Giáo án môn Toán lớp 9 - Năm học 2017 - 2018

CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

Tiết 1 §1 CĂN BẬC HAI

I: MỤC TIÊU:

Hs cần:

-Nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.

-Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

II: CHUẨN BỊ:

-Hs ôn lại định nghĩa căn bậc hai của một số không âm đã học ở lớp 7, máy tính, phiếu học tập

-Gv: phấn màu, bảng phụ

 

doc 71 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 857Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 9 - Năm học 2017 - 2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình, chứng minh đẳng thức  có chứa căn thức bậc hai
Nhần đánh giá quá trình học và rèn luyện của HS qua đó GV có biện pháp khắc phục và uốn nắn HS
CHUẨN BỊ
GV: Chuẩn bị bài kiểm tra
HS: Ôn tập chương I
NỘI DUNG
MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Khái niệm căn bậc hai
 Tính được căn bậc hai của một số là bình phương của một số 
Tính được căn bậc hai của một biểu thức là bình phương của một biểu thức khác
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,5
1,0
0,5
2,0
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai, khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai
Số câu hỏi
4
4
Số điểm
1,0
1,0
Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu các biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu
Số câu hỏi
4
1
5
Số điểm
6,0
1,0
7,0
T.S câu hỏi
5
1
1
4
1
12
T.S điểm
1,5
1,0
0,5
6,0
1,0
10,0
B. ĐỀ BÀI
Bài 1.(1,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
a. Căn bậc hai của 49 là:
A. 7 	B. -7 	C. 7 và -7 	D. Đáp án khác
b. Rút gọn biểu thức ta được:
A. 	B. 	C. 	D.
Bài 2.(1điểm) Ghép một biểu thức ở cột trái với một biểu thức ở cột phải để được một đẳng thức đúng
A
B
A + B
1)
a, 9
2)
b, 
3)
c, 
4)
d, 
e, 
Bài 3.(2 điểm) Tính giá trị các biểu thức
a, 	b,
Bài 4.(2 điểm) Tìm x, biết:	
Bài 5.(2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau
a, 	b, , với a > 0
Bài 6.(2 điểm) Chứng minh
, với x > 0 và y > 0
C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a, C b, B
2 x 0,5
2
1-c 2-e 3 –a 4-b
4 x 0,25
3a
A = 2.5 + 12: 4
0,5
A = 13
0,5
3b
0,5
0,25
B = 3
0,25
4
Điều kiện 
0,25
ĩ
0,5
0,5
0,25
0,25
 (Thỏa mãn điều kiện)
0,25
5a
0.5
0.25
=1
0.25
5b
, với a > 0
0,5
 , với a > 0
0,25
= , với a > 0
0,25
6
0,5
0,5
0,5
= x – y (điều phải chứng minh)
0,5
NS:
ND: 
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
Tiết 19 §1 NHẮC LẠI, BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
I-MỤC TIÊU:HS được ôn lại và nắm vững các nội dung sau:
-Các khái niệm về hàm số,biến số,hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc công thức 
-Khi y là hàm số của x thì có thể viết y=f(x); y=g(x);các giá trị của hàm số y=f(x) tại x0 được ký hiệu f(x0)
-Đồ thị của hàm hàm số y=f(x) là tập hợp các các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mp toạ độ 
-Biết tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, vẽ thành thạo đồ thị 
II-CHUẨN BỊ:
-GV:Bảng phụ vẽ VD1(a,); ?3 và bảng đáp án 
-HS:Ôân lại phần hàm số đã học ở lớp 7,máy tính casio fx-220 hoặc fx-500A
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1) Ổn định: 
	2) Các HĐ chủ yếu:
HĐ 1: Đặt vấn đề,giới thiệu nội dung chươngII
HĐ của HS
GV: Lớp 7 chúng ta đã được làm quen với khái niệm hàm số và một số Vd về hàm số,khái niệm mp toạ độ.đồ thị hàm số y=a.x.Ở lớp 9 ngoài ôn tập các KT trên ta cón bổ sung thêm một số khái niệm:hàm số đồng biến, nghịch biến đường thẳng song song và một số hàm số cụ thể.tiết học này ta sẽ nhắc lại và bổ sung 
HS nghe GV trình bày và mở phần mục lục trang 129 sgk để theo dõi
HĐ 2: khái niệm hàm số
HĐ của HS
Ghi bảng
Gv nhắc lại KT thông qua hệ thống câu hỏi 
-khi nào thì đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x? 
Hàm số có thể được cho bằng những cách nào ?
-Gv yêu cầu HS tìm hiểu VD 1a,1b sgk/42 
Gv đưa bảng phụ đã chuẩn bị.
-VD 1a) y là hàm số của x được cho bằng bảng,em hảy giải thích vì sao y là hàm số của x ?
-VD1b) y là hàm số của x được cho bởi một trong 4 công thức (thêm ) Em hãy giải thích vì sao công thức y=2x là một hàm số ? còn lại tương tự 
-GV đưa bảng phụ ghi VD1c) bài 1b SBT/56 ? bảng này có xác định y là hàm số của x không vì sao?
GV:qua VD trên ta thấy hàm số có thể được cho bằng bảng nhưng không phải bảng nào cũng xác định một hàm số 
-Nếu hàm số được cho bởi công thức y=f(x) ta hiểu biến số x chỉ lấy những giá trị mà tại đó f(x) xác định 
-GV trở về VD1b) và hỏi: hàm số này thì biến x có thể lấy các giá trị nào ?vì sao ?
?Em hiểu ntn về kí hiệu f(0)?;f(1)? 
-GV yêu cầu hS làm ?1 
? Thế nào là hàm hằng ? cho VD?
GV chốt lại vấn đề đặc biệt khái niệm hàm số cần nêu rõ 2 ý
-HS nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi gia` trị của x ta luôn xác định được một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hám số của x và x gọi là biến số 
Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc công thức 
-Vì có đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y.
-HS trả lới như trên 
-Bảng VD1c) không xác định một hàm số vì ừng với một giá trị x=3 có 2 giá trị của y là 6 và 4 
-là gtrị của hàm số tại x=0; x=1;.
F(0)=5; f(1)=5,5
F(a)=1/2 a+5 
-Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi là hàm hằng
1) khái niệm hàm số:
SGK/42,43 
?1 Cho hàm số:
*
*
*
HĐ 3:đồ thị hàm số
HĐ của HS
Ghi bảng
Gv yêu cầu HS làm ?2 
-GV kẻ sẵn 2 hệ toạ độ Oxy lên bảng 
-GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng mỗi HS làm 1 câu 
-Gv yêu cầu Hs làm ?2 vào vở 
Gv và HS cùng kiểm tra bài trên bảng 
?Thế nào là đồ thị của hàm số y=f(x)?
* Em hãy nhận xét các căp số của ?2 a lá của hs nào ?trong các VD trên 
?Đồ thị của hàm số đó gì?
-đồ thị hàm số y=2x là gì ?
?2:HS1: biễu diễn các điểm lên mp toạ độ 
-HS2: vẽ đồ thị y=2x
Với x=1 =>y=2 =>A(1;2)thuộc đồ thị y=2x
*tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;f(x))trên mp toạ độ được gọi là đồ thị của hàm số y=f(x) 
?2a là của hs cho bởi bảng trang 42
-Là tập hợp các điểmA;B C;D;E trong mp toạ độ 
-Là đường thẳng OA trong mp toạ độ 
2)Đồ thị của hàm số:
 y
A(1/3;6)
B(1/2;4),
C(1;2)
D(2;1),
E(3;2/3)
 F(4,1/2) 0 1 2 3 4 x
*Vẽ đồ thị y=2x: y A
Với x=1 => 
y=2 =>A(1;2)
đồ thị y=2x
 0 1 x
*Nhận xét:SGK
HĐ 3: Hàm số đồng biến; nghịch biến
HĐ của HS
Ghi bảng
Gv yêu cầu HS làm ?3 
-yêu cầu Hs cả lớp điền bút chì vào bảng ở sgk/43
-Gv đưa đáp án lên sẵn cho hs sữa bài 
VD:a) biểu thức 2x+1 xác đinh với những giá trị nào của x?
?khi x tăng dần gtị tương ứng của y ntn?
-GV giới thiệu hàm số đồng biến trên R
-Tương tự cho hs làm VDb
-HS điền vào bảng trang 43 sgk
HS đối chiếu và sữa chữa 
Xác định với mọi x thuộc R
Khi x tăng dần thì giá trị tương ứng của y tăng 
-HS làm VD b
-HS đọc phần tổng quát SGK/44 
3): Hàm số đồng biến; nghịch biến
VD: ?3 sgk/43
a) y=2x+1
* hàm số y=2x+1 xác định với mọi x
* Khi x tăng dần thì giá trị tương ứng của y tăng 
Ta nói hàm số y=2x+1 đồng biến trên R
b)y=-2x+1 nghịch biến trên R 
* Tổng quát: sgk/44
HĐ 5: Dặn dò:
- Nắm vững khái niệm hàm số,đồ thị,hàm đồng biến,nghịch biến 
-BVN: 1;2;3 sgk/44;45+ 1;3 SBT 
NS: 
ND: 
Tiết 20 LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
-Tiếp tục rèn KN tính giá trị của hàm số, KN vẽ đồ thị của hàm số, KN vẽ đồ thị hàm số, KN đọc đồ thị 
-Cũng cố các khái niệm: Hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R.
II-CHUẨN BỊ:
-GV:bảng phụ ghi kết quả bài tập 2; câu hỏi.hình vẽ,bảng hệ trục toạ độ có ô vuông; thước com pa,phấn màu máy tính bỏ túi 
-HS: Ôân tập các KT liên quan đến hàm số; thước kẻ,com pa máy tính bỏ túi 
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Oån định: 
Các HĐ chủ yếu:
HĐ 1: Kiểm tra chữa bài tập
HĐ của HS
* HS1:nêu khái niệm hàm số.Cho VD về hàm số dạng bảng 
Chữa bài tập 1sgk/44(dùng máy tính nếu có)
* Hs2:Điền vào chỗ ().cho hàm số y=f(x) xác định mọi x thuộc R
+nếu giá trị của biến x  mà giá trị tương ứng f(x) . Thì hàm số y=f(x) đgl .trên R
+nếu giá trị của biến x  mà giá trị tương ứng f(x) . Thì hàm số y=f(x) đgl .trên R
Chữa bài 2 sgk
*HS3: Chữa bài tập 3 sgk
Cho HS vẽ trên bãng ô vuông 
b) Trong hai hàm số đã cho hàm số nào đồng biến,hàm số nào nghịch biến ?Vì sao?
-GV nhận xét,cho điểm 
*HS1:nêu khái niệm sgk/42
Vd: y=-3x là một hàm số 
x
-2 
-1
0
½
1
0
3
1c)Với cùng một giá trị của biến x,giá trị của hàm số g(x) luôn lớn hơn giá trị của hàm số f(x) là 3 đơn vị 
* HS2:
-Điền vào chỗ . 
 +Tăng lên + Tăng lên 
 Lại giảm đi Cũng tăng lên 
Là hàm số nghịch biến Là hàm số đồng biến
Bài 2:
x
-2,5
2
-1,5
-1
-0,5
0
0,5
4,25
4
3,75
3,5
3,25
3
2,75
* HS3:Bài 3:Vẽ trên cùng một mp toạ độ 
 -Với x=1=> y=2=>A(1;2) 
Đồ thị y=2x là đường thẳng OA 
-Với x=1=>y= -2 =>B(1;-2)
Đồ thị y=-2x là đường thẳng OB
b) Trong 2 hàm số đã cho 
-hàm số y=2x đồng biến vì tăng 
lên thì giá trị của y cũng tăng lên 
-hàm số y=-2x nghịch biến vì khi 
x tăng thì giá tị của y giảm
HĐ 2:Luyện tập 
HĐ của HS
Ghi bảng 
Bài 4:sgk/45
Gv đưađề bài lên bảng phụ 
-Yêu cầu HS HĐ nhóm 
Gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày lại các bước làm 
-GV có thể hướng dẫn nếu HS chưa biết 
-Gv có thể vẽ lại từng bước
Bài 5 sgk/45
Gvđưa đề bài lên bảng phụ 
-GV gọi lần lượt từng HS lên bảng vẽ đồ thị các hàm số y= x và y=2x trên cùng một mp toạ độ 
-HScả lớp làm câu a vàovở 
GV nhận xét đồ thị Hs vẽ 
b) GV vẽ đt //Ox và nêu yêu cầu:
+ Xác định toạ độ điểm A;B?
+Viết công thức tính chu vi tam giác ABO
+Trên hệ Oxy, AB=?
+Tính OA,OB theo số trên đồ thị 
+Dựa vào đồ thị tính diện tích tam giác OAB?
Cách 2: tính theo hiệu 2 diện tích 
-Hs HĐ nhóm 
-Đại diện một nhóm lên trình bày 
-HS vẽ đồ thị vào vở 
-một HS đọc đề bài 5 
-2HS lần lượt lên làm câu a 
HS nhận xét đồ thị các bạn vẽ 
Hs trả lời miệng 
Bài 4: sgk/45: y
Vẽ hình vuông cạnh
1đơn vị => đường A
chéo OB =
Trên Ox đặt OC 1
=OB=.Vẽ hcn o
có cạnh OC vàCD=1 1 x
đường chéo OD=
lấy E thuộc Oy sao cho OE=
xác định A(1; ). Vẽ đt OA 
Bài 5 sgk/45:
*Với x=1=>y=2 =>C(1;2).Đồ thị y=2x là đt OC
Với x=1=>y=1=>D(1;1).Đồ thị y=x là đt’ OD 
b)A(2;4) ; B(4;4)
PABO=AB+BO+OA=2+
 12,13 (cm)
Diện tích của tam giác OAB 
S=1/2.2.4 =4 (cm2)
HĐ 3: dặn dò 
-Học ôn lại KT trong bài lý thuyết 
-BVN: 6;7 sgk/46 + 4;5 SBT/56,57. Chuẩn bị bài hàm số bậc nhất 
NS:
ND:
Tiết 21 §2 HÀM SỐ BẬC NHẤT
I-MỤC TIÊU:
-HS nắm được hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y=ax+b; a khác 0 
-Hàm số bậc nhất y=ax luôn xác định với mọi giá trị của biến số x thuộc R
-Hàm số bậc nhất đồng biến trên R khi a>0,nghịch biến khi a<0
* HS hiểu và chứng minh được hàm số y=3x +1 đồng biến, y=-3x+1 nghịch biến rồi thừa nhận trường hợp tổng quát 
* HS thấy được các vấn đề trong toán nói chung và hàm số nói riêng thường xuất phát tử việc nghiên cứu bài toán thực tế.
II-CHUẨN BỊ:
GV:Bảng phụ ghi bài toán, ghi ?1;?2;?3;?4 
HS: bảng nhóm, tìm hiểu các ? SGK
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1)Ổn định: 
HĐ 1: Kiểm tra
HĐ của HS
? Hàm số là gì? Cho một VD về hàm số dạng công thức 
-Điền vào chỗ . 
Cho hàm số xác định với mọi x thuộc R 
*Nếu x1<x2 mà f(x1)<f(x2) thì hàm số y=f(x) .. trên R 
*Nếu x1f(x2) thì hàm số y=f(x) .. trên R 
GV nhận xét cho điểm 
Một HS lên bảng kiểm tra 
-Khái niệm hàm số: sgk/42 
-Điền vào chỗ 
* đồng biến 
* Nghịch biến 
HĐ2:Khái niệm về hàm số
HĐ của HS
Ghi bảng
Ta biết về hàm số,hôm nay ta sẽ học một hàm số cụ thể đó là hàm số bậc nhất.Vậy hàm số bậc nhất là gì,nó có t/c ntn? Đó là nội dung bài học hôm nay 
Xét bài toán thực tế sau:
-GV đưa đề bài lên bảng phụ 
-Gv vẽ sơ đồ như và hướng dẫn 
?1: điền vào chỗ .cho đúng 
-sau 1 giờ ô tô đi được .
-sau t giờ ô tô đi .
-sau t giờ ô tô cách HN..
? 2: Điền bảng:
-GV gọi HS khác nhận xét bài 
-Em hãy giải thích tại so s là hàm số của t 
Gv nếu thay S bởi y; x bởi t; abời 50; b bởi 8 thì được y=ax+b là hàm số bâc nhất.
Vậy hàm số bậc nhất là gì ?
-Gv yêu cầu HS đọc lại định nghĩa (bảng phụ)
Bài tập: các hàm số sau có phải là hàm số bậc nhất không ? Nếulà hàm số bậc nhất hãy chì ra a? b? 
-GV đưa bảng phụ lên 
Một HS đọc to bài toán 
-HS theo dõi sự hướng dẫn của Gv
* HS làm ?1:
+ 50 km
+ 50.t (km)
+ 50.t +8 (km)
*HS làm ?2 
đọc kết quả để GV điền vào bảng phụ 
-HS đọc lại đinh nghĩa 
-HS suy nghĩ 1 hoặc 2 phút rồi trả lời lần lượt từng câu
1) Khái niệm về hàm số bậc nhất 
 HN bến xe Huế 
 8km 
 Giải:
Sau 1 giờ ô tô đi được:50km
Sau t giờ ô tô đi được:50 t(km)
Sau t giờ ô tô cách trung tam HN:
 S= 50.t +8 (km)
t
1
2
3
S=50t+8
58
108
158
Vậy đại lượng s phụ thuộc vào t 
Ưùng với mỗi giá trị của t,chỉ có một giá trị tương ứng của t nên s là hàm số của t 
* Định nghĩa: SGK/
* VD: y=1-5x là hàm số bậc nhất 
(a=-5 khác o; b=1)
y=1/x +4 không phải hàm bậc nhất vì không có dạng y=ax
y=1/2 x là hàm số bậc nhất (a=1/2; b=0)
y= mx +2 không phaỉo là hàm số bậc nhất vì chư có mkhác 0 
y= 0x+6 không lá hàm bậc nhất vì có dạng y=ax+b mà a=0 
HĐ 3: Tính chất
HĐ của HS
Ghi bảng
- Để tìm hiểu tính chất của hàm số bậc nhất ta xét VD:
VD:xét hàm số y=-3x+1 
-hàm số y=-3x+1 xác định với những giá trị nào của x ?vì sao?
-chứng minh hàm số y=-3x+1 nghịch biến trên R
GV có thể gợi ý: ta lấy x1;x2 thuộc R sao cho x1<x2cần chứng minh gì 
Hãy tính f(x1); f(x2)
- Gv đưa bài giải lên bảng phụ 
-GV yêu cầu HS làm ?3 theo HĐ nhóm (4 phút) 
-Gv chọn 2 nhóm cách làm khác nhau để sữa 
-GV từ kết quả của hai Vd trên ta thấy hàm số bậc nhất y=ax+b đồng biến khi nào ? nghịch biến khi nào?
Gv yêu cầu HS làm ?4 trên phiếu cánhân mỗi dảy làm1câu 
-hàm số y=-3x+1 xác định với mọi giá trị của x thuộc Rvì biểu thức y=-3x xác định với mọi x 
HS nêu chứng minh 
-cần c/m:f(x1)>f(x2)
- HS tính x1;x2 
-Một HS đứng lên đọc 
?3: Hs HĐ theo nhóm 
-Gọi đại diện mỗi nhóm trình bày 
-HS đọc to phần tổng quát 
* 3 HS trả lời ?4 a
* 3 HS trả lời ?4b 
2) Tính chất:
VD:-Hàm số y=-3x +1 
*Tập xác định:mọi x thuộc R
* nghịch biến trên R 
 - Hàm số y= 3x+1
*Tập xác định mọi x thuộc R
* đồng biến trên R
+ Tổng quát: SGK /47
VD:
Hàm số y=-5x+1 nghịch biến vì a=-5<0
Hàm số y=1/2 x đồng biến vì a=1/2 >0 
Hàm số y=mx +2 (m khác 0) đồng biến khi m>0,nghịch biến khi m<0 
HĐ 4: Cũng cố – dặn dò 
-Nhắc lại các KT đã học (Định nghĩa, tính chất)
? để xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số bậc nhất ta làm ntn?
BVN: 9; 10 sgk /48 + 6;8 SBT / 57 
GV hướng dẫn bài 10 SGK:
Chiều dài ban đầu ?
Sau khi bớt ?
Tương tự chiều rộng, Chu vi:
NS:
ND: 
Tiết 22 §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y=a.x + b (
I-MỤC TIÊU:
-Hs hiểu được đồ thị của hàm số y=ax+b (a khác 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y=ax nếu b khác 0 hoặc trùng với đường thẳng y=ax nếu b=0 
-Hs biết KN vẽ đồ thị hàm số y=ax+b bằng cách xác định hai diểm phân biệt thuộc đồ thị
II-CHUẨN BỊ:
-Gv: Bảng phụ vẽ sẵn hình 7,tổng quát cách vẽ đồ thị của hàm số 
-HS:Ôn tập đồ thị hàm số y=ax,cách vẽ,thước,ê ke 
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1)Ổn định: 
 2)Các HĐ chủ yếu:
HĐ 1:Kiểm tra 
 HĐ của HS
?Đồ thị của hàm số y=ax 
(a khác 0)là gì ?
Nêu cách vẽ đồ thị y=ax?
HS:-Đồ thị của hàm số y=ax (a khác 0)là đường thẳng đi qua gốc toạ độ 
-cách vẽ: Cho x=1 => y=a =>A(1;a) thuộc đồ thị hàm số y=ax => Đường thang OA là đồ thị hàm số y=ax
HĐ 2:Đồ thị hàm số y=ax +b (a khác 0)
HĐ của HS 
Ghi bảng 
Gv:Dựa vào đồ thị hàm số y=ax ta có thể xác định được dạng của đồ thị hàm số y=ax+b hay không và vẽ đồ thị hàm số này ntn,đó là nội dung bài học hôm nay.
-Gv đưa lên bảng phụ yêu cầu của bài ?1 và bbảng hệ trục toạ độ Oxy,gọi 1 HS lên bảng làm,HS dưới lớp làm vào vở 
GV?Em có nhận xét gì về vị trí các điểm A,B,.C.Tại sao ?
GV? Em có nhận xét gì về vị trí các điểm A’B’C’?
-Hãy c/m nhận xét đó 
Gv gợi ý chúng minh các tứ giác AA’B’B và BB’C’C là hbh 
-GV rút ra nhận xét:nếu A,B,C cùng nằm trên 1 đt d thì A’,B’,C’ cùng nằm trên đường thẳng d’ //d
Yêu cầu Hs làm ?2 
Cả lớp dùng bút chì điền kết quả vào bảng trong SGK
-Gọi 2 HS lân lượt lên điền vào 2 dòng 
Với cùng giá trị của x,giá trị tương ứng của hai hàm số ntn?
-hãy nhận xét về đồ thị y=2x+3
Đường thẳng y=2x+3 cắt trục tung tại điểm nào ?
GV:Giới thiệu tổng quát:SGK
GV:Giới thiệu phần chú ý 
-Hs lắng nghe Gv ĐVĐ
 -HS làm ?1 vào vở 
-Một HS lên bảng xác định điểm 
-HS nhận xét:Ba điểm A,B,C thẳng hàng 
Vì A,B,C có toạ độ thoã mãn y=2x nên A,B,C cùng nằm trên đồ thị hàm số y=2x hay cùng nằm trên một đường thẳng 
-Các điểm A’,B’,C’ thẳng hàng 
-HSc/m:có A’A//B’B (ví cùng vuông Ox) và A’A=B’B=3 đơn vị =>tứ giác A’AB’B là hbh=> A’B’//AB
-tương tự có B’C’//BC 
Mà A,B,C thẳng hàng =>A’,B’,C’ thẳng hàng 
-Hs làm ?2 vào SGK
-Hai HS lên bảng lần lượt điền vào hai dòng 
-cùng giá trị biến x giá trị của hàm số y=2x+3 hơn giá trị tương ứng của hàm số y=2x là 3 đơn vị.
-đồ thị là đt //đt y=2x
-tại điểm (0;3)
-HS đọc lại tổng quát: SGK
1) Đồ thị hàm số y=ax +b (a khác 0)
* Nhận xét:
Biễu diễn các điểm sau trên cùng một mp toạ độ 
A(1;2),B(2;4),C(3;6)
A’(1;2+3), B’(2;4+3),C’(3;6+3)
 y
 9 C’
 7 B’
 6 C
 5 A’
 4 B
 2 A
 1
 0
 1 2 3 x
A,B,C cùng nằm trên1 đt d thì A’,B’,C’ cùng nằm trên đường thẳng d’//d
Với x=0 thì y=2x+3 =3 vậy đường thẳng y=2x+3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 
*Tổng quát:SGK/50
HĐ 3:Cách vẽ đồ thị y=ax+b (a khác 0)
HĐ của HS
Ghi bảng
Gv: Khi b=0 thì hàm số có dạng y=ax 
Muốn vẽ đồ thị hàm số dạng này ta làm ntn?
-vẽ đồ thị hàm số y=-2x 
?Khi b khác 0,làm thế nàođể vẽ được đồ thị hàm số y=ax+b?
Gv Các cách nêu trên đều có thể vẽ được đồ thị hàm số y=ax+b (a,b khác 0)
Trong thực hành ta thường xác định 2 điểm đặc biệt là giao điểm của đồ thị với 2 trục toạ độ.Làm thế nào để xác định được hai giao điểm này ?
GV: yêu cầu HS đọc 2 bước vẽ đồ thị SGK/51 
GV hướng dẫn HS làm ?3
Muốn vẽ đồ thị của hàm số y=ax (a khác 0)ta vẽ đt đi qua O và qua A(1;A)
HS vẽ hình 
-HS có thể nêu một số ý kiến 
+vẽ đt // đt y=axvà cắt đồ thị tại điềm có tung độ b
+ xác định 2 điểm phân biệt trên mp 0xy
+xác định 2 giao điểm của đồ thị với 2 trục .
- HS cho x=0 => y=b => ĐCTT(0;b)
Cho y=0=> x=-b/a, ta được ĐCTH(-b/a; 0)
-HS đọc to các bước vẽ 
HS làm ?3 vào vở 
2) Cách vẽ đồ thị y=ax+b (a khác 0)
* cho x=0 => y=b => ĐCTT(0;b)
Cho y=0=> x=-b/a, ta được ĐCTH(-b/a; 0)
*VD: vẽ đố thị hàm số 
y=-2x+3
Cho x=0 => y=3 
ĐCTT: A(0;3)
Cho y=0 => x=3/2 
ĐCTH: B(3/2;0)
 y
 3 A
 2
 1 
 0 1 1,5 2 X 
Đồ thị là đt AB 
HĐ 4: dặn dò: BVN: 15;16 SGK/51 + bài 14 SBT /58
NS: 
ND:
Tiết 23 LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
-HS được cũng cố đồ thị hàm số y=ax+b (a khác 0)là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y=ax nếu b khác 0 hoặc trùng đường thẳng y=ax nếu b bằng 0 
- HS vẽ thành thạo đồ thị y=ax+bbằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị 
(thường là ĐCTT,ĐCTH)
II-CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ vẽ sẵn bài làm 15,16sgk, hệ trục toạ độ 
HS: phiếu học tập,máy tính bỏ túi 
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1)Ổn định: 
	2)Các HĐ chủ yếu:
HĐ 1: Chữa bài tập 
 HĐ của HS
*HS 1:Chữa bài tập 15-sgk/51 
Vẽ đồ thị hàm số y=2x; y=2x+3;y=-2/3 x; y=-2/3 x+5
 trên cùng một mp Oxy
Gv cho HS kiểm tra chéo BVn của bạn theo bàn 
*HS2: +Đồ thị hsố y=ax+b
 (a khác 0) là gi? Nêu cách vẽ đồ thị y=ax+b (a,b khác 0)
+Chữa bài tập 16(a;b)
*GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn,(nhận xét theo từng ý)
*Gv chốt lại và cho điểm 
HS1: 
*y=2x: cho x=1 =>y=2 =>A(1;2)
đồ thị là đường thẳng OA
 * y=2x+5
ĐCTT: cho x=0=>y=5=>B(0;5)
ĐCTH:cho y=0=>x=-5/2=> B 
C(-5/2;0).Đồ thị là đt BC A 
* y=-2/3 x:cho x=3=>y=-2 => C
D(3;-2).Đồ thị là đt OD 
*y=-2/3 x+5 O F 
ĐCTT:cho x=0=>y=5=> E(0;5)
ĐCTH:cho y=0=>x=7,5 =>F(7,5;0)
Đồ thị là đt EF
HS2:lý thuyết sgk/50
Bài 16 (a;b) toạ độ giao điểm: pthđ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiáo án Đại 9 kì 1.doc