Giáo án môn Toán học 8 - Tiết 59 đến tiết 61

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức

- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.

2. Kỹ năng

- Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức.

3. Thái độ: Hs tích cực và nghiêm túc học tập.

II. CHUẨN BỊ :

- GV : Bài soạn, SGK, thước

- HS : Ôn tập nắm vững các tính chất đã học, làm bài tập

 

doc 8 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 916Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học 8 - Tiết 59 đến tiết 61", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/3/2015
Ngày dạy: 27/3/2015
Tiết 59	LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. 
2. Kỹ năng
- Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức. 
3. Thái độ: Hs tích cực và nghiêm túc học tập.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bài soạn, SGK, thước
- HS : Ôn tập nắm vững các tính chất đã học, làm bài tập
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập, hoạt động nhóm. 
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
	1.Ổ định lớp
	2. Kiểm tra: 
1. Phát biểu thành lời tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm) 
2. Bài 6 tr 39 sgk: 
Cho a< b, hãy so sánh 2a và 2b; 2a và a + b; –a và –b 
- Một HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập 6: 
Có a < b Þ 2a < 2b (nhân hai vế với 2)
 Þ 2a < a + b (cộng 2 vế với a) 
 Þ –a > –b (nhân 2 vế với –1)
	3. Bài mới.
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Luyện tập.
Bài 10 trang 40 SGK 
a) So sánh (-2).3 và -4,5 
b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bđt sau : 
 (-2).30 < 45 
 (-2).3 + 4,5 < 0 
Bài 10 trang 40 SGK 
- Đưa bài tập 10 lên bảng phụ. 
- Gọi 1 HS lên bảng giải 
- Theo dõi HS làm bài
- GV kiểm vở bài làm vài em 
- Cho HS khác nhận xét 
- Giải thích lại từng trường hợp. 
- HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở 
a) (-2).3 = -6 nên (-2).3 < -4,5 
b) Nhân 2 vế của bđt trên với 10 được: (-2).30 < 45 
 Cộng vào 2 vế bđt a) với 4,5 được: (-2).3 + 4,5 < 0
- Cả lớp nhận xét; tự sửa bài
Bài 11 trang 40 SGK 
Cho a < b chứng minh: 
3a + 1 < 3b + 1 
–2a –5 < –2b – 5 
Bài 11 trang 40 SGK 
- Đưa bài tập 11 lên bảng. 
- Gọi 1 HS lên bảng giải 
- Theo dõi HS làm bài
- GV kiểm vở bài làm vài em 
- Cho HS khác nhận xét 
- Giải thích lại từng trường hợp
- HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở 
a) Từ a < b Þ 3a< 3b (nhân 2 vế với 3) 
Þ 3a +1 < 3b +1 (cộng 2vế với 1) 
b) Nhân 2 vế của bđt trên với -2 được: -2a > -2b 
 Cộng –5 vào 2vế bđt được: 
 -2a –5 > -2b – 5 
- Cả lớp nhận xét 
Bài 12 trang 40 SGK Chứng minh: 
4.(-2) +14 < 4.(-1) +14
b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Bài 12 trang 40 SGK 
- Ghi bài tập 12 lên bảng 
- Gọi HS hợp tác giải theo nhóm
- Theo dõi HS làm bài
- Cho đại diện nhóm trình bày 
(GV kiểm vở bài làm vài em) 
- Cho HS khác nhận xét 
- Cho các nhóm cùng dãy giải 1 bài a (hoặc b) 
a) Có –2 < -1 
Þ 4.(-2) < 4.(-1) 
(nhân 2 vế với 4 và 4 > 0 )
cộng 14 vào 2 vế được: 
 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14
b) Có 2 > -5. Nhân 2vế với –3 
(–3 < 0) Þ (-3).2 < (-3).(-5) 
Cộng 5 vào 2 vế: 
 (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 
- Cả lớp nhận xét 
Bài 13 trang 40 SGK 
So sánh a và b nếu : 
a + 5 < b + 5 
–3a > -3b 
5a – 6 ³ 5b – 6 
–2a + 3 £ -2b + 3 
Bài 13 trang 40 SGK 
- Đưa bài tập 13 lên bảng phụ, cho HS đọc yêu cầu của đề.
- Gọi HS trả lời từng câu.
- Cho HS khác nhận xét, hoàn chỉnh. 
- HS trả lời miệng: 
a) a +5 < b+5 Þ a< b (cộng 2 vế–5) 
b) Þ a< b (chia 2vế với –3) 
c) Þ a³ b (cộng 6, chia 5)
d) Þ a³ b (cộng –3, chia –2) 
	4. Hướng dẫn về nhà.
	- Xem lại các bài đã giải. 
	- Làm bài tập: 14 sgk trang 40. 
	- Xem có thể em chưa biết: bất đẳng thức Côsi.
	- Xem trước bài: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN.Ngày soạn: 30/3/2015
Ngày dạy: 31/3/2015
Tiết 60	BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I- MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
	- Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, bất phương trình tương đương.
	- Nắm được thế nào là tập nghiệm của bất phương trình và hiểu thế nào là giải bất phương trình.
2. Kĩ năng: Biết kiểm tra xem 1 số có là nghiệm của bất phương trình hay không.
	- Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của phương trình có dạng x > a (x < a; ). Nắm được bất phương trình tương đương và kí hiệu.
3. Thái độ: Hs tích cực và nghiêm tập học tập.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bài soạn, SGK, thước có chia khoảng.
- HS : Ôn tập qui tắc cộng và qui tắc nhân bđt với một số; 
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề – Đàm thoại. 
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1. Ổn định lớp
	2. Kiểm tra:
1/ Cho a < b, hãy so sánh a+1 với b+1. 
2/ Cho 1 < 3, hãy so sánh b +1 với b +3
3/ Từ kết quả bài 1và 2 suy ra được bđt nào? 
Cả lớp theo dõi, trả lời vào nháp : 
1/ a+1 < b + 1 (cộng 2vế với 1) 
2/ b +1 < b +3 (cộng 2vế với b)
3/ a +1 < b + 3 (tính chất bắc cầu của thứ tự) 
 	3. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Giáo viên nêu nội dung 
? Tính giá trị và so sánh 2 vế khi x = 9, x = 10 vào bất phương trình .
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- GV: Các nghiệm của bất phương trình gọi là tập nghiệm của BPT.
? Thế nào là tập nghiệm của BPT.
 - Giáo viên đưa ra ví dụ.
- Giáo viên đưa lên bảng và giới thiệu cho học sinh biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
? Tìm tập nghiệm của BPT.
- Giáo viên biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3; ?4
? Nhắc lại định nghĩa 2 phương trình tương đương.
 ? Tương tự như 2 phương trình tương đương, nêu định nghĩa 2 bất phương trình tương đương.
- Học sinh chý ý theo dõi.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh đọc kết quả.
- Khi x = 9 ta có là khẳng định đỳng
 x = 9 là nghiệm của bất phương trỡnh .
- Khi x = 10 ta cú là khẳng định sai x = 10 không là nghiệm của bất phương trình
- Hs làm bài.
 Vế trái: x2;vế phải: 6x-5
- Học sinh nhận xột.
- 1HS Tập nghiệm của BPT.................
- Học sinh quan sát và ghi bài.
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng làm.
- Pt tương đương là pt có cũng tập nghiệm.
1. Mở đầu 
Ví dụ:
 là bất phương trỡnh 
 là vế trái
25000 là vế phải.
- Khi x = 9 ta cú là khẳng định đúng x = 9 là nghiệm của bất phương trình.
- Khi x = 10 ta có là khẳng định sai x = 10 không là nghiệm của bất phương trình.
?1 a) Bất phương trình : 
Vế trỏi: x2 ; vế phải: 6x - 5
b) Khi x = 3: là khẳng định đỳng ...
Khi x = 6: là khẳng định sai x = 6 không là nghiệm của bất phương trình
2. Tập nghiệm của bất phương trình .
* Định nghĩa: SGK 
Ví dụ 1: Tập nghiệm của BPT x > 3 là tập hợp các số lớn hơn 3.
kí hiệu: 
(
0
3
Ví dụ 2: xét BPT x 7
tập nghiệm của BPT: 
0
7
?3
Tập nghiệm 
-2
0
?4
Tập nghiệm: 
)
0
4
3. Bất phương trình tương đương 
* Định nghĩa: SGK 
Ví dụ 3 3
	4. Củng cố: 
Bài tập 15 (tr43-SGK) Khi x = 3 ta có
a) 2x + 3 2x + 5
c) x = 3 là nghiệm của BPT: 5 - x > 3x - 12
Bài tập 17. a) b) x > 2 c) d) x < -1
5. Hướng dẫn học ở nhà 
- Học theo SGK. Chú ý cách biểu diễn tập nghiệm và kí hiệu tập nghiệm.
- Làm lại các bài tập trên, bài tập 18 (tr43-SGK) Làm bài tập 32, 33, 34 (tr44-SBT)
Ngày soạn: 3/4/2015
Ngày dạy: 4/4/2015
Tiết 61	 §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức: HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn. 
2. Kĩ năng: 
	- Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. 
- Biết sử dụng các qui tắc biến đổi bất ph trình để giải thích sự tương đương của bất phtrình. 
3. Thái độ: Hs tích cực và nghiêm túc học tập.
II. CHUẨN BỊ :
	1. GV : Bài soạn, SGK, thước có chia khoảng.
	2. HS : Ôn tập các tính chất của bđt, hai qui tắc biến đổi bpt.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề. 
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1. Ổn định lớp.
	2. Kiểm tra.
Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau: 
x < 4 .
 b) x ³ 1 
GV: Nhận xét cho điểm HS
- Một HS lên bảng trả bài, cả lớp theo dõi, làm bài vào nháp : 
a) Tập nghiệm { x / x < 4}
 ) / / / / / / / / / / / 
 0 4 
b) Tập nghiệm {x / x ³ 1} 
 / / / / / / / [ 
 0 1
	3. Bài mới.
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới.
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
- Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn như thế nào ? ta vào bài học hôm nay
- HS ghi vào vở tựa bài mới. 
Hoạt động 2 : Định nghĩa.
1/ Định nghĩa : 
(sgk trang 43)
Vd: a) 2x – 3 < 0 
 b) 5x –15 ³ 0 
là những bất phương trình bậc nhất một ẩn. 
- Hãy nhắc lại ptrình bậc nhất một ẩn. 
- Tương tự hãy định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn? 
- GV uốn nắn cho chính xác và cho HS lặp lại. 
- Nêu ?1 yêu cầu HS xác định bpt và hệ số a, b của mỗi bptrình. 
- HS nhắc lại định nghiã ptr bậc nhất một ẩn. 
- HS phát biểu định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn. 
- Hai HS phát biểu lặp lại. 
- HS làm ?1. Trả lời miệng (giải thích rõ mỗi trường hợp). 
Hoạt động 3 : Hai qui tắc biến đổi bất phương trình.
2. Hai qui tắc biến đổi bất phương trình : 
a) Qui tắc chuyển vế: 
 (sgk trang 44) 
Ví dụ: Giải bpt 
 x – 5 < 18 
Ta có: x – 5 < 8 
Û x < 18 + 5 (cvế, đổi dấu –5)
 Û x < 23 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
 {x / x < 23}
?2 Giải các bất phương trình sau : 
a) x + 12 > 21
b) –2x > -3x –5 
b) Quy tắc nhân với một số: (sgk)
Ví dụ 3: Giải bpt 
 0,5x < 3
Giải 
Ta có 0,5x , 3 
Û 0,5x.2 < 3.2 (nhân 2vế với 2)
Û x < 6 
Tập nghiệm của bpt: {x/ x < 6}
Ví dụ 4: Giải bpt 
 -1/4x < 3 và bdiễn tập nghiệm trên trục số 
 Giải 
- Để giải ptrình ta thực hiện qui tắc biến đổi nào ? 
- Để giải bất phương trình, ta cũng dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân 
- Thế nào là qui tắc chuyển vế? 
- GV yêu cầu HS đọc sgk
- Giới thiệu ví dụ 1. Trình bày như sgk 
- Nêu tiếp ví dụ 2
- Yêu cầu HS lên bảng giải bất phương trình.
- Một HS khác biểu diễn nghiệm trên trục số. 
- Cho HS thực hiện ?2 
(gọi 2 HS lên bảng) 
- Cho HS nhận xét ở bảng 
- Từ tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân với số dương hoặc với số âm ta có quy tắc nhân với một số (qtắc nhân). gọi HS đọc qtắc sgk. Nêu vd3 
- GV giới thiệu và giải thích như sgk 
- Nêu ví dụ 4. Cần nhân hai vế của bpt với bao nhiêu để có vế trái là x ? Khi nhân cần chú ý gì? 
- Gọi một HS giải ở bảng 
- Gọi HS khác bdiễn nghiệm
- Trả lời: hai qui tắc: chuyển vế; nhân với một số.
- HS nghe giới thiệu 
- HS lưu ý, suy nghĩ
- Đọc qui tắc (sgk) 
- HS nghe giới thiệu và ghi bài
- Ghi ví dụ 2 và giải, một HS giải ở bảng: 
3x > 2x +5 Û 3x – 2x > 5 
Û x > 5 
Tập nghiệm của bpt: 
{x/ x >5}
/ / / / / / / /(
Bdiễn tập nghiệm trên trục số: 
 0 5 
- HS thực hiện ?2 vào vở. Hai HS lên bảng trình bày. 
- HS nhận xét ở bảng
- HS nghe và nhớ lại tính chất 
- HS đọc qui tắc (sgk) và ghi bài.
- HS nghe GV trình bày và ghi bài
- Nhân với –4
- Phải đổi chiều bất đẳng thức. 
- HS làm ở bảng. 
- HS khác biểu diễn trên trục số 
Hoạt động 5 : Củng cố.
?3 Giải các bpt: 
 a) 2x < 24
 b) –3x < 27 
?4 Giải thích sự tương đương
a) x + 3 6 
- Yêu cầu HS làm ?3 
Gọi hai HS làm ở bảng 
- Đvđ: Không giải bpt mà chỉ sử dụng quy tắc biến đổi để giải thích sự tương đương của 2bpt 
- Nêu ?4 – Gọi HS giải thích
Hd: So sánh các vế của mỗi cặp bpt xem đã cộng thêm hay nhân vào với số nào? 
a)  Û x < 12 
Tập nghiệm bpt : {x/ x <12}
b)  Û x > -9 
Tập nghiệm bpt : {x/ > -9}
- Nghe hướng dẫn, thảo luận tìm cách giải.
a) Cộng –5 vào cả 2 vế bptrình x + 3 < 7 được bpt x – 2 < 2
b) Nhân 2vế bptrình 2x < -4 với-3/2 và đổi chiều. 
4. Hướng dẫn về nhà.
- Làm các bài tập sgk: 19, 20, 21 (trang 47)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 59,60,61.doc