Giáo án môn Toán học 8 - Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Kiểm tra các loại tứ giác và nhận dạng chứng minh tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình thoi.

2. Kỹ năng

- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình phân loại được đối tượng để có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lí.

3. Thái độ

- Giáo dục tính cẩn thận rèn khả năng tư duy

II. CHUẨN BỊ.

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 958Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học 8 - Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 4/11/2014
Ngày dạy: 10/11/2014
Tiết 25	KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm tra các loại tứ giác và nhận dạng chứng minh tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình thoi.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình phân loại được đối tượng để có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lí.
3. Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận rèn khả năng tư duy
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: 
Ma trận nhận thức kiểm tra một tiết (2)
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
Ch­¬ng I. Tø gi¸c 
1
§1. Tứ giác. §2. Hình thang. §3. Hình thang cân. §4.1. Đường trung bình của tam giác, hình thang.
8
36,4
2.5
91
4
2
§6. Đối xứng trục. §7. Hình bình hành. §8. Đối xứng tâm. 
6
27,2
3
81
3
3
§9. Hình chữ nhật. §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
4
18,2
2
36
1,5
4
§11. Hình thoi. §12. Hình vuông.
4
18,2
2
36
1,5
Cộng
22
100
244
10
Ma trận đề kiểm tra một tiết (2)
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm 
1
2
3
4
§1. Tứ giác. §2. Hình thang. §3. Hình thang cân. §4.1. Đường trung bình của tam giác, hình thang. 
Câu 1a
2
Câu 1a
2
4
§6. Đối xứng trục. §7. Hình bình hành. §8. Đối xứng tâm. 
§9. Hình chữ nhật. §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Câu 2a
2,5
Câu 3
2
4,5
§11. Hình thoi. §12. Hình vuông.
Câu 2b
1,5
1,5
Cộng Số câu
 Số điểm
1
2
3
6
1
2
10.0
+ Số lượng câu hỏi tự luận là 5 + Số câu hỏi mức nhận biết là 1
+ Số câu hỏi mức thông hiểu là 3 + Số câu hỏi mức vận dụng là 1
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1. 
Dùng tính chất đường trung bình tính độ dài đoạn thẳng
Câu 2. 
	a) Dấu hiệu hình tứ giác là hình bình hành
b) Dấu hiệu hình tứ giác là hình thoi
Câu 3. 
	a) Dựng hình đối xứng qua đường thẳng
	b) Dựng hình đối xứng qua điểm
TRƯỜNG PTDTBT THCS 
HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 8 ( Tiết 25 )
Năm học 2014 – 2015
Thời gian: 45’( Không kể giao đề )
ĐỀ BÀI
Câu 1( 4 điểm): 
Cho hình thang ABCD (AB//CD), E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC, AB = 6cm, CD = 10cm. Tính độ dài EF.
Câu 2( 4,5 điểm): Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB; AC; CD; DB
a, CMR: ◊ MNPQ là hình bình hành.
b, Các cạnh AD và BC của tứ giác ABCD cần có điều kiện gì để tứ giác MNPQ là hình thoi.
Câu 3 (2điểm): Cho tam giác ABC, một đường thẳng d tùy ý và một điểm O nằm ngoài tam giác.
Hãy vẽ đối xứng với qua đường thẳng d.
Hãy vẽ đối xứng với qua điểm O.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
1
- Vẽ hình đúng chính xác 
- Theo tính chất đường trung bình của hình thang.
 EF = cm
1,5
2,5
2
D
P
C
A
M
B
Q
N
GT ◊ ABCD có:
 MA = MB;
 NA = NC
 PD = PC; 
 QD = QB
KL a, ◊ MNPQ là hình bình hành.
b, AD, BC cần có điều kiện gì để ◊ MNPQ là hình thoi
- Vẽ hình, ghi GT, KL chính xác.
0,5
a. Tam giác ABD có MA = MB, QB = QD
0,5
=>QM //=AD (1) (T/c đường TB của ) 
0,5
- ADC có NA = NC , PC = PD
0,5
=> NP//=AD (2) (T/c đường TB của )
0,5
Từ (1) và (2) PM //= PN
 => ◊NMPQ là hình bình hành.
0,5
b. ◊NMPQ là hình hình thoi khi và chỉ khi QM = MN
0,5
 Mà QM =; MN = => AD = BC
0,5
 => ◊NMPQ là hình hình thoi khi AD = BC
0,5
3
Vẽ đúng hình
Trên hình vẽ có OA= OA2, OB = OB2, OA= OC2
1
1
y

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra hinh tiet 25.doc