I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: HS hiểu và thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức.
2. Kĩ năng: Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bài soạn, SGK, thước, phấn màu.
- HS : Ôn chia hai luỹ thừa cùng cơ số, làm các bài tập về nhà.
- Phương pháp : Nêu vấn đề, đàm thoại
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. ổn định lớp
Ngày soạn: /10/2014 Ngày dạy: /10/2014 Tiết 15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: HS hiểu và thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức. 2. Kĩ năng: Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ : - GV : Bài soạn, SGK, thước, phấn màu. - HS : Ôn chia hai luỹ thừa cùng cơ số, làm các bài tập về nhà. - Phương pháp : Nêu vấn đề, đàm thoại III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : ổn định lớp Bài dạy NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : x4 – 2x3y + x2y2 x3y2 – x2y3 – x + y x2 + 5x + 4 Gọi 3 HS lên bảng làm - Cả lớp cùng làm - Kiểm tra vở bài tập vài em - Cho HS khác nhận xét - GV đánh giá, cho điểm - GV chốt lại nói các cách làm khác nhau của câu c - HS đọc đề bài - 3 HS lên bảng làm a) x4 – 2x3y + x2y2 = x2 (x2 – 2xy + y2 ) = x2 (x-y)2 b) x3y2 – x2y3 – x + y = x2y2(x – y) – (x – y) = (x – y)(x2y2 – 1) c) x2 + 5x + 4 = x2 + 4x + x + 4 = x(x + 4) + ( x+ 4) = (x+4) (x + 1) - Nhận xét bài làm ở bảng Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới. §11. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC - Khi nhân đơn thức cho đơn thức ta làm như thế nào ? - Vậy khi chia đơn thức với đơn thức có giống như vậy không, để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay - Ta nhân hệ số với hệ số, biến với biến - HS ghi bài vào vở Hoạt động 3: Tìm qui tắc Q = A : B (B0) A : Đa thức bị chia B : Đa thức chia Q : Đa thức thương 1. Qui tắc : Với mọi x ¹ 0, m,n Î N, m³ n thì : xm : xn = xm-n nếu m > n xm : xn = 1 nếu m = n ?1 x3 : x2 = x 15x7 : 3x2 = 5x5 20x5 : 12x = 5/3x4 ?2 15x2y2 : 5xy2 = 3x 12x3y : 9x2 = 4/3xy Nhận xét : (trang 26 SGK) Qui tắc : (trang 26 SGK) - Nhắc lại định nghĩa về một số nguyên a chia hết cho một số nguyên b? - Trong phép chia đa thức cho đa thức, ta cũng có định nghĩa tương tự. Em nào có thể nêu được ? - GV chốt lại: (như sgk) - Nhắc lại qui tắc và công thức của phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số - Cho HS làm ?1 - Gọi 3 HS lên bảng làm - Cho HS khác nhận xét kết quả - GV chốt lại cách làm - Cho HS làm ?2 - Gọi 2 HS lên bảng làm - Cho HS khác nhận xét kết quả - Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? - Muốn chia đơn thức A chia đơn thức B ta làm như thế nào ? - Số nguyên a chia hết cho số nguyên b ¹ 0 nếu có số nguyên q sao cho a = b. q - Cho hai đa thức A và B (B¹ 0). Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có đa thức Q sao cho A= B.Q - HS nhắc lại - HS nhắc qui tắc và công thức xm : xn = xm – n - HS thực hiện ?1 x3 : x2 = x 15x7 : 3x2 = 5x5 20x5 : 12x = 5/3x4 - HS nhận xét - HS thực hiện ?2 a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x b) 12x3y : 9x2 = 4/3xy - HS nhận xét - HS đọc nhận xét ở sgk - HS nêu qui tắc Hoạt động 4 : Áp dụng. 2. Áp dụng : ?3 a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b)12x4y2 :(-9xy2) = - 4/3x3 Thay x = -3, y= 1,005, ta được : P = -4/3(-3)3 = -4/3.(-27) = 36 - Cho HS làm ?3 - Gọi 2 HS lên bảng làm - Cho HS khác nhận xét kết quả. - GV hoàn chỉnh bài làm - HS thực hiện ?3 a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b)12x4y2 : (-9xy2) = - x3 Thay x = -3, y= 1,005, ta được : P = - (-3)3 = .(-27) = 36 - HS khác nhận xét Hoạt động 5 : Củng cố Bài 59 trang 26 SGK a) 53 : (-5)2 b) c) Bài 60 trang 27 SGK a) b) c) Bài 59 trang 26 SGK - Gọi 3 HS lên bảng làm, Cả lớp cùng làm vào tập - Cho HS khác nhận xét Bài 60 trang 27 SGK - Gọi 3 HS lên bảng làm . Cả lớp cùng làm vào tập - Cho HS khác nhận xét - HS lên bảng làm a) 53 : (-5)2 = - 5 b) = c) - HS khác nhận xét - HS lên bảng làm a) b) c) - HS khác nhận xét. * Hướng dẫn về nhà Bài 61 trang 27 SGK * Làm tương tự bài 60 Bài 62 trang 27 SGK * Làm tương tự bài ?3b - Về xem lại cách chia đơn thức cho đơn thức để tiết sau học bài “§11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC” Ngày soạn: 12/10/2014 Ngày dạy; 13/10/2014 Tiết 16. §11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: HS hiểu và nắm được quy tắc chia đa thức cho đa thức. 2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc chia 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, quan sát, tư duy. II. CHUẨN BỊ : - GV : Bài soạn, SGK, bảng phụ, thước - HS : Ôn phép chia đơn thức cho đơn thức, làm bài ở nhà. - Phương pháp : Qui nạp, nêu vấn đề III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 1/ Phát biểu quy tắc chia một đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) 2/ Tính: x5 : (-x)3 b) 4x3y2 : 2x2y - Gọi HS lên bảng - Cả lớp làm vào vở bài tập - Kiểm tra bài tập về nhà của HS - Cho HS nhận xét câu trả lời - GV đánh giá cho điểm - Một HS lên bảng trả lời và làm bài 1/ Phát biểu qui tắc trang 26 SGK 2/ Tính : a) x5 : (-x)3 = (-x)2 b) 4x3y2 : 2x2y = 2xy - HS nhận xét - HS tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới §11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC - Ở tiết trước các em đã biết chia đơn thức cho đơn thức. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cách chia đa thức cho đơn thức - HS chú ý nghe Hoạt động 3 : Qui tắc 1. Qui tắc : ?1 Qui tắc : trang 27 SGK Ví du : Thực hiện phép tính (30x4y3–25x2y3–3x4y4): 5x2y3 = (30x4y3 : 5x2y3) - (25x2y3 : 5x2y3) -(3x4y4: 5x2y3) = 6x2 – 5 – 3/5x2y - Cho HS làm ?1 - Ghi bảng các ví dụ của HS - Cho cả lớp nhận xét - Đa thức tìm được là thương của phép chia của đa thức cho đơn thức 3xy2. - Vậy muốn chia một đa thức A cho một đơn thức B ta làm như thế nào? - Hoàn chỉnh qui tắc - Ghi bảng ví dụ cho HS làm Thực hiện phép tính (30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4): 5x2y3 - Lưu ý cho HS: có thể tính nhẩm - Thực hiện ?1 theo yêu cầu của GV - HS1 đưa ra một vd - HS2 đưa ra một vd - Cả lớp nhận xét về các ví dụ của bạn: tính chia hết, kết quả của các phép chia, tổng thu được - Phát biểu cách tìm => qui tắc - HS nhắc lại - Một HS lên bảng thực hiện (30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4): 5x2y3 = (30x4y3 : 5x2y3) - (25x2y3 : 5x2y3) -(3x4y4: 5x2y3) = 6x2 – 5 – 3/5x2y Hoạt động 4 : Áp dụng 2. Áp dụng : ?2 a) Nhận xét : Lời giải của bạn Hoa là đúng. (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = [-4x2(-x2+2y2–3 x3y)]:(- 4x2) = -x2 + 2y2- 3x3y b) Làm tính chia: (20x4y – 25x2y2 –3x2y) : 5x2y = (20x4y: 5x2y) - (25x2y2: 5x2y) - (3x2y: 5x2y) = 4x2 – 5y –3/5 - Treo bảng phụ đưa ra ?2 a) Để HS nhận xét cách làm của bạn Hoa - GV: Nếu A = B.Q thì A : B = Q b) Cho HS làm - Ta có thể làm với cách khác không ? - GV chốt lại có hai cách: làm phép chia theo qui tắc, phân tích thành nhân tử rồi rút gọn. - HS quan sát, xem cách làm của bạn Hoa, suy nghĩ và trả lời - HS khác nhận xét - HS thực hiện b) (20x4y – 25x2y2 –3x2y) : 5x2y = (20x4y: 5x2y) - (25x2y2: 5x2y) - (3x2y: 5x2y) = 4x2 – 5y –3/5 b) (20x4y – 25x2y2 –3x2y) : 5x2y = [x2y(20x2 – 25y – 3)] : 5x2y = 4x2 – 5y –3/5 - Cả lớp nhận xét đúng sai. Hoạt động 5: Củng cố Bài 63 trang 28 SGK Không làm tính chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không : A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 B = 6y2 Bài 63 trang 28 SGK - Gọi HS đọc đề . Cho HS phân tích để hiểu yêu cầu của bài - Gọi HS trả lời - Cho HS nhận xét - GV hoàn chỉnh - HS đọc đề và phân tích - Vì A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 = y2(15x + 17xy + 18) Nên A chia hết cho B - HS nhận xét * Hướng dẫn về nhà Bài 64 trang 28 SGK * Chia đa thức cho đơn thức theo 2 cách Bài 65 trang 29 SGK * (y – x)2 = ? Bài 66 trang 29 SGK * Đặt nhân tử chung xem ai đúng ai sai ? - Học thuộc qui tắc và cách làm . Tiết sau học bài §12
Tài liệu đính kèm: