Giáo án môn Toán học 8 - Tiết 57, 58

I. MỤC TIÊU :

1. Về kiến thức: Nhận biết được bất đảng thức. (BĐT)

2. Về kĩ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của BĐT để só sánh hai số hoặc chứng minh BĐT:

 a < b="" và="" b="">< c=""> a <>

 a < b=""> a + c < b="" +="">

3. Thái độ: Tích cực, chủ đông trong các hoạt động học.

II. CHUẨN BỊ :

- GV : Bài soạn, SGK, thước, bảng phụ (hình ?2)

- HS : Nghiên cứu bài trước ở nhà.

III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.

 1. Ổn định lớp

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 865Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học 8 - Tiết 57, 58", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/3/2015
Ngày dạy: 21/3/2015
Chương IV : BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tiết 57 	§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức: Nhận biết được bất đảng thức. (BĐT)
2. Về kĩ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của BĐT để só sánh hai số hoặc chứng minh BĐT:
	a a < c;
	a a + c < b + c;
3. Thái độ: Tích cực, chủ đông trong các hoạt động học.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bài soạn, SGK, thước, bảng phụ (hình ?2) 
- HS : Nghiên cứu bài trước ở nhà. 
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề. 
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
	1. Ổn định lớp
	2. Bài mới: 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương
- GV giới thiệu sơ lược nội dung chương IV, gồm: 
- Liên hệ giữa thứ tự & phép cộng 
- Liên hệ giữa thứ tự & phép nhân 
- Bất phương trình một ẩn. 
- Bất phtrình bậc nhất một ẩn 
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 
- HS nghe giới thiệu, ghi bài. 
Hoạt động 2 : Thứ tự trên tập số.
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số : 
So sánh 2 số a và b, ta có:
- Hoặc a = b
- Hoặc a > b
- Hoặc a < b 
.
.
.
.
.
Biểu diễn các số –1; 0 ; 
-2,5; ; 2 trên trục số: 
.
 -2 -1 0 2 
Khi a lớn hơn hoặc bằng b, ta có: a ³ b 
Ví dụ: x2 ³ 0 với mọi x 
Khi a nhỏ hơn hoặc bằng b, ta có: a £ b 
Ví dụ: -y2 £ 0 với mọi y 
- Gọi HS so sánh các số: 7 và 9; 12 và 7.
- Ghi kết quả so sánh lên bảng bằng ký hiệu và giới thiệu các ký hiệu: = ; .
- Hỏi khi so sánh 2 số a và b có những trường hợp xảy ra ?
- Vẽ lên bảng trục số và điểm biểu diễn số 0 
- khi biểu diễn các số thực trên trục số thì điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. 
- Gọi HS biểu diễn các số –2, 5; -1; 2  
- Nêu ?1 gọi HS thực hiện 
- Giới thiệu cách nói gọn về các kí hiệu ³ ; £ và cho ví dụ minh hoạ. 
- HS đứng tại chỗ phát biểu, so sánh. 
 3 trường hợp a = b; a b 
- HS vẽ trục số vào vở (một HS thực hiện ở bảng) 
- HS biểu diễn các số trên trục số 
- Trả lời ?1 
- Chú ý nghe, ghi bài 
Hoạt động 3 : Bất đẳng thức.
2. Bất đẳng thức : 
Ta gọi hệ thức dạng a b, a £ b, a ³ b) là các bất đẳng thức, trong đó a là vế trái, b là vế phải 
Ví dụ : (sgk) 
- GV giới thiệu như sgk 
- Hãy lấy ví dụ về bất đẳng thức và chỉ ra vế trái, vế phải của bất đẳng thức đó. 
- HS nghe GV trình bày.
- HS lấy ví dụ về bất đẳng thức 
Chẳng hạn –1 < 3.
 x + 3 > x 
Rồi chỉ ra vế trái, vế phải của bất đẳng thức  
Hoạt động 4 : Thứ tự và phép cộng.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng : 
* Tính chất: 
Với ba số a, b và c, ta có: 
- Nếu a < b thì a + c <b + c ; nếu a £ b thì a + c £ b + c. 
- Nếu a > b thì a + c >b + c ; nếu a ³ b thì a + c ³ b + c. 
 Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho 
Ví dụ : (sgk) 
Lưu ý: (sgk) 
- Cho biết bđt biểu diễn mối quan hệ giữa (-4)
 và 2 ? 
- Khi cộng 3 vào cả 2vế của bđt đó, ta được bđt nào? 
- GV treo hình vẽ 36 sgk lên bảng 
 Hình vẽ này minh hoạ cho kết quả: Khi cộng 3 vào cả hai vế của bđt –4 < 2 ta được bđt –1< 5 cùng chiều với bđt đã cho 
- Yêu cầu HS làm ?2 
- GV giới thiệu tính chất và ghi bảng 
Hãy phát biểu thành lời tính chất trên ? 
GV cho HS nghiên cứu ví dụ 2 rồi làm ?3 và ?4 
- GV nêu lưu ý như sgk 
- HS : – 4 < 2 
- HS : – 4 + 3 < 2 + 3 
 Hay – 1 < 5 
- Quan sát hình theo hướng dẫn của GV 
- Đọc, suy nghĩ và trả lời ?2 
a) Được bđt 
–4 + (-3) < 2 + (-3) 
b) Được bđt
 –4 + c < 2 + c 
- HS phát biểu 
- HS khác nhắc lại và ghi bài .
- HS đọc ví dụ và làm ?3 , ?4 
- Hai HS làm ở bảng 
?3 Có – 2004 > - 2005 
Þ -2004+(-777) > -2005+(-777) 
?4 Có < 3 
Þ +2 < 3 +2 hay+2 < 5
- HS nghe, ghi bài 
Hoạt động 5 : Luyện tập
Bài 1 trang 37 SGK 
Bài 1 trang 37 SGK 
- Cho HS làm bài tập 1 
- HS trả lời miệng : 
a) Sai 
vì –2 + 3 = -1 < 2 
b) Đúng vì 2.(-3) = -6 
	3. Hướng dẫn về nhà.
	- Học bài và nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 
	- Làm bài tập: 1(cd); 2; 3 sgk -37
Ngày soạn: 22/3/2015
Ngày dạy: 24/3/2015
Bài 2 - Tiết 58	 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức: Nhận biết được bất đảng thức. Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phếp nhân với dương.
2. Về kĩ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của BĐT để só sánh hai số hoặc chứng minh BĐT:
	a ac 0;
	a ac > bc vối c < 0.
3. Thái độ: Hs tích cực và nghiêm túc học tập.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bài soạn, SGK, thước, bảng phụ (hình vẽ minh hoạ mục 1, 2) 
- HS : Học bài cũ; nghiên cứu bài trước ở nhà. 
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
	1. Ổn định lớp.
	2. Kiểm tra:
1/ Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ?
2/ Đặt dấu “, ³, £” vào ô trống cho thích hợp: 
a) 12 + (-8) 9 + (-8) 
b) 13 – 19 15 – 19 
c) (-4)2 + 7 16 + 7 
d) 452 + 12 450 + 12
GV: Nhận xét cho điểm.
- Một HS lên bảng trả bài, cả lớp làm vào vở câu 2. 
a) 12 + (-8) > 9 + (-8) 
b) 13 – 19 < 15 – 19 
c) (-4)2 + 7 ³ 16 + 7 (hoặc £ )
d) 452 + 12 > 450 + 12 
	3. Bài mới:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới.
§2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
- Bất đẳng thức (-2).c < 3.c luôn luôn xảy ra với số c bất kì hay không ? Để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay 
- HS chú ý nghe 
Hoạt động 2 : Thứ tự và phép nhân với số dương.
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương : 
* Tính chất: 
Với ba số a, b và c, mà c > 0: 
- Nếu a < b thì ac < bc ; nếu a £ b thì ac £ bc. 
- Nếu a > b thì ac > bc ; nếu a ³ b thì ac ³ bc. 
 Khi nhân vào cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho 
?2. 
- Cho biết bđt biểu diễn mối qhệ giữa (-2) và 3 ? 
- Khi nhân cả 2 vế của bđt đó với 2 ta được bđt nào? 
- Nhận xét về chiều của 2 bđt? 
- GV treo hình vẽ minh hoạ lên bảng
- Hình vẽ này minh hoạ cho kết quả: Khi nhân 2 vào cả hai vế của bđt 
–2 < 3 
- Yêu cầu HS làm ?1 
- GV giới thiệu tính chất và ghi bảng 
- Hãy phát biểu thành lời tính chất trên ? 
Cho HS làm ?2. Gọi hai HS lên bảng.
- HS : – 2 < 3
- HS : – 2.2 < 3.2 
 Hay – 4 < 6
Hai bđt cùng chiều 
- Quan sát hình theo hướng dẫn của GV 
- Đọc, suy nghĩ và trả lời ?1 
a) Được bđt –10182 < 15273
b) Được bđt –2c < 3c 
- HS phát biểu 
- HS khác nhắc lại và ghi bài 
 ?2
- Hai HS làm ở bảng 
a) (-15,2).3,5 < (-15,08).3,5 
b) 4,15. 2,2 > (-5,3). 2,2 
Hoạt động 3: Thứ tự và phép nhân với số âm.
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm :
* Tính chất: 
Với ba số a, b và c, mà c< 0: 
- Nếu a bc ; nếu a £ b thì ac ³ bc. 
- Nếu a > b thì ac < bc ; nếu a ³ b thì ac £ bc. 
 Khi nhân vào cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho 
?4.
?5.
- Có bất đẳng thức –2 < 3. Khi nhân cả 2 vế của bđt đó với (-2) ta được bđt nào ? 
- Nhận xét về chiều của 2 bđt? 
- GV treo hình vẽ minh 
- Hình vẽ này minh hoạ cho kết quả: Khi nhân (-2) vào cả hai vế của bđt –2< 3 
- Yêu cầu HS làm ?3 
- GV giới thiệu tính chất và ghi bảng 
- Hãy phát biểu thành lời tính chất trên ? 
- Cho HS làm ?4, ?5
- GV lưu ý: nhân hai vế của bđt với –1/4 cũng có nghĩa là chia 2 vế của bđt với –4 
- HS : Từ –2 3.(-2) vì 4>-6 
- Hai bđt ngược chiều.
- Quan sát hình theo hướng dẫn của 
- Đọc, suy nghĩ và trả lời ?3 
a. Được bđt 
(-2)(-345) >3(-345)
b) Được bđt –2c >3c với < 0 
HS ghi .....
- HS phát biểu 
- HS khác nhắc lại và ghi bài 
- HS làm?4, ?5 
?4 : -4a > -4b Þ a < b 
?5 : Khi chia 2vế của bđt cho cùng một số c ¹ 0 thì : 
- Bđt không đổi chiều nếu 
 c > 0 
- Bđt đổi chiều nếu c < 0
Hoạt động 4: Tính chất bắc cầu.
3. Tính chất bắc cầu : 
Với 3 số a, b, c 
nếu a < b và b < c 
 thì a < c 
Ví dụ: (sgk) 
* Bài tập:
Bài 6. cho a < b, hãy so sánh:
2a và 2b
-a và - b 
- Với 3 số a, b, c nếu a< b và b < c thì có kết luận gì ? 
Đó là tính chất bắc cầu của thứ tự nhỏ hơn, tương tự các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng, lớn hơn hoặc bằng cũng có tính chất bắc cầu. 
- HS trả lời: thì a < c 
- HS nêu tính chất tương tự  
- Đọc ví dụ sgk 
- HS thực hiện : 
Có a < b Þ 2a < 2b (nhân với 2)
Þ -a > -b (nhân với –1) 
Þ 2a < a + b (cộng 2 vế với a) 
	4. Hướng dẫn về nhà.
	- Học bài : Nắm vững 2 tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân vừa học. 
	- Làm bài tập : 7, 8, 9 sgk trang 40

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 57, 58.doc