A. MỤC TIấU
Giỳp HS:
1. Kiến thức:
- Phẩm chất vụ cùng cao đẹp của vị thái y lệnh.
- Đặc điểm nghệ thuật của truyện Trung đại.
- Truyện nêu cao gương sáng của một bậc lương y chân chính.
2. Kĩ năng :
- Đọc- hiểu văn bản truyện trung đại.
- Phân tích được các sự việc thể hiện được y đức của vị Thái y lệnh trong truyện.
- Kể lại được truyện.
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập văn trung đại.
- Giỏo dục HS lũng nhõn ỏi, khoan dung, cú trỏch nhiệm cao trong cụng việc.
B. CHUẨN BỊ
1. Giỏo viờn: Nghiờn cứu kĩ nội dung SGK, SGV - soạn giỏo ỏn.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài theo yờu cầu của giỏo viờn
TUẦN 17 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 64: VĂN HỌC THẦY THUỐC GIỎI CỐT Ở TẤM LềNG (Truyện trung đại - Hồ Nguyên Trừng) A. MỤC TIấU Giỳp HS : 1. Kiến thức: - Phẩm chất vụ cựng cao đẹp của vị thỏi y lệnh. - Đặc điểm nghệ thuật của truyện Trung đại. - Truyện nờu cao gương sỏng của một bậc lương y chõn chớnh. 2. Kĩ năng : - Đọc- hiểu văn bản truyện trung đại.. - Phõn tớch được cỏc sự việc thể hiện được y đức của vị Thỏi y lệnh trong truyện. - Kể lại được truyện. 3. Thỏi độ: - Cú ý thức học tập văn trung đại. - Giỏo dục HS lũng nhõn ỏi, khoan dung, cú trỏch nhiệm cao trong cụng việc. B. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Nghiờn cứu kĩ nội dung SGK, SGV - soạn giỏo ỏn. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài theo yờu cầu của giỏo viờn C. TIẾN TRèNH BÀI DẠY. 1. ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại truyện Mẹ hiền dạy con với ngụi kể thứ nhất trong vai bà mẹ ? - Vỡ sao núi bà mẹ Mạnh Tử cũng là một bậc đại hiền ? 3. Bài mới *1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phỳt) (...) Hoạt động Nội dung *2 Hoạt động 2: Đọc - Hiểu văn bản. (30 phỳt) - Gọi HS đọc phần chỳ thớch (*) trong sgk H: Em hóy giới thiệu đụi nột về tỏc giả Hồ Nguyờn Trừng ? H: Nờu xuất xứ của văn bản ? * GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc văn bản - Cho HS đọc cỏc chỳ thớch H: Văn bản thuộc thể loại nào ? H: Theo em truyện cú thể chia làm mấy phẩn ? Nội dung của mỗi phần ? a. Mở truyện : Giới thiệu về lương y Phạm Bõn. b. Thõn truyện : Diễn biến cõu chuyện qua một tỡnh huống gay cấn, thử thỏch. c. Kết chuyện : Hạnh phỳc chõn chớnh lõu dài của gia đỡnh vị lương y. H: Tỏc giả giới thiệu vị lương y bằng giọng điệu, lời văn như thế nào ? - Lương y họ Phạm được giới thiệu một cỏch trang trọng, thành kớnh, ca ngợi. H: Vỡ sao vị lương y họ Phạm được người đương thời trọng vọng ? H: Giải thớch từ trọng vọng ? * ễng được người đương thời trọng vọng vỡ : - Khụng tiếc tiền của, tớch trữ thuốc tốt, thúc gạo để chữa bệnh giỳp dõn nghốo. - Khụng kể phiền hà, thường cho bệnh nhõn nghốo chữa bệnh tại nhà. - Coi tớnh mệnh người bệnh quan trọng hơn tớnh mệnh của chớnh bản thõn người thầy thuốc... H: Em cú nhận xột gỡ về tấm lũng của vị lương y ? H: Em hóy kể lại nội dung của phần thõn truyện ? H: Viờn sứ giả của Trần Anh Vương đó cú lời núi gỡ, đặt vị Thỏi y lệnh trước sự lựa chọn như thế nào ? - Thầy thuốc phải lựa chọn tớnh mạng của bản thõn H: Vị lương y đó lựa chọn ntn ? - Thỏi y lệnh đó chọn cứu người bệnh nặng, bất chấp cả mệnh lệnh của triều đỡnh. H: Vỡ sao ụng lại quyết định lựa chọn như vậy ? H: Thỏi độ của nhà vua thay đổi như thế nào trước việc làm và lời giói bày của Thỏi y lệnh ? H: Qua đú cú thể thấy nhà vua là người như thế nào ? H: Phõn tớch cỏch ứng xử của người thầy thuốc khi đến gặp vua. H: Theo em về cỏch kể chuyện xõy dựng nhõn vật, ngụn ngữ đối thoại, truyện hấp dẫn người đọc ở điểm nào ? * Truyện hấp dẫn người đọc ở sự chõn thật, giản dị ; Truyện kể chậm rói, cụ thể, chọn lọc, túm tắt khỏi quỏt -> nhấn mạnh tụ đậm một tỡnh huống cú ý nghĩa sõu sắc. Đối thoại tự nhiờn nờu bật được tớnh cỏch, phẩm chất của nhõn vật. *3 Hoạt động 3: tổng kết. ( 4 phỳt) I - Tỡm hiểu chung. 1. Tỏc giả : (1374 - 1466) - Là con trưởng của Hồ Quý Ly 2. Văn bản: - Được trớch từ tỏc phẩm Nam ễng mộng lục. 3. Thể loại. - Truyện Trung đại 5. Bố cục : - Truyện kể theo trỡnh tự thời gian. Gồm 3 phần. II - Tỡm hiểu văn bản. 1. Phần mở truyện => cú lũng nhõn đức, thương xút và đó đặt sinh mạng của đỏm dõn đen, con đỏ lỳc đau ốm lờn tất cả. 2. Phần thõn truyện -> Xuất phỏt từ tấm lũng thương người hơn cả thương thõn => Quyền uy khụng thắng nổi y đức : Tớnh mệnh của người bệnh cũn quan trọng hơn tớnh mạng của chớnh bản thõn thầy thuốc. Mặt khỏc cũn thể hiện sức mạnh của trớ tuệ trong cỏch cư xử. 3. Kết truyện - Trước thỏi độ khiờm nhường, tạ tội, tấm lũng thành của Thỏi y lệnh, Vương hết lời ca ngợi Lương y chõn chớnh nghề giỏi, đức cao. => Trần Anh Vương đó là một vị minh quõn đời Trần, sỏng suốt và nhõn đức. - Thỏi y chỉ lấy sự chõn thành để giói bày -> để từ đú thuyết phục được nhà vua. Đú là thắng lợi của y đức, của bản lĩnh, của lũng nhõn ỏi và trớ tuệ. III - Tổng kết. * Ghi nhớ. Sgk t 165 *4 Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. (5 phỳt) 4. Củng cố: HS trao TL trả lời bt Bài tập 3. Sgk t 165 - Người làm nghề y hụm nay trước hết cần trau dồi, giữ gỡn và vun trồng lương tõm nghề nghiệp trong sỏng như từ mẫu, cựng với việc tu luyện chuyờn mụn cho tinh, giỏi,vỡ nghề y là nghề trị bệnh cứu người. 5. Dặn: HS về học bài, làm cỏc bài tập cũn lại, chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 65: TIẾNG VIỆT ễN TẬP TIẾNG VIỆT A. MỤC TIấU Giỳp HS : 1. Kiến thức: - Củng cố những kiến thức đó học về Tiếng Việt trong học kỡ 1 - lớp 6 - Cấu tạo của từ tiếng Việt, từ mượn, nghĩa của từ, từ loại và cụm từ. 2. Kĩ năng : - Vận dụng kiến thức đó học vào thực tiễn: Chữa lỗi dựng từ, đặt cõu, viết đoạn văn. 3. Thỏi độ: - Cú ý thức học tập, giữa gỡn, phỏt huy vốn tiếng của dõn tộc B. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Nghiờn cứu nội dung bài dạy. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài theo yờu cầu của giỏo viờn C. TIẾN TRèNH BÀI DẠY. 1. ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là tớnh từ ? Những đặc điểm của tớnh từ ? - Trỡnh bày về mụ hỡnh cấu tạo của cụm tớnh từ ? 3. Bài mới *1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phỳt) Hoạt động Nội dung *2 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh ụn tập (38 phỳt) - GV căn cứ vào sơ đồ hệ thống kiến thức trong sgk và sự chuẩn bị bài của HS ở nhà gọi HS trả lời. H: Từ tiếng việt được chia thành mấy loại ? H: Thế nào là từ đơn ? H: Thế nào là từ phức ? H: Trong từ phức được chhia thành mấy loại ? Đú là những loại nào ? Cú mấy loại từ lỏy ? Cho VD. H: Thế nào là nghĩa của từ ? H: Thế nào là nghĩa gốc ? H: Nghĩa chuyển là gỡ ? Lấy 1 từ cú nghĩa gốc và nghĩa chuyển ? - VD: từ “chõn, tay, mũi, ...” H: Thế nào là từ thuận Việt và từ mượn ? H: Lấy vd về một số từ mượn ? - Hỏn Việt: học sinh, cổ kớnh, ... - Gốc C.Â: xà phũng, ti vi, ... A - Lý thuyết. I - Cấu tạo từ. - Từ đơn và từ phức 1. Từ đơn: từ gồm chỉ cú một tiếng 2. Từ phức: những từ cú từ hai tiếng trở lờn a. Từ ghộp: là những từ cú quan hệ với nhau về nghĩa b. Từ lỏy: là những từ cú quan hệ với nhau về õm * Lỏy toàn bộ: tiếng sau lặp lại hoàn toàn tiếng trước * Lỏy bộ phận: - Lỏy õm: VD: Lang thang, lờnh đờnh - Lỏy vần: chũng chành, lập lũe, ... II - Nghĩa của từ: 1. Là nội dung (sự vật, tớnh chất, hoạt động, quan hệ) mà từ biểu thị 2. Nghĩa gốc: là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hỡnh thành cỏc nghĩa khỏc 3. Nghĩa chuyển: được hỡnh thành trờn cơ sở của nghĩa gốc. III - Phõn loại từ theo nguồn gốc: 1. Từ thuận Việt: là những từ do nhõn dõn ta sỏng tạo ra 2. Từ mượn: từ vay mượn của tiếng nước ngoài - Từ mượn tiếng Hỏn: - Từ mượn cỏc ngụn ngữ khỏc *3 Hoạt động 3: (3 phỳt) 4. Củng cố: - GV nhận xột giờ học, ý thức chuẩn bị bài của HS 5. Dặn: HS về nhà - HS về nhà tiếp tục hoàn thiện cỏc nội dung ụn tập Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 66: TIẾNG VIỆT ễN TẬP TIẾNG VIỆT (Tiếp) A. MỤC TIấU Giỳp HS : 1. Kiến thức: - Củng cố những kiến thức đó học về Tiếng Việt trong học kỡ 1 - lớp 6 - Cấu tạo của từ tiếng Việt, từ mượn, nghĩa của từ, từ loại và cụm từ. 2. Kĩ năng : - Vận dụng kiến thức đó học vào thực tiễn: Chữa lỗi dựng từ, đặt cõu, viết đoạn văn. 3. Thỏi độ: - Cú ý thức học tập, giữa gỡn, phỏt huy vốn tiếng của dõn tộc B. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Nghiờn cứu nội dung bài dạy. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài theo yờu cầu của giỏo viờn C. TIẾN TRèNH BÀI DẠY. 1. ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là tớnh từ ? Những đặc điểm của tớnh từ ? - Trỡnh bày về mụ hỡnh cấu tạo của cụm tớnh từ ? 3. Bài mới *1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phỳt) Hoạt động Nội dung *2 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh ụn tập (38 phỳt) H: Khi núi và viết người ta thường mắc phải những lỗi dựng từ nào ? H: Làm thế nào để sửa những lỗi đú ? H: Cú những loại từ nào ? H: Nờu khỏi niệm mỗi từ loại ? H: Em đó được học những loại cụm từ nào ? Trỡnh bày hiểu biết của em về mỗi loại cụm từ đú ? - GV chia lớp thành 4 nhúm TL làm bt - Gọi đại diện 2 nhúm lờn bảng làm bt - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, sửa chữa A - Lý thuyết. IV - Lỗi dựng từ. 1. Lặp từ 2. Lẫn lộn cỏc từ gần õm Vd: mấp mỏy - nhấp nhỏy, tham quan - thăm quan,... 3. Dựng từ khụng đỳng nghĩa. V - Từ loại và cụm từ. 1. Từ loại: a. Danh từ b. Động từ c. Tớnh từ d. Số từ e. Lượng từ f. Lượng từ g. Chỉ từ 2. Cụm từ: a. Cụm danh từ: b. Cụm động từ c. Cụm tớnh từ B - Luyện tập 1. Bài tập 1: a. Cho 3 từ sau : nhõn dõn, lấp lỏnh, vài. Phõn loại cỏc từ trờn theo cỏc sơ đồ phõn loại 1, 3, 5. b. Cú bạn học sinh phõn loại cỏc cụm danh từ, danh từ, cụm tớnh từ như sau. Bạn ấy sai hay đỳng ? Sửa sai giỳp bạn. Cụm danh từ Cụm động từ Cụm tớnh từ Những bàn chõn Đổi tiền nhanh Buồn nẫu ruột Cười như nắc nẻ. Xanh biếc màu xanh Trận mưa rào Đồng khụng mụng quạnh Tay làm hàm nhai Xanh vỏ đỏ lũng. *3 Hoạt động 3: (3 phỳt) 4. Củng cố: - GV nhận xột giờ học, ý thức chuẩn bị bài của HS 5. Dặn: HS về nhà - HS về nhà tiếp tục hoàn thiện cỏc nội dung ụn tập ======================= Hết tuần 17 =======================
Tài liệu đính kèm: