KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh trong về dao động tắt dần-hiện tượng cộng hưởng, giao thoa sóng, sóng dừng, đặc trưng vật li, sinh lí của âm.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kĩ năng làm các bài tập trắc nghiệm và tự luận.
3. Thái độ :
Nghiêm túc, trung thực, tập chung làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
Đề kiểm tra cùng đáp án, thang điểm
2.Học sinh:
Ôn luyện các kiến thức đã học trong chương
Tiết ( PPCT): 20 Ngày soạn: / . / 2017 Lớp 12 A1; tiết ( TKB ).; Ngày /./ 2017; Sỹ số: ../.; Vắng: Lớp 12 A2; tiết( TKB ) .; Ngày /./ 2017; Sỹ số: ../.; Vắng: Lớp 12 A3; tiết ( TKB ).; Ngày /./ 2017; Sỹ số: ../.; Vắng: Lớp 12 A4; tiết ( TKB ).; Ngày /./ 2017; Sỹ số: ../.; Vắng: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh trong về dao động tắt dần-hiện tượng cộng hưởng, giao thoa sóng, sóng dừng, đặc trưng vật li, sinh lí của âm. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng làm các bài tập trắc nghiệm và tự luận. 3. Thái độ : Nghiêm túc, trung thực, tập chung làm bài. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Đề kiểm tra cùng đáp án, thang điểm 2.Học sinh: Ôn luyện các kiến thức đã học trong chương III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: 1. Ra đề: a. Cấu trúc đề kiểm tra Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Dao động cơ học Xác định được vận tốc của vật dao động điều hòa Số câu Số điểm Phần trăm 2 câu 2,0 đ 20% 2 câu 2,0 đ 20% 2. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ, Giao thoa sóng Trình bày được các đại lượng liên quan đến sóng cơ. Số câu Số điểm Phần trăm 3 câu 1,5 đ 15% 3 câu 1,5 đ 15% 3. Sóng dừng Xác định được bước sóng và vận tốc sóng Tính được bước song của sóng dừng trên một sợi dây Số câu Số điểm Phần trăm 2 câu 1,0 đ 10% 1 câu 4,0 đ 40% 3 câu 5,0 đ 50% 4. Đặc trưng vật lý và đặc trưng sinh lý của âm Nhận biết các đại lượng liên quan đến sóng âm Số câu Số điểm Phần trăm 3 câu 1,5 đ 15% 3 câu 1,5 đ 15% Tổng số câu Tổng số điểm 6 câu 3,0 đ 30% 2 câu 1,0 đ 10% 1 câu 4,0 đ 40% 1 câu 2,0 đ 20% 10câu 10,0 đ 100% b. Đề bài: I. Phần trắc nghiệm ( 4điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là: A. vận tốc truyền sóng. B. chu kỳ. C. bước sóng. D. độ lệch pha. Câu 2: Mét sãng c¬ cã tÇn sè f, bíc sãng l lan truyÒn trong m«i trêng vËt chÊt ®µn håi, khi ®ã tèc ®é sãng ®îc tÝnh theo c«ng thøc: A. v=l/f. B. v= f/l. C. v=lf. D. v=2lf. Câu 3: Đại lượng nào không đổi trong quá trình truyền sóng từ môi trường này sang môi trường khác? A. Biên độ. B. Tần số. C. Vận tốc. D. Bước sóng. Câu 4: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là: A. 3,0 km. B. 75,0 m. C. 30,5 m. D. 7,5 m. Câu 5: Chọn câu đúng: độ cao của âm là một đặc trưng vật lí của âm. B. là một đặc trưng sinh lí của âm. vừa là đặc trưng vật lí, vừa là đặc trưng sinh lí. D. là tần số âm. Câu 6: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 100 m/s B. 40 m/s. C. 80 m/s. D. 60 m/s. Câu 7: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số tăng lên. B. tần số giảm đi. C. bước sóng tăng lên. D. bước sóng giảm đi. Câu 8: Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do: A. chúng có độ to khác nhau. B. chúng có độ cao khác nhau. C. chúng có âm sắc khác nhau. D. chúng có năng lượng khác nhau. II. Câu hỏi tự luận ( 6điểm) Câu 1: Một sợi dây đàn hồi dài 0,6m hai đầu cố định dao động với một bụng sóng duy nhất. (4 điểm) Tính bước sóng của sóng trên sợi dây. Nếu dao động với bốn bụng thì bước sóng là bao nhiêu? Câu 2: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 2cos(100pt + p/6) cm và x2 = 3cos(100pt+π/2) cm. Xác định vận tốc của chất điểm khi ở vị trí cân bằng? (2 điểm): Đáp án và Thang điểm I/ Phần trắc nghiệm ( 2điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B D B A C C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận ( 8 điểm ) Câu Nội dung Điểm 1 Tần số sóng: a: l=k== 1,2m b: l=k== 0,3m 2 2 3 Phương trình dao động tổng hợp. X= Acos(t+) Ta có A== 4,3cm Vận tốc của vật khi ở vị trí cân bằng là: v== 100p.4,3= 13,7m/s 1 1
Tài liệu đính kèm: