thời *HĐ3 ;khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (3/61sgk) - Nêu các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ -Học sinh trả lời H3,H4 giải - Lớp theo dõi bổ sung đồ thị của hàm số ? - Gọi 2 học sinh làm bài tập (3/61) HS theo dõi nhận xét GViên nhận xét bổ sung Hàm số đã cho là hàm số lẻ nên đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ 1/ Tìm tập xác định của các hàm số: y= TXĐ : D= y= TXĐ :D= c) y= TXĐ: D=R\ d) y= TXĐ : D= 2/61 Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y= y’= b)y= y’= 3/61 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: a) y=. TXĐ :D=(0; +) . Sự biến thiên : . y’=>0 trên khoảng (0; +) nên h/s đồng biến . Giới hạn : . BBT x 0 + y’ + y + 0 Đồ thị : b) y = x-3 * TXĐ :D=R\ { 0} *Sự biến thiên : - y’ = - y’<0 trên TXĐ nên h/s nghịch biến trên từng khoảng xác định (- ;0), (0 ; + ) *Giới hạn : 3. Củng cố, luyện tập: - Nhắc lại Khái niệm và đạo hàm của hàm số và các hàm số tương tự. 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: BTVN: làm các bài tập còn lại ở sgk, Tiết 25 § 3: LÔGARIT (T1) Ngày soạn: Lớp dạy: 12 C2 Tiết (TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 12 C7 Tiết (TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a1) của một số dương 2. Về kỹ năng: - Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản 3. Về thái độ: Thận trọng, chính xác. Tích cực hoạt động. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng, sgv, sbt và các tài liệu khác. 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, đọc trước bài học. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu khái niệm hàm số luỹ thừa ? Cho biết tập xác định của hàm số luỹ thừa ? Áp dụng : Tìm tập xác định của hàm số y = ( x2 - 4 ) -2 2. Dạy nội dung bài mới: Đặt vấn đề: Gv khái quát lại quy tắc tính đạo hàm và nội dung bài mới. Hoạt động của GV & HS Nội dung dạy học Họat động 1: Khái niệm về lôgarit 1) Định nghĩa GV định hướng HS nghiên cứu định nghĩa lôgarit bằng việc đưa ra bài toán cụ thể Tìm x biết : 2x = 8 2x = 3 HS trả lời a) x = 3 b) x = ? chú ý GV hướng dẫn Dẫn dắt HS đến định nghĩa SGK, GV lưu ý HS: HS tiếp thu ghi nhớ Tính các biểu thức: = ?, = ? = ?, = ? (a > 0, b > 0, a 1) HS tiến hành giải dưới sự hướng dẫn của GV HS tiến hành giải dưới sự hướng dẫn của GV GV chốt lại kết quả cuối cùng Cho số thực b dương giá trị thu được khi lấy lôgarit cơ số a rồi nâng nó lên lũy thừa cơ số a ? GV phát phiếu học tập số 2 và hướng dẫn HS giải bài tập trong phiếu học tập số 2 - So sánh và 1 - So sánh và 1. Từ đó so sánh và Họat động 2: Qui tắc tính lôgarit Lôgarit của 1 tích GV nêu nội dung của định lý 1 và yêu cầu HS chứng minh định lý 1 HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV GV định hướng HS chứng minh các biểu thức biểu diễn các qui tắc tính logarit của 1 tích. Chú ý : định lý mở rộng I) Khái niệm lôgarit: 1) Định nghĩa: Cho 2 số dương a, b với a 1. Số thỏa mãn đẳng thức được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là 2. Tính chất: Với a > 0, b > 0, a 1 Ta có tính chất sau: = 0, = 1 = b, = *) Đáp án A = = = = = B = = = = = = = 1024 Chú ý Nâng lên lũy thừa cơ số a Lấy lôgarit cơ số a b Nâng lên lũy thừa cơ số a b *) Đáp án Vì và nên Vì 3 > 1 và 4 > 3 nên II. Qui tắc tính lôgarit 1. Lôgarit của một tích Định lý 1: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, ta có : = + Đặt = m, = n Khi đó + = m + n và = = = m + n Chú ý: (SGK) 3. Củng cố, luyện tập: Nêu Đn, các công thức biểu diễn t/c của lôgarit và các hệ quả suy ra từ các tính chất đó 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: BTVN: làm các bài tập còn lại ở sgk, Tiết 26 § 3: LÔGARIT (T2) Ngày soạn: Lớp dạy: 12 C2 Tiết (TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 12 C7 Tiết (TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, qui tắc tính lôgarit, đổi cơ số lôgarit) - Biết các khái niệm lôgarit thập phân, số e và lôgarit tự nhiên 2. Về kỹ năng: - Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản 3. Về thái độ: Thận trọng, chính xác. Tích cực hoạt động. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng, sgv, sbt và các tài liệu khác. 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, đọc trước bài học. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Kiểm tra bài cũ Phát biểu khái niệm logarrit Áp dụng : Tính 2. Dạy nội dung bài mới: Đặt vấn đề: Gv khái quát lại quy tắc tính đạo hàm và nội dung bài mới. Hoạt động của GV & HS Nội dung dạy học HDD1: Lôgarit của một thương: GV nêu nội dung định lý 2 và yêu cầu HS chứng minh tương tự định lý 1 HS tiếp thu định lý 2 và thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV GV:Yêu cầu HS xem vd 4 SGK trang 64 *) Đáp án A = = = B = = = = Hs: Áp dụng công thức: =+ Để tìm A . Áp dụng công thức = và =+ để tìm B HS thực hiện theo yêu cầu của GV -2 HS làm 2 biểu A, B trên bảng - HS khác nhận xét GV nêu nội dung của định lý 4 và hướng dẫn HS chứng minh HS tiếp thu, ghi nhớ HS thực hiện theo yêu cầu của HS khác nhận xét =- để tính A Viết 1 dưới dạng lôgarit thập phân của 1 số rồi áp dụng công thức =+ và = - để tính B So sánh II. Qui tắc tính lôgarit 2. Lôgarit của một thương Định lý 2: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, ta có: = - 3. Lôgarit của một lũy thừa Định lý 3: Cho 2 số dương a, b với a 1. Với mọi số , ta có Đặcbiệt: III. Đổi cơ số Định lý 4: Cho 3 số dương a, b, c với ta có Đặc biệt: (b) *) Đáp án phiếu học tập số 4 = = = = IV. Lôgarit thập phân- Lôgarit tự nhiên Lôgarit thập phân: là lôgarit cơ số 10 được viết là logb hoặc lgb Lôgarit tự nhiên : là lôgarit cơ số e được viết là lnb *) Đáp án phiếu học tập số 5 A = 2 – lg3 = 2lg10 – lg3 = lg102 – lg3 = lg100 – lg3 = lg B = 1 + lg8 - lg2 = lg10 + lg8 - lg2 = lg = lg40 Vì 40 > nên B > A 3. Củng cố, luyện tập: Đn, các hệ quả suy ra từ các tính chất đóCác biểu thức đổi cơ số của lôgarit. Đn lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: BTVN: làm các bài tập còn lại ở sgk, Tiết 27 § 3: LÔGARIT (T3) Ngày soạn: Lớp dạy: 12 C6 Tiết (TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 12 C7 Tiết (TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Giúp HS hệ thống lại kthức đã học về lôgarit trên cơ sở đó ápd vào giải các bt cụ thể - Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào việc giải bài tập cho HS 2. Về kỹ năng: - Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản 3. Về thái độ: Thận trọng, chính xác. Tích cực hoạt động. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng, sgv, sbt và các tài liệu khác. 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, đọc trước bài học. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Kiểm tra bài cũ: Tính giá trị biểu thức: A = ; B = 2. Dạy nội dung bài mới: Đặt vấn đề: Gv khái quát lại cách tính logarrit và nội dung bài mới. Hoạt động của GV & HS Nội dung dạy học Họat động 1: Giúp học sinh nắm lại công thức về Lôgarit GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức lôgarit HS tính giá trị A, B, HS - - - - - Hoạt động 2: Vận dụng công thức rèn luyện kĩ năng giải bài tập cơ bản cho HS GV cho HS nhận dạng công thức và yêu cầu HS đưa ra cách giải HS áp dụng công thức và trình bày lên bảng GV nhận xét và sửa chữa c) d) Hoạt động 3: Rèn luyện khả năng tư duy của HS qua các bài tập nâng cao GV cho HS nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ thực - a >1, - a < 1, HS trình bày lời giải GV gọi HS trình bày cách giải GV gọi HS nhắc lại công thức đổi cơ số của lôgarit HS HS áp dụng GV yêu cầu HS tính theo C từ đó suy ra kết quả HS sinh trình bày lời giải lên bảng GV cho HS trả lời phiếu học tập số 2 và nhận xét đánh giá 1. Nhắc lại công thức - - - - - 1. tính giá trị A, BA = = B = = Bài1 a) b) c) d) Bài 2 a) b) Bài 3(4/68SGK) So sánh a) và b) và a) Đặt = , = Ta có Vậy > b) < Bài4(5b/SGK) Cho C = . Tính theo C Tacó Mà C = == Vậy = 3. Củng cố, luyện tập: Đn, các hệ quả suy ra từ các tính chất đóCác biểu thức đổi cơ số của lôgarit. Đn lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: BTVN: làm các bài tập còn lại ở sgk, Tiết 28 §4: HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT (T1) Ngày soạn: Lớp dạy: 12 C2 Tiết (TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 12 C7 Tiết (TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Biết khái niệm và tính chất của hàm mũ. - Biết công thức tính đạo hàm các hàm số mũ và hàm số hợp của chúng. 2. Về kỹ năng: - Biết tính chất các hàm mũ, vào so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ. 3. Về thái độ: Thận trọng, chính xác. Tích cực hoạt động. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng, sgv, sbt và các tài liệu khác. 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, đọc trước bài học. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu các công thức về lôgarit 2. Dạy nội dung bài mới: Đặt vấn đề: Gv khái quát lại cách tính logarrit và nội dung bài mới. Hoạt động của GV & HS Nội dung dạy học Hoạt động 1: Dẫn đến khái niệm hàm số Với x = 1, x = ½ .Tính giá trị của 2x . Cho học sinh nhận xét Với mỗi xR có duy nhất giá trị 2x Nhận xét Nêu công thức S = Aeni A = 80.902.200 n = 7 i = 0,0147 và kết quả Định nghĩa Cho học sinh thử định nghĩa và hoàn chỉnh định nghĩa Cho học sinh trả lời HĐ2 Hoạt động 2: Dẫn đến công thức tính đạo hàm số hàm số mũ. Cho học sinh nắm được + Ghi nhớ công thức + Lập tỉ số rút gọn và tính giới hạn. HS nêu công thức và tính. Công thức: Ghi công thức + Nêu định lý 1, cho học sinh sử dụng công thức trên để chứng minh. HS trả lời Ghi công thức + Nêu cách tính đạo hàm của hàm hợp để tính (eu)' Với u = u(x). + Áp dụng để tính đạo hàm Ứng dụng công thức và tính đạo hàm kiểm tra lại kết quả theo sự chỉnh sửa giáo viên e3x , , Hoạt động 3: Khảo sát hàm số y = ax (a>0;a ) 1. Tập xác định: R 2. Sự biến thiên: y’ = (ax)’ = axlna > 0 " x. Giới hạn đặc biệt : ; Tiệm cận: trục Ox là tiệm cận ngang. I/HÀM SỐ MŨ: 1)ĐN: Cho số dương a khác 1. Hàm số y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a. VD: Các hàm số sau là hàm số mũ: + y = ( + y = + y = 4-x Hàm số y = x-4 không phải là hàm số mũ 2. Đạo hàm hàm số mũ. Ta có CT: Định lý 1: Hàm số y = ex có đạo hàm tại mọi x và: (ex)’ = ex. Đối với hàm số hợp, ta có : (eu)’ = u’eu. + Lập tỉ số rút gọn và tính giới hạn. Chú ý: (eu)' = u'.eu Định lý 2: Hàm số y = ax có đạo hàm tại mọi x và: (ax)’ = axlna. Đối với hàm số hợp, ta có : (au)’ = u’aulna. VD:tính đạo hàm các hàm số a, y = 2x , y’= 2x.ln2 b, y = y’ = ln8(2x+1) c, y = 2x.ex+3sin2x y' = (2x.ex)' + (3sin2x)' = 2(x.ex)' + 3(2x)'.cox2x = 2(ex+x.ex)+6cos2x) = 2(ex+xex+3cos2x) 3. Khảo sát hàm số mũ y = ax (a > 1, a ¹ 0)( giới thiệu qua) 1. Tập xác định: R 2. Sự biến thiên: y’ = (ax)’ = axlna < 0 " x. Giới hạn đặc biệt : ; Tiệm cận: trục Ox là tiệm cận ngang. 4. Đồ thị: (SGK, trang 73) 3. Củng cố, luyện tập: GV nhắc lại những kiến thức cơ bản của hàm số mũ.nhấn mạnh tính tìm tập xác định phụ thuộc giá tri của số mũ, cách tính đạo hàm của hàm số mũ . 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: BTVN: làm các bài tập còn lại ở sgk, -----------------------------------&------------------------------------ Tiết 29 §4: HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT (T2) Ngày soạn: Lớp dạy: 12 C2 Tiết (TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 12 C7 Tiết (TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Biết khái niệm và tính chất của hàm lôgarit. - Biết công thức tính đạo hàm các lôgarit và hàm số hợp của chúng. 2. Về kỹ năng: - Biết vận dụng tính chất hàm lôgarit vào so sánh hai số, hai biểu thức chứa lôgarit. - Tính được đạo hàm các hàm số y = lnx. 3. Về thái độ: Thận trọng, chính xác. Tích cực hoạt động. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng, sgv, sbt và các tài liệu khác. 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, đọc trước bài học. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tìm txđ của hàm số mũ, tính đạo hàm? 2. Dạy nội dung bài mới: Đặt vấn đề: Gv khái quát lại cách tìm đạo hàm của hàm số mũ và nội dung bài mới. Hoạt động của GV & HS Nội dung dạy học Hoạt động 4: Dẫn đến khái niệm hàm số lôgarit Với x = 1, x = ½ .Tính giá trị của . Cho học sinh nhận xét Với mỗi x>0 có duy nhất giá trị y = Nêu vd3 và cho học sinh trả lời hoạt động 1 Cho học sinh thử nêu định nghĩa và hoàn chỉnh định nghĩa Cho học sinh trả lời HĐ2 Cho ví dụ:Tìm tập xác định các hàm số a) y = b) y = Cho học sinh giải và chỉnh sửa Nhận biết được y có nghĩa khi: a) x - 1 > 0 b) x2 - x > 0 và giải được Hoạt động 5: Dẫn đến công thức tính đạo hàm số hàm số lôgarit. + Nêu định lý 3, và các công thức (sgk) + Ghi định lý và các công thức + Nêu cách tính đạo hàm của hàm hợp của hàm lôgarit + Nêu ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số: a- y = b- y = ln () Cho 2 HS lên bảng tính HS trình bày đạo hàm hàm số trong ví dụ. GV nhận xét và chỉnh sửa Khảo sát hàm số Lôgarit y = (a>0,a) logax, 0 < a < 1 1. Tập xác định: R 2. Sự biế
Tài liệu đính kèm: