I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm tra các loại tứ giác và nhận dạng chứng minh tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình thoi.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình phân loại được đối tượng để có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lí.
3. Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận rèn khả năng tư duy
II. CHUẨN BỊ.
Ngày soạn: 4/11/2014 Ngày dạy: 10/11/2014 Tiết 25 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Kiểm tra các loại tứ giác và nhận dạng chứng minh tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình thoi. 2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình phân loại được đối tượng để có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lí. 3. Thái độ - Giáo dục tính cẩn thận rèn khả năng tư duy II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Ma trận nhận thức kiểm tra một tiết (2) TT Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 Ch¬ng I. Tø gi¸c 1 §1. Tứ giác. §2. Hình thang. §3. Hình thang cân. §4.1. Đường trung bình của tam giác, hình thang. 8 36,4 2.5 91 4 2 §6. Đối xứng trục. §7. Hình bình hành. §8. Đối xứng tâm. 6 27,2 3 81 3 3 §9. Hình chữ nhật. §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 4 18,2 2 36 1,5 4 §11. Hình thoi. §12. Hình vuông. 4 18,2 2 36 1,5 Cộng 22 100 244 10 Ma trận đề kiểm tra một tiết (2) Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 §1. Tứ giác. §2. Hình thang. §3. Hình thang cân. §4.1. Đường trung bình của tam giác, hình thang. Câu 1a 2 Câu 1a 2 4 §6. Đối xứng trục. §7. Hình bình hành. §8. Đối xứng tâm. §9. Hình chữ nhật. §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước Câu 2a 2,5 Câu 3 2 4,5 §11. Hình thoi. §12. Hình vuông. Câu 2b 1,5 1,5 Cộng Số câu Số điểm 1 2 3 6 1 2 10.0 + Số lượng câu hỏi tự luận là 5 + Số câu hỏi mức nhận biết là 1 + Số câu hỏi mức thông hiểu là 3 + Số câu hỏi mức vận dụng là 1 BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP Câu 1. Dùng tính chất đường trung bình tính độ dài đoạn thẳng Câu 2. a) Dấu hiệu hình tứ giác là hình bình hành b) Dấu hiệu hình tứ giác là hình thoi Câu 3. a) Dựng hình đối xứng qua đường thẳng b) Dựng hình đối xứng qua điểm TRƯỜNG PTDTBT THCS HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hình học 8 ( Tiết 25 ) Năm học 2014 – 2015 Thời gian: 45’( Không kể giao đề ) ĐỀ BÀI Câu 1( 4 điểm): Cho hình thang ABCD (AB//CD), E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC, AB = 6cm, CD = 10cm. Tính độ dài EF. Câu 2( 4,5 điểm): Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB; AC; CD; DB a, CMR: ◊ MNPQ là hình bình hành. b, Các cạnh AD và BC của tứ giác ABCD cần có điều kiện gì để tứ giác MNPQ là hình thoi. Câu 3 (2điểm): Cho tam giác ABC, một đường thẳng d tùy ý và một điểm O nằm ngoài tam giác. Hãy vẽ đối xứng với qua đường thẳng d. Hãy vẽ đối xứng với qua điểm O. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung 1 - Vẽ hình đúng chính xác - Theo tính chất đường trung bình của hình thang. EF = cm 1,5 2,5 2 D P C A M B Q N GT ◊ ABCD có: MA = MB; NA = NC PD = PC; QD = QB KL a, ◊ MNPQ là hình bình hành. b, AD, BC cần có điều kiện gì để ◊ MNPQ là hình thoi - Vẽ hình, ghi GT, KL chính xác. 0,5 a. Tam giác ABD có MA = MB, QB = QD 0,5 =>QM //=AD (1) (T/c đường TB của ) 0,5 - ADC có NA = NC , PC = PD 0,5 => NP//=AD (2) (T/c đường TB của ) 0,5 Từ (1) và (2) PM //= PN => ◊NMPQ là hình bình hành. 0,5 b. ◊NMPQ là hình hình thoi khi và chỉ khi QM = MN 0,5 Mà QM =; MN = => AD = BC 0,5 => ◊NMPQ là hình hình thoi khi AD = BC 0,5 3 Vẽ đúng hình Trên hình vẽ có OA= OA2, OB = OB2, OA= OC2 1 1 y
Tài liệu đính kèm: