Giáo án môn Toán 8 - Tiết 31 đến tiết 38

TIẾT 31-§ 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.

1. Mục tiêu

a) Về kiến thức .

 - HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức

 - HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và vận dụng vào bài toán cụ thể.

b) Về kỹ năng

- Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân các phân thứ đại số thành thạo chính xác.

 c) Về thái độ

 -Học sinh yêu thích môn toán

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

 a) Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án,sgk, bảng phụ( ghi bài tập, quy tắc, tính chất phép nhân)

 b) Chuẩn bị của học sinh : Ôn tập quy tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số

 

doc 36 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán 8 - Tiết 31 đến tiết 38", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 là: x – 2
d) Phân thức nghịc đảo là : 
2. Phép chia.( 10 p)
* Quy tắc ( SGK- 54)
với 
*Ví dụ: (sgk-tr 54)
?3.
?4. 
 = = 1
c.Củng cố- luyện tập(8’)
?
HS
?
HS
?
HS
GV
?
GV
HS
?
HS
?
HS
GV
 Yc hs làm bài tập 43 a,c (sgk-tr 54)
Làm bài....
Gọi 2 hs lên bảng, mỗi hs làm 1 câu
Trả lời
Yc hs dưới lớp nhận xét.
Nhận xét bài làm của các bạn
Nhận xét đánh giá chung
Yc hs hđ nhóm làm bài tập 44(sgk-tr54)
Đưa đề bài lên bảng phụ 
Hoạt động nhóm làm bài
Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày
Lên bảng trình bày
Yc hs khác nhận xét
 Nhận xét.....
Nhận xét và sửa sai cho các nhóm.
*Luyện tập ( 12 p)
 Bài 43 ( SGK-54)
 a) = 
 c) = 
 Bài 44 (sgk –tr 54) 
Q =
Q= 
d. Hướng dẫn hs học và làm bài ở nhà ( 2’)
 - Học thuộc quy tắc, ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và quy tắc cộng trừ nhân chia phân thức
 - BTVN: 43(b), 45 (SGK – 54, 55) Bài 36, 37, 38, 39 SBT – 23
4. Những kinh nghiệm rút ra sau khi giảng 
....................
Ngày soạn :3/12/2013
Ngày giảng: Lớp: 8A:6/12/2013
 Lớp: 8B:6/12/2013
Tiết 33 : KIỂM TRA 45’
1.Mục tiêu.
 - Đánh giá việc học bài và nắm kiến thức của học sinh trong chương I.
 - Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức để làm bài tập.
 - Rèn luyện tính tự giác của h strong khi làm bài.
 - Giáo dục tính tự giác, nghiêm túc của hs
2.Nội dung đề
ĐỀ 1
Nội dung
Thông hiểu
Biết
Vận dụng
Tổng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Bài 4: Quy đồng mẫu thức các phân thức
1-2đ
2đ
Bài 5: Cộng các phân thức đại số
2-2đ
2đ
Bài 6: Trừ các phân thức đại số
3-2đ
2đ
Bài 7: Nhân các phân thức đại số
3-2đ
2đ
Bài 8: Chia các phân thức đại số
4-2đ
2đ
 Câu 1: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào?
 Áp dụng: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau.
 và 
 Câu 2: Làm tính cộng các phân thức sau.
 Câu 3: Làm tính trừ các phân thức sau.
 Câu 4: Thực hiện phép tính sau.
 Câu 5: Làm tính chia các phân thức sau
ĐỀ II.
Nội dung
Thông hiểu
Biết
Vận dụng
Tổng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Bài 4: Quy đồng mẫu thức các phân thức
1-2đ
2đ
Bài 5: Cộng các phân thức đại số
2-2đ
2đ
Bài 6: Trừ các phân thức đại số
3-2đ
2đ
Bài 7: Nhân các phân thức đại số
3-2đ
2đ
Bài 8: Chia các phân thức đại số
4-2đ
2đ
 Câu 1: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào?
 Áp dụng: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau.
 và 
 Câu 2: Làm tính cộng các phân thức sau.
 Câu 3: Làm tính trừ các phân thức sau.
 Câu 4: Thực hiện phép tính sau.
 Câu 5: Làm tính chia các phân thức sau
3.Đáp án và biểu điểm
ĐỀ I:
 Câu 1: Muốn quy đông mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:
Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung
Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng
 Áp dụng: và 
 và 
 MTC: 2(x-2)(x + 2)
 NTP: ; 
 QĐ : ==
 ===
 Câu 2: Làm tính cộng các phân thức sau.
 = 
 = 
 = 
 Câu 3: Làm tính trừ các phân thức sau.
 = 
 = 
 = 
 = 
 Câu 4: Thực hiện phép tính sau.
 =
 = 
 = 
 Câu 5: Làm tính chia các phân thức sau
 = 
 = 
 = 10 x2
ĐỀ II
 Câu 1: Muốn quy đông mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:
Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung
Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng
 Áp dụng: và 
 và 
 MTC: 2x(x+3)
 NTP: 
 QĐ : 
 Câu 2: Làm tính cộng các phân thức sau.
 = 
 = 
 = 
 = 
 Câu 3: Làm tính trừ các phân thức sau.
 = 
 = 
 = = 
 Câu 4: Thực hiện phép tính sau.
 =
 = 
 = 
 Câu 5: Làm tính chia các phân thức sau
 = 
 = 
4.Đánh giá nhận xét bài kiểm tra.
Ngày soạn :5/12/2013
Ngày giảng: Lớp: 8A:8/12/2013
 Lớp: 8B:10/12/2013
Tiết 34
BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
1.Mục tiêu.
 a.Kiến thức.
 - HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ.
 - HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
 b.Kĩ năng
 - HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số
 - HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
 c.Thái độ
 - Học sinh hứng thú học bài.
2. Chuẩn bị của GV, HS
 a.Chuẩn bị của GV: Giáo án, sgk, bảng phụ ghi đề bài 
 b.Chuẩn bị của HS: Ôn tập các phép toán, cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân thức, điều kiện để một tích khác 0
3.Tiến trình bài dạy
 a.Kiểm tra bài cũ. ( 5 phút)
 *Câu hỏi : - Phát biểu quy tắc chia phân thức, viết công thức tổng quát
 - Chữa bài 37 (b) SBT
 *Đáp án : - Phát biểu
 - bài 37 (b) =
 b. Dạy nội dung bài mới .
Hoạt động của GV, HS
Nội dung ghi 
GV
?
HS
GV
?K
HS
GV
GV
?G
HS
?G
?
HS
?
HS
GV
?K
HS
?TB
HS
?
HS
?
HS
GV
?K
HS
?
HS
?K
HS
?
?G
?
HS
?
HS
GV
Cho các biểu thức sau:0; -; 2x2-5x+ 
(6x+1)(x-2);; 4x+; 
Các biểu thức trên biểu thức nào là phân thức, biểu thức nào biểu thị các phép toán gì trên các phân thức?
Trả lời
Giới thiệu: mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức là biểu thức hữu tỉ
Yc HS lấy 2 ví dụ về biểu thức hữu tỉ
Lấy 2 ví dụ theo yc của GV
Chốt phần 1 cho HS.
Ta đã biết trong tập hợp các phân thức đại số có các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia, áp dụng quy tắc các phép toán đó là có thể biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức
Yc HS lên bảng làm ví dụ
Lên bảng làm ví dụ
Yc HS làm ?1
Gọi 1 hs lên bảng làm?1, các HS khác làm vào vở
Lên bảng làm ?1
Gọi hs dưới lớp nhận xét
Nhận xét..
Chốt kiến thức phần 2 cho HS.
Cho phân thức tính giá trị phân thức tại x=2; x = 0
Tính : tại x = 2 thì 
 tại x = 0 thì phép chia không thực hiện được nên giá trị phân thức không xác định
Vậy điều kiện để giá trị của phân thức xác định là gì?
Trả lời.
Khi nào phải tìm điều kiện xác định của phân thức?
Trả lời.
Điều kiện xác định của phân thức là gì?
Trả lời 
Đưa ví dụ 2 lên bảng phụ
Phân thức được xác định khi nào?
Trả lời 
x= 2004 có thoả mãn điều kiện xác định của phân thức không?
Có thoả mãn
Vậy để tính giá trị của phân thức tại x = 2004 ta làm thế nào?
Ta nên rút gọn phân thức rồi tính giá trị phân thức rút gọn
Gọi1 HS lên bảng, các HS khác làm vào vở
Yêu cầu HS làm ?2
Gọi 1 HS lên bảng làm?2 , các HS khác làm vào vở
Lên bảng làm ?2
Yc hs dưới lớp nhận xét
 Nhận xét ,sửa chữa (nếu sai)
Nhận xét, đánh giá chung
1. Biểu thức hữu tỉ ( 5 phút)
Các biểu thức: 0; - ; 2x2-5x+ 
(6x+1)(x-2); là các phân thức
Biểu thức 4x+ là phép cộng hai phân thức
Biểu thức gồm phép cộng và phép chia thực hiện trên các phân thức
2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức ( 12 phút)
Ví dụ: biến đổi biểu thức
A = thành 1 phân thức 
A = 
?1.
B = 
 = 
3. Giá trị của phân thức ( 13 phút)
* Phân thức được xác định với những giá trị của biến để giá trị tương ứng của mẫu khác 0
- Khi làm những bài toán liên quan đến giá trị của phân thức thì trước hết phải tìm điều kiện xác định của phân thức
- Điều kiện xác định của phân thức là điềukiện của biến để mẫu khác 0
+)VD2
a)Phân thức được xác định khi và chỉ khi x(x-3) 0 ó x 0 và x 3
b) =
thay x = 2004 ta có : 
?2.
a)Phân thức đuợc xác định ó x2+x0
ó x(x+1) 0 ó x0 và x - 1
 b)
=
x = 1000000 thoả mãn ĐKXĐ khi đó giá trị của phân thức :
x= -1 không thoả mãn ĐKXĐ vậy với 
x = - 1 giá trị phân thức không xác định
 c.Củng cố- luyện tập(8 phút)
Hoạt động của GV, HS
Nội dung ghi
?
?
?
Yc HS làm bài 47 SGK – tr57
Gọi 2 Hs lên bảng làm
Yc hs nhận xét
 Bài 47 ( SGK- tr57)
a) Giá trị được xác địnhó 2x +4 0
ó 2(x+2) 0 ó x -2
b) Giá trị xác định ó x2-1 0
ó x2 1 ó x 1 và x -1
 d. Hướng dẫn hs học và làm bài ở nhà ( 2phút) 
 - Học bài theo sgk và vở ghi
 - Cần nhớ: Khi làm tính trên các phân thức không cần tìm điều kiện của biến mà cần hiểu rằng : các phân thức luôn xác định nhưng khi làm những bài toán liên quan đến giá trị phân thức thì trước hết phải tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định. Đối chiếu giá trị của biến đề bài cho hoặc tìm được, xem giá trị đó có toả mãn điều kiện hay không, nếu thoả mãn thì nhận được, không thoả mãn thì loại
 - BTVN: 50,51,52,53,54,55 ( SGK- 58,59)
 - Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử , ước của số nguyên
Ngày soạn :10/12/2013
Ngày giảng: Lớp: 8A:13/12/2013
 Lớp: 8B:13/12/2013
Tiết 35 : LUYỆN TẬP
1.Mục tiêu.
 a.Kiến thức.
 - Rèn luyện cho HS các thao tác thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số, cách biến đổi với mỗi biểu thức hữu tỉ.
 - Biết vân dụng điều kiện của biến vào giải bài tập.
 b.Kĩ năng
 - HS biết kĩ năng tìm điều kiện của biến: phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. 
 c.Thái độ
 - Học sinh hứng thú học bài
2. Chuẩn bị của GV, HS.
 a.Chuẩn bị của GV : Giáo án, sgk ,bảng phụ ghi bài tập, 
 b.Chuẩn bị của HS: Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên.
3.Tiến trình bài dạy
 *Kiểm tra bài cũ. ( 8 phút)
 *Câu hỏi : 
 HS1 : Chữa bài 50 – SGK- tr58 . 
 ? Bài này có cần điều kiện của biến hay không? Tại sao?
 HS2: Chữa bài 54 ( SGK-59)
 *Đáp án:
 HS1: - Bài 50 ( SGK-58)
 Thực hiện phép tính:
 = 
 - Bài này không cần tìm đk của biến vì không liên quan đến giá trị của phân thức
 HS2: - Bài 54 ( SGK-59): tìm giá trị của x để giá trị của các phân thức sau được xác định
 a) ĐKXĐ : 2x2-6x 0 ó 2x(x-3) 0 ó x0 và x3
 b) ĐK: x2 – 3 0 ó (x - 0 ó x và x - 
 ĐVĐ: Ta đã biết thế nào là biểu thức hữu tỉ, cách biến đổi từng biểu thức trong các bài tập như thế nào? Ta n/c nội dung bài mới.
 b .Dạy nội dung bài mới (luyện tập :35 phút)
Hoạt động của GV, HS
Nội dung ghi
GV
?
HS
GV
?
HS
GV
GV
?
HS
?
HS
GV
GV
GV
?
HS
GV
GV
HS
?
Đưa dề bài lên bảng phụ
Tại sao trong đề bài lại có điều kiện x0 và x a , x -a
Đây là bài toán liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có đk của biến cụ thể tất cả các mẫu phải khác 0
Với a là một số nguyên chứng tỏ giá trị của một biểu thức là một số chẵn thì kết quả rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2
Yc 1 HS lên bảng trình bày bài giải
Lên bảng làm, các HS khác làm vào vở
Nhận xét và sửa sai
Đưa đề bài 53 lên bảng phụ. 
Yc 1 HS lên bảng biến đổi
HLên bảng thực hiện
Yc HS dưới lớp nhận xét và sửa sai
Nhận xét...
Hướng dẫn HS làm câu b
Biểu thức đã cho có dạng tương tự như câu a, có thể dự đoán như sau:
Qua kết quả trên ở câu a ta thấy kết quả tiếp theo là một phân thức mà tử bằng tổng của tử và mẫu , còn mẫu là tử thức của kết quả kế trước nó
Như vậy có thể dự đoán biểu thức có 4 gạch phân số thì kết quả là :và trong trường hợp có 5 gạch phân số sẽ là : 
Đưa đề bài lên bảng phụ 
Yc 2 HS lên bảng làm
Lên bảng làm các HS khác làm vào vở
Bổ xung thêm câu hỏi :
d) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức là một số nguyên
Hướng dẫn:
 - Tách ở tử ra một đa thức chia hết cho mẫu và một hằng số 
 - Thực hiện chia tử cho mẫu
 - Có 1 là số nguyên để biểu thức trên là số nguyên cần ĐK gì?
 - Tìm ước của 2
Làm dưới sự hướng dẫn của GV
Yc HS giải lần lượt các trường hợp đối chiếu giá trị của x tìm được với Đk của x
 Bài 52 (sgk– tr58)
= 
=
Là số chẵn do a ngyuên
 Bài 53 ( SGK- 58)
a) 1+
Dùng kết quả trên ta có:
1+
Dùng kết quả trên ta có : 
1+
b) Về nhà.
 Bài55 ( SGk-59)
a) Cho phân thức :
Đk : x2- 1 0ó ( x-1)(x+1) 0 ó x 1 và x-1
b)
c) với x = 2 giá trị của phân thức được xác định . Do đó phân thức có giá trị 
 với x = -1 giá trị của phân thức không xác định , vậy bạn thắng tính sai
- chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị của biểu thức thoả mãn điều kiện
d) Đk : x 1 và x - 1
là số nguyên
Biểu thức là số nguyên ólà số nguyên 
ó x-1 là ước của 2 hay x-1 Î { -2; -1; 1; 2 }
ó x-1 = -2 => x = - 1 ( loại)
 x-1 = -1 => x = 0 ( thoả mãn )
 x-1= 1 => x = 2 ( thoả mãn)
 x-1 = 2 => x = 3( thoả mãn)
Vậy x Î { 0 ; 2; 3 } thì giá trị biểu thức là số nguyên
 c. Củng cố luyện tập(3phút)
 GV: Chốt các bài tập đã chữa cho HS
 d. Hướng dẫn hs học và làm bài tập ở nhà (2phút)
 - Chuẩn bị đáp án cho 12 câu hỏi ôn tập chương II (sgk-tr61)
 - Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 9, tiết sau ôn tập học kỳ I
 - BTVN: 45; 48; 54; 55; 57 ( SBT – 25, 26, 27 )
Ngày soạn :12/12/2013
Ngày giảng: Lớp: 8A:15/12/2013
 Lớp: 8B:17/12/2013
Tiết 36 : ÔN TẬP ĐẠI SỐ HỌC KÌ I(t1)
1.Mục tiêu.
 a.Kiến thức
 - Ôn tập các phép tính nhân , chia đơn , đa thức
 - Củng cố hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán
 b.Kĩ năng
 - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức
 c.Thái độ
 - Học sinh hứng thú học bài
2.Chuẩn bị của GV, HS 
 a.Chuẩn bị của GV: Giáo án, sgk,bảng phụ ghi bài tập,bảng ghi bảy HĐT đáng nhớ
 b.Chuẩn bị của HS: Ôn tập các quy tắc nhân dơn thức, đa thức, HĐT đáng nhớ các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
3.Tiến trình bài dạy
 a.Kiểm tra bài cũ. (kết hợp trong giờ)
 b.Dạy nội dung bài mới.
Hoạt đông của GV, HS
Nội dung ghi
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
GV
GV
?
HS
?
HS
?
?
HS
?
HS
?
HS
GV
GV
?
HS
?
HS
GV
?
HS
?
GV
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức viết công thức tổng quát?
Phát biểu và viết công thức tổng quát.
Yc Hs làm bài tập ví dụ
Lên bảng làm, các HS khác làm vào vở
Yc HS viết lại 7 HĐT đáng nhớ
Viết lên bảng phụ
Yc hs vận dụng làm bài tập 2
Lên bảng làm
Gọi HS dưới lớp nhận xét
Nhận xét.
Yc 2 hs lên bảng làm bài 3, 4 
Lên bảng làm, các Hs khác làm vào vở rồi nhận xét bài làm của bạn
Gọi hs dưới lớp nx bài làm của bạn
Nhận xét.
Nhận xét và sửa sai, chốt các bài tập vừa chữa cho HS.
Các phép chia trên là phép chia hết 
Vậy khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
Trả lời
Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
Trả lời
Yc Hs làm bài tập 5: phân tích đa thức thành nhân tử
Yc hs hđ theo nhóm
 +1 nửa lớp làm câu a, b 
 +1 nửa lớp làm câu c,d
Làm bài
Goi đại diên 2 nhóm lên bảng chữa bài
Lên bảng chữa bài
Yc hs các nhóm khác nhận xét
Nhận xét
Kiểm tra bài làm của 1 vài nhóm
Quay lại với bài 5 và lưu ý Hs :
- Trong trường hợp chia hết ta có thể dùng kết quả của phép chia để phân tích đa thức thành nhân tử. Ví dụ như bài 4(a) ta có :
2x3 +5x2 2x +3 = ( 2x2 x +1)(x +3)
Yc cả lớp làm bài 6 
Thực hiện làm
Gọi 1 hs đứng tại chỗ chữa bài
Chữa bài....
Đưa đề bài 7 lên bảng phụ 
Yc Hs hoạt động nhóm làm bài
HĐ nhóm làm bài
Gọi đại diện nhóm lên trính bày
Nhận xét bài làm của các nhómvà sửa sai
I.Ôn tập các phép tính về đơn thức, đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ(15p)
* A.( B+C) = A.B + A.C
* (A+B)(C+D) = A.C +A.D + BC +BD
Ví dụ :
a) xy ( xy 5x + 10 y)
= x2y2 2x2y + 4 xy2
b) ( x + 3y)( x2 2xy) 
= x3 - 2x2 + 4 x y2 = x3 + x2y 6xy2
 Bài tập 2 : Rút gọn biểu thức
a) ( 2x +1 )2 + ( 2x 1 )2 2(1+2x)(2x-1)
 == 4
b) (x1)3–(x +2 )(x22x +4)+3(x-1)(x+1)
= 3 ( x - 4) 
 Bài tập 3. Tính giá trị của biểu thức sau
a) x2 + 4y2 4xy = ( x 2y)2 
= ( 18 2.4)2 = 100
b) 34.54 ( 152 + 1)( 152 1)
= ( 3.5)4 ( 152 +1)(152 1) 
= 154 154 + 1
= 1
 Bài tập 4 : làm tính chia
a) ( 2x3 + 5x2 2x +3): (2x2 x +1)
= x+2
b) (2x3 5x2 +6x 15): ( 2x 5)
= x2 + 3 
II.Phân tích đa thức thành nhân tử (15p)
-Đa thức A chia hết cho đa thức b nếu tìm được đa thức Q sao cho : A = B. Q
- Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức
-Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử là:
+ Phương pháp đặt nhân tử chung
+ Phương pháp dùng hằng đẳng thức
+ Phương pháp nhóm hạng tử
+ Phương pháp tách hạng tử
+ Phương pháp thêm bớt hạng tử 
 Bài tập 5 
a) x3 3x2 -4x +12
= x2( x - 3) 4( x 3)
= (x 3) ( x2 4)
= (x 3)(x 2)(x+2)
b) 2x2 2y2 6x 6y 
= 2[ x2 y2 3x 3y]
= 2 [ ( x2 y 2) 3( x y) ]
= 2 [( x – y)(x+y) – 3(x+y) ]
= 2 [ (x – y)( x – y – 3) ]
= 2(x+y)(x – y – 3)
c) x3 + 3x2 – 3x – 1 
= x3 -1 +3x(x – 1 )
= ( x – 1)(x2+x+1) + 3x(x – 1)
= ( x – 1) ( x2 +x +1+3x)
= ( x - )(x2 +4x +1)
d) x4 – 5x2 +4 
= x4 – x2 – 4x2 +4
= x2(x2 – 1) – 4( x2 – 1)
= ( x2 – 1)( x2 – 4)
=( x – 1)(x+1)(x – 2)( x+2)
 Bài tập 6 : Tìm x biết
a) 3x2 3x = 0
ó 3x( x2 1) = 0
ó 3x(x 1)(x+1) = 0
ó x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = - 1
b) x3 + 36 = 12x
ó x2 12x + 36 = 0
ó (x - 6)2 = 0
=> x = 6
III.Bài toán phát triển tư duy ( 13p)
 Bài tập7
a) Chứng minh đa thức 
A = x2 x +1 > 0 " x
b) Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của A và x ứng với giá trị đó
 Giải
a) A = x2 x +1 
= x2 2x. + 
= 
Ta có: 
=>
Vậy x2 x + 1 > 0 " x
b) Theo chứng minh trên A ³
=> Giá trị nhỏ nhất của A = tại x =
 c. Củng cố luyện tập(3phút)
 GV: Chốt các bài tập đã chữa cho HS
 d. Hướng dẫn hs học và làm bài tập ở nhà (1phút)
 - ôn tập các câu hỏi ôn tập chương I và II SGK
 - BTVN: 54; 55(a,c); 56; 59(a,c) SGK-9 bài 59; 62 SBT 28
 - Tiết sau tiếp tục ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì
Ngày soạn :17/12/2013
Ngày giảng: Lớp: 8A:20/12/2013
 Lớp: 8B:20/12/2013
Tiết 37 : ÔN TẬP ĐẠI SỐ HỌC KÌ I( T 2)
1.Mục tiêu.
 a.Kiến thức.
 - Tiếp tục củng cố cho Hs các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức.
 b.Kĩ năng
 - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức tìm điều kiện , tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định bằng 0 hoặc có giá trị nguyên lớn nhất , nhỏ nhất
 c.Thái độ
 - Học sinh hứng thú học bài
2.Chuẩn bị của GV, HS
 a.Chuẩn bị của GV: Giáo án,sgk,bảng phụ ghi đề bài, bảng tóm tắt ôn tập chương II SGk 60
 b.Chuẩn bị của HS: Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chương I và II làm các bài tập theo yêu cầu của GV
3.Tiến trình bài dạy
 a.Kiểm tra bài cũ.( kết hợp trong giờ)
 b.Dạy nội dung bài mới.
Hoạt động của GV, HS
Nội dung ghi
GV
?
GV
?
GV
?
HS
?
HS
?
HS
GV
?
?
?
HS
GV
Đưa bài tập lên bảng phụ .
Yc Hs hoạt động nhóm
 + 1 nửa lớp làm 5 câu đầu 
 + 1 nửa lớp làm 5 câu sau
Bài 1: Xét xem các câu sau đúng hay sai
1) là một phân thức đại số
2) Số không không phải là một phân thức đai số
3) 
4)
5) 
6) phân thức đồi của phân thức là:
7) phân thức nghịch đảo của phân thức
 là x+2
8) 
9)
10) Phân thức có Đk của biến là x ¹ 1 và x ¹ - 1
Sau 5 phút đại diện các nhóm lên bảng trình bày
Yc Hs giải thích cơ sở bài làm của nhóm mình thông qua đó ôn lại :
- Định nghĩa phân thức
- Hai phân thức bằng nhau
- Tính chất cơ bản của phân thức
- Rút gọn đổi dấu phân thức
- Quy tắc các phép toán
- ĐK của biến 
Đưa đề bài lên bảng phụ 
Bài 1: Chứng minh đẳng thức:
Bài 2: tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức sau được xác định:
Và chứng minh rằng với điều kiện đó biểu thức không phụ thuộc vào biến
Yc Hs hoạt động nhóm 
 + 1 nửa lớp làm bài 1
 + 1 nửa lớp làm bài 2
Hđ nhóm theo yêu cầu của GV
Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày
Lên bảng trình bày bài giải
Các nhóm nhận xét lẫn nhau
Nhận xét
Nhận xét và sửa sai 
Yc HS làm tiếp bài tập sau:
 Bài 3: cho biểu thức
Q = 
a) Tìm đk của biển để giá trị biểu thức xác định
b) Rút gọn biểu thức 
Gọi 1 HS lên bảng làm , các HS khác làm vào vở 
Yc hs nhận xét bài làm của bạn
Nhận xét
Nhận xét và sửa sai
I. Ôn tập lí thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm ( 10 phút)
 Bài tập 1 
1) Đúng
2) sai
3) sai
4) Đúng
5) Đúng
6) Sai
7) Đúng
8) Đúng
9) Sai
10) Sai
II. Luyện tập ( 31 p)
 Bài tập 1 
VT = 
=> VT = VP vậy đẳng thức được chứng minh
Bài tập 2 :
 (*)
ĐK của biến là x ¹ 1 và x ¹ -1
Rút gọn biểu thức (*) ta được
(*) = 
= 
= 
= ĐPCM
 Bài tập 3:
a) ĐK của biến là x ¹ 0 và x ¹ -2
b) 
Q = - ( x2 + 2x + 2)
 c. Củng cố luyện tập(3phút)
 GV: Chốt các bài tập đã chữa cho HS
 d. Hướng dẫn hs học và làm bài tập ở nhà (1phút)
 - Ôn lý thuyết chương I và chương II
 - Xem lại các dạng bài tập đã chữa,làm các bài tập còn lại trong sgk và sbt
 - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kỳ I
Ngày soạn : /12/2013
Ngày giảng: Lớp: 8A: /12/2013
 Lớp: 8B: /12/2013
Tiết 38+39 :KIỂM TRA HỌC KÌ I
1.Mục tiêu.
 -Kiểm tra việc nắm bắt các kiến thức cơ bản, trọng tâm của HKI.
 -Rèn kĩ năng nhân, chia các đa thức, kĩ năng cộng trừ nhân chia các phân thức đại số.
 -HS nghiêm túc có ý thức trong quá trình làm bài.
2.Nội dung đề.
Nội dung
Thông hiểu
Biết
Vận dụng
Tổng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Bài 2:Nhân đơn thức với đa thức
1-1đ
1đ
Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử
2a.1,5đ
2b.1,5đ
3đ
Bài 12: Chia hai đa thức đã sắp xếp
3-2đ
2đ
Hình học
4-4đ
4đ
Câu 1(1đ)
 Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
 Áp dụng: 2x(x2 + 2x + 1)
Câu 2 (3đ)
 a)Rút gọn biẻu thức sau:
 (x+7)(x-7) -(x-7)2
 b)Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
 x2 +4x + 3
Câu 3 (2đ): Làm tính chia
 (2x4 -2x3 + 2x2 +2x -1)(x2 -x 1)
Câu 4(4đ)
 Cho tam giác ABC, gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
 a)Tứ giác BMNC là hình gì?
 b)trên tia đối của của tia NM xcs định điểm E sao cho NE = NM. Hỏi : Tứ giác AECM là hình gì? Vì sao?
 c)Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gìđể tức giác AECM là hình chữ nhật?
3. Đáp án
Câu 1(1đ)
+)QT(SGK)
+)Áp dụng:
 2x(x2 + 2x + 1)
=2x3 -4x2 +2x
Câu 2 (3đ)
 a)Rút gọn biẻu thức sau:
 (x+7)(x-7) -(x-7)2
 = x2 - 49 -(x2 -14x +49)
 = x2 - 49 - x2 + 14x - 49
 =14x -98
b)Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
 x2 + 4x + 3
 = x2 + 4x + 3x + 3
 = x(x+1) + 3(x+1)
 = (x+1)(x+3)
Câu 3 (2đ): Làm tính chia
 (2x4 -2x3 + 2x2 +2x -1): (x2 -x + 1) = 2x2 dư 2x – 1.
Câu 4(4đ)
GT
Tam giác ABC, MA =MB, NA = NC,NM = NE
KL
a)Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?
b)Tứ giác AECM là hình gì? Vì sao?
c)Điều kiện của ABC để: AECM là hình chữ nhật?
 a)Ta có MA = MB, NA = NC(gt)=> MN là đường TB của ABC => MN//BC => BMNC là Hình thang.
 b)Tứ giác AECM có: NM = NE, NA = NC(gt)
=>AECM là Hình bình hành.
c)HBH AECM là Hình chữ nhật khi :AC = ME
Mà ta có: MN=NE =1/2BC(MN là đường TB của ABC)
ME = BC
Nên AC=

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong II 8 Phep chia cac phan thuc dai so_12214915.doc