Giáo án môn Toán 8 - Tiết 37, 38

Tiết 37: ĐỊNH LÍ TA LET TRONG TAM GIÁC

I- Mục tiêu:

1.Kiến thức: HS hiểu được các định nghĩa về: tỷ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ. Từ đo đạc trực quan, qui nạp không hoàn toàn giúp HS hiểu định lí thuận của định lí Ta lét

2. Kỹ năng: HS vận dụng định lý Ta lét vào việc tìm các tỷ số bằng nhau trên hình vẽ sgk.

3.Thái độ: GD lòng ham muốn tìm hiểu, tính cẩn thẩn chính xác trong suy luận.

II- Chuẩn bị của GV và HS

- GV: KHBH; TBDH, dụng cụ vẽ hình

- HS: Thước, com pa, ê ke.

 

docx 6 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 734Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 8 - Tiết 37, 38", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/01/2018
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Tiết 37: ĐỊNH LÍ TA LET TRONG TAM GIÁC
I- Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS hiểu được các định nghĩa về: tỷ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ. Từ đo đạc trực quan, qui nạp không hoàn toàn giúp HS hiểu định lí thuận của định lí Ta lét
2. Kỹ năng: HS vận dụng định lý Ta lét vào việc tìm các tỷ số bằng nhau trên hình vẽ sgk.
3.Thái độ: GD lòng ham muốn tìm hiểu, tính cẩn thẩn chính xác trong suy luận.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- GV: KHBH; TBDH, dụng cụ vẽ hình
- HS: Thước, com pa, ê ke.
III- Tiến trình bài học trên lớp
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: 
 HS1: Nhắc lại tỉ số của hai số là gì? Cho ví dụ?
HS trả lời: 
 HS2: Cho AB = 4cm; CD = 6cm hãy tính tỉ số độ dài hai đoạn thẳng đó?
 KQ: AB : CD = 4 : 6 = 2 : 3
GV cho HS theo dõi bài làm của bạn và đối chiếu bài của mình để nhận xét, đánh giá
GV kết luận chung, giới tjiệu bài mới
3- Bài mới. 
Hoạt động của GVvà HS.
Nội dung
 Tỉ số của hai đoạn thẳng
GV: Đưa ra bài toán Cho đoạn thẳng AB = 3 cm; CD = 5cm. Tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD là bao nhiêu?
GV: Có bạn cho rằng CD = 5cm = 50 mm và đưa ra tỉ số là= đúng hay sai? Vì sao?
HS: sai vì không cùng đơn vị đo
Vậy thế nào là tỉ số hai đoạn thẳng?
- HS phát biểu định nghĩa
GV: Nhấn mạnh từ " Có cùng đơn vị đo"
GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD không? Hãy rút ra kết luận.?
GV cho HS làm bài tập 1 SGK trang 58
HS làm bài cá nhân
GV gọi ba HS lên bảng cùng làm bài tập, mỗi HS làm một ý
HS dưới lớp làm bài vào vở
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và đánh giá
Đoạn thẳng tỷ lệ
GV: Đưa ra bài tập yêu cầu HS làm theo
Cho đoạn thẳng: EF = 4,5 cm; 
GH = 0,75 m. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng EF và GH?
GV: Em có NX gì về hai tỉ số: 
 và 
- HS quan sát nhận xét. 
GV: cho HS làm theo nhóm bàn
- HS làm việc theo nhóm. 
 hay = 
 GV: ta nói hai đoạn thẳng AB, CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B', C'D'
GV: Thế nào là các đoạn thẳng tỉ lệ?
HS:
GV cho HS nhắc lại định nghĩa:
GV: Cho HS làm bài tập 2 SGK trang 59
GV gọi HS lên bảng làm bài
HS dưới lớp nhận xét
Định lý Ta lét trong tam giác
GV: Cho HS tìm hiểu bài tập theo nhóm bàn
So sánh các tỉ số a) 
 b) c) 
-HS thảo luận bài theo nhóm bàn làm bài
- Nhận xét đường thẳng B’C’ // BC cắt 2 đoạn thẳng AB và AC và rút ra khi so sánh các tỉ số trên?
- HS trả lời các tỉ số bằng nhau.
- GV: khi có một đường thẳng song song với 1 cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại của tam giác đó thì rút ra kết luận gì về tỉ số các đoạn chắn?
HS:
GV chỉnh sửa KL của HS và cho HS phát biểu định lý Talet, ghi GT-KL của ĐL . 
- Cho HS đọc ví dụ SGK
GV hướng dẫn HS cách trình bày bài toán cho bởi hình vẽ
-GV cho HS làm SGK
- Tính độ dài x, y trong hình vẽ
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một ý của bài toán
HS làm bài theo sự HD của GV 
Lưu ý Hình 5b cần c/m cho DE //AB
b) 
3,5
4
5
y
E
D
C
B
A
GV cho HS nhắc lại những nội dung chính của bài học
GV cho lớp nhận xét, bổ sung
GV chốt lại bài học và cho HS luyện tập tại lớp
GV cho HS làm bài tập 5a SGK
HS làm bài cá nhân
GV gọi HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp hoàn chỉnh và nhận xét bài của bạn
 1) Tỉ số của hai đoạn thẳng
 A B
 C D
+ Ta có : AB = 3 cm
 CD = 5 cm . Ta có: 
* Định nghĩa: Tỉ số của 2 đoạn thẳng là tỷ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo
* Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
Bài 1- SGK trang 58: 
 ;
 b),
 c)
2) Đoạn thẳng tỷ lệ
Ta có: EF = 4,5 cm = 45 mm
 GH = 0,75 m = 75 mm
Vậy ; 
= ; = = 
 Vậy = 
* Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu có tỉ lệ thức
 hay = 
Bài 2 SGK trang 59:
Vậy AB = 9 cm
3) Định lý Ta lét trong tam giác
Nếu đặt độ dài các đoạn thẳng bằng nhau trên đoạn AB là m, trên đoạn AC là n, ta có
= 
Tương tự:
; 
Định lý Talet: (đlý thuận )
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó các đoạn thẳng tương ứnh tỉ lệ 
 GT ABC; B'C' // BC 
KL ;;
?4: 
a) Do a // BC theo định lý Ta Lét ta có:
a
10
5
x
3
E
D
C
B
A
a) a // BC
 x = 10: 5 = 2
b) AC= 3,5.4:5 
 AC = 2,8
Vậy y = CE + EA = 4 + 2,8 = 6,8
Bài 5 SGK
Hình 7a) NB = 8,5 – 5 = 3,5
Ta có MN // BC nên theo định lí Ta let ta có: AM : MB = AN : NC
Hay 4 : x = 5 : 3,5
 x = 2,8
a) MN // BC
8,5
x
5
4
N
M
C
B
A
4- Hướng dẫn HS học và làm bài tập về nhà
- Học bài theo tài liệu SGK và HD trên lớp của GV
- Hoàn chỉnh các bài tập đẫ HD trên lớp, làm các bài 3,4,5 SGK; Bài 4, 5 ,6 SBT
- Xem chuẩn bị cho tiết 38: Định lý đảo và hệ quả của đ/l Ta Let 
Tiết 38: ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA LET
I- Mục tiêu 
1- Kiến thức: HS hiểu nội dung định lý đảo của định lý Talet. Vận dụng định lý để xác định các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta let. Biết được các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng song song với cạnh. 
2- Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh hai đường thẳng song song. Vận dụng linh hoạt trong các trường hợp khác.
3- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. 
II- Chuẩn bị của GV và HS
- GV: KHBH; TBDH, Thước
- HS: Thước - Ôn lại địmh lý Ta let.
III- Tiến trình bài học trên lớp
1. ổn định lớp. 
2. Kiểm tra bài cũ
 Phát biểu định lý Ta lét? áp dụng: Tính x trong hình vẽ sau:
HS: trả lời và làm bài
GV quan sat HS dưới lớp làm bài và cho HS 
nhận xét bài của bạn trên bảng
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
 Định lý Ta Lét đảo
- GV: Cho HS làm bài tập ?1
 Cho ABC có: AB = 6 cm; AC = 9 cm, lấy trên cạnh AB điểm B', lấy trên cạnh AC điểm C' sao cho AB' = 2cm; AC' = 3 cm
a) So sánh và 
b) Vẽ đường thẳng a đi qua B' và // BC cắt AC tại C".
+ Tính độ dài đoạn AC"?
+ Có nhận xét gì về C' và C" về hai đường thẳng BC và B'C' 
- HS phát biểu định lý đảo và ghi GT, KL của định lý.
 Tìm hiểu hệ quả của định lý Ta lét
- GV: GV chiếu BT?2 lên và cho HS làm bài tập ?2 ( HS làm việc theo nhóm)
-HS: Các nhóm làm việc, trao đổi và báo cáo kết quả
- GV: cho HS nhận xét, đưa ra lời giải chính xác.
+ Các cặp cạnh tương ứng của các tam giác tỉ lệ
2) Hệ quả của định lý Talet
- Từ nhận xét phần c của ?2 hình thành hệ quả của định lý Talet.
- GV: Em hãy phát biểu hệ quả của định lý Talet. HS vẽ hình, ghi GT,KL .
- GV hướng dẫn HS c/minh.
 ( kẻ C’D // AB)
- GV: Trường hợp đường thẳng a song song với1 cạnh của tam giác và cắt phần nối dài của 2 cạnh còn lại tam giác đó, hệ quả còn đúng không?
- GV đưa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ trả lời.
- GV nêu nội dung chú ý SGK
GV cho HS làm bài ?3
- Chiếu lên bảng nội dung bài tập
HS làm bài theo nhóm bàn và tham gia trao đổi hoàn thành bài tậpu khi GV có yêu cầu
 1) Định lý Ta Lét đảo
?1
Giải:
a) Ta có: = ; = 
 Vậy = 
b) Ta tính được: AC" = AC'
 Ta có: BC' // BC ; C' C" BC" // BC
* Định lý Ta Lét đảo(sgk)
 ABC; B' AB ; C' AC 
 GT ; 
 KL B'C' // BC
?2
a) Có 2 cặp đường thẳng song song đó là: DE//BC; EF//AB 
b) Tứ giác BDEF là hình bình hành vì có 2 cặp cạnh đối //
c) 
2) Hệ quả của định lý Talet
GT ABC ; B'C' // BC
 ( B' AB ; C' AC
 KL 
Chứng minh
- Vì B'C' // BC theo định lý Talet ta có:
 (1) 
- Từ C' kẻ C'D//AB theo Talet ta có: (2)
- Tứ giác B'C'D'B là hình bình hành ta có: B'C' = BD
 - Từ (1)(2) và thay B'C' = BD ta có:
Chú ý ( sgk)
Bài tập 
?3 a) 
b) 
c) x = 5,25 
4. Hướng dẫn HS học và làm bài tập về nhà
- Học bài theo tài liệu SGK và HD trên lớp của GV: Ôn định lý Talét thuận, đảo và hệ quả của định lí Talet
- Làm bài tập : 7, 9, 10, 11 trang 62, 63

Tài liệu đính kèm:

  • docxhinh hoc 8 tiet 3738_12257492.docx