BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Củng cố, vận dung các kiến thức
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
2. Kỹ năng
- Biết vận dụng làm một số bài tập đơn giản
3. Thái độ
- Nghiêm túc, yêu thích bộ môn
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của GV:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Chuẩn bị của HS:
- Xem lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
Tiết ( PPCT): 53 Ngày soạn: / / 2016 Lớp dạy: 12A1. Tiết( TKB): .Ngày dạy:/../2016.Sỹ số: .Vắng: Lớp dạy: 12A2. Tiết( TKB): .Ngày dạy:/../2016. Sỹ số: . Vắng: Lớp dạy: 12A3. Tiết( TKB): .Ngày dạy:/../2016. Sỹ số: Vắng: Lớp dạy: 12A4. Tiết( TKB): .Ngày dạy:/../2016. Sỹ số: Vắng: BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Củng cố, vận dung các kiến thức - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập - Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm 2. Kỹ năng - Biết vận dụng làm một số bài tập đơn giản 3. Thái độ - Nghiêm túc, yêu thích bộ môn II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Chuẩn bị của GV: - Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác - Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện 2. Chuẩn bị của HS: - Xem lại các kiến thức đã học - Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ + Hiện tượng quang điện? + Trình bày thuyết lượng tử ánh sáng? + Công thức tính lượng tử năng lượng? + Điều kiện có hiện tượng quang điện? 3. Nội dung bài mới Hoạt động GV và HS Nội dung GV - Hiện tượng quang điện? HS: Cá nhân trả lời GV - Trình bày thuyết lượng tử ánh sang? HS: Cá nhân trả lời GV- Công thức tính lượng tử năng lượng? HS: Cá nhân trả lời GV- Công thoát? Công thức tính? HS: Cá nhân trả lời GV- Điều kiện có hiện tượng quang điện? HS: Cá nhân trả lời Gv yêu cầu hs làm một số bài tập vân dụng Gv Cho học sinh đọc suy nghĩ chọn đáp án Học sinh thảo luận trả lời Gv - Công thức tính lượng tử ánh sáng Hs: Cá nhân hoàn thành Gv - Vận dụng tính lượng tử năng lượng cho ánh sáng đỏ và vàng Hs:Cá nhân hoàn thành Gv: Công thoát? Hs: Cá nhân hoàn thành: Gv: Đổi ra eV? Hs:Cá nhân hoàn thành 1eV = 1,6.10-19J Gv ?/ Hãy tính công thoát của electron ra đơn vị J và đơn vị eV? Hs:Cá nhân hoàn thành GV ?/ Hãy tính năng lượng lượng tử của phôtôn? Hs:Cá nhân hoàn thành GV ?/ Số phôtôn liên hệ như thế nào với công suất và năng lượng lượng tử? HS:Cá nhân trả lời GV ?/ Hãy tìm công thức liện hệ để tính động năng của quang electron? HS:Cá nhân trả lời I/ Lý thuyết 1. Hiện tượng quang điện 2. Thuyết lượng tử Xem lại vở ghi 3. Lượng tử năng lượng h gọi là hằng số Plăng: h = 6,625.10-34J.s 4. Công thoát : Giới hạn quang điện II/ Vận dụng Câu 9 trang 158 : Chọn D Câu 10 trang 158 : Chọn D Câu 11 trang 158 : Chọn A Câu 30. 1 : Chọn D Câu 30. 2 : Chọn A;Câu 30. 3 :Chọn B; Câu 30. 4 :Chọn B Câu 12/158 Ta có: Bài 13/158 Ta có 1eV = 1,6.10-19J Ä Bài 30.10 Bài 30.11 a/ Năng lượng của một phôtôn ánh sáng có bước sóng Công suất của đèn 25W là lượng năng lượng mà N phôtôn tải đi trong 1s phôtôn/s b/ Hệ thức giữa công thoát A và giới hạn quang điện của kim loại đó là: Động năng mà quang electron thu được là: 4. Củng cố - Hệ thống lại phương pháp giải bài tập cơ bản 5. Hướng dẫn tự học - Xem lại bài đã chữa, vận dụng làm thêm các bài tập tương tự
Tài liệu đính kèm: