Giáo án môn Toán học 8 - Tiết 56: Kiểm tra 1 tiết

I. MỤC TIÊU

- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương III của học sinh.

- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình chính xác hợp lí.

- Rèn khả năng tư duy, trình bày rõ ràng mạch lạc

II. CHUẨN BỊ:

 GV: Ôn tập cho học sinh, chuẩn bị ma trận nhận thức, ma trận đề kiểm tra.

 HS: Ôn tập.

III. ĐỀ KIỂM TRA

 

doc 3 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 987Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học 8 - Tiết 56: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /3/21015
Ngày dạy: /3/2015
Tiết 56 	KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương III của học sinh.
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình chính xác hợp lí.
- Rèn khả năng tư duy, trình bày rõ ràng mạch lạc 
II. CHUẨN BỊ: 
	GV: Ôn tập cho học sinh, chuẩn bị ma trận nhận thức, ma trận đề kiểm tra.
	HS: Ôn tập.
III. ĐỀ KIỂM TRA
	1. Ma trận nhận thức kiểm tra một tiết 
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số
tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
Chương III . (16 tiết)
16
1
§1. Mở đầu về phương trình.
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. 
3
20
3
60
3
2
§4. Phương trình tích.
3
20
2
40
2
3
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. 
4
27
2
53
2
4
§6.7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
5
33
2
67
3.0
5
 Kiểm tra chương III.
15
100
220
10.0
	2. Ma trận đề kiểm tra một tiết
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm 
1
2
3
4
§1. Mở đầu về phương trình.
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. 
Câu1a
 1
Câu1c
2
3
§4. Phương trình tích.
Câu1b
 2
2
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. 
Câu 2
2
2
§6.7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Câuh 3
3
3
Cộng Số câu
 Số điểm
1
1
1
2
3
7
10.0
+ Số lượng câu hỏi tự luận là 5 + Số câu hỏi mức nhận biết là 1
+ Số câu hỏi mức thông hiểu là 1 + Số câu hỏi mức vận dụng là 3
3. BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1. 
	a) Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
	b) Phương trình tích
	c) Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. 
Câu 2. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Câu 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
ĐỀ KIỂM TRA (1 tiết)
Câu 1: Giải các phương trình sau.
	a) 7x - 2 = 5
	b) x( x - 3) + 4(x - 3) = 0
	c) 
Câu 2: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
Câu 3: 
	Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15 (km/h), khi về người đó đi với vận tốc trung bình 12(km/h), nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB (km).
	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Nội dung
 Điểm
Câu 1. (5 điểm) Giải các phương trình.
 a) 7x - 2 = 5 7x = 5 +2
 7x = 7
 x = 1
 Vậy pt có nghiệm là x = 1
	b) x( x - 3) + 4(x - 3) = 0
 (x - 3)(x + 4) = 0
 x - 3 = 0 hoặc x + 4 = 0
 x = 3 Hoặc x = - 4
 Vậy pt có nghiệm là x = 3; x = -4
	c) 
 5x - 2 + 9 -12x = 12 - 2x - 14
 5x - 12x + 2x = 12 -14 - 7
 - 5x = - 9
 x = 
Vậy pt có nghiệm là x = 
 0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2.
+) ĐKXĐ: x 
+ 
2x - 2 - x + 1 = 3x -11
 2x - x - 3x = -11 + 2 + 1
 - 2x = - 8
 x = 4 ( TMĐK)
Vậy phương trình có nghiệm là x = 4
Câu 3. 
Gọi x(km) là quãng đường từ A đến B (x >0)
- Thời gian xe đạp đi từ A đến B là x/15 (h)
- Thời gian xe đạp đi từ B về A là x/12 (h)
Do thời gian về lâu hơn thời gian đi, ta có phương trình: 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
 ( 45 phút = h)
 5x - 4x = 3.15
 x = 45 
 Vậy quãng đường từ A đến B là 45 km
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 56 KT 1 tiet.doc