I/ Mục tiêu
- Nhận biết lỗi do dùng từ không đúng nghĩa.
- Biết cách chữa lỗi do dùng từ không đúng nghĩa.
1. Kiến thức.
- Lỗi do dùng từ không đúng nghĩa.
- Cách chữa lỗi do dùng từ không đúng nghĩa.
2. Kĩ năng.
- Nhận biết từ dùng không đúng nghĩa.
- Dùng từ chính xác, tránh lỗi về nghĩa của từ.
3/ Thái độ: Cĩ ý thức trong việc dng từ
II/ Chuẩn bị:
GV: SGK, chuẩn KT-KN, gio n, ti liu tham khảo
HS: Sưu tầm tài liệu có liên quan.
III/ Tổ chức các hoạt động học tập
Tiếng Việt: CHỮA LỖI DÙNG (Tiếp theo) Ngày soạn: 10/9/2014 Tiết 27 Tuần 7 I/ Mục tiêu - Nhận biết lỗi do dùng từ không đúng nghĩa. - Biết cách chữa lỗi do dùng từ không đúng nghĩa. 1. Kiến thức. - Lỗi do dùng từ không đúng nghĩa. - Cách chữa lỗi do dùng từ không đúng nghĩa. 2. Kĩ năng. - Nhận biết từ dùng không đúng nghĩa. - Dùng từ chính xác, tránh lỗi về nghĩa của từ. 3/ Thái độ: Cĩ ý thức trong việc dùng từ II/ Chuẩn bị: GV: SGK, chuẩn KT-KN, giáo án, tài liêu tham khảo HS: Sưu tầm tài liệu cĩ liên quan. III/ Tổ chức các hoạt động học tập 1/ Ổn định: (1’) 2/ Kiểm tra bài cũ: ( 4 ’) - Dùng từ không đúng sẽ gây tác hại như thế nào và nêu cách khắc phục? 3/ Tiến hành bài học Hoạt động 1: Dùng từ không đúng nghĩa thời gian( 20 ’) a/Phương pháp giảng dạy: Phương pháp vấn đáp,quy nạp, nêu vấn đề b/Các bước hoạt động: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung - Hướng dẫn HS phát hiện được các từ dùng sai nghĩa. - GV treo bảng phụ và gọi HS đọc (Câu 1 trang 75 SGK) Hỏi: Yêu cầu HS chỉ ra các lỗi sùng từ và giải thích nghĩa của từ đó ? - GV chốt lại : Các từ đó dùng không đúng với hoàn cảnh ngữ cảnh của câu này. Hỏi: Hãy thay các từ đã dùng sai bằng các từ khác ? Hỏi: Yêu cầu HS giải thích nghĩa các từ đã thay vào? - Nhận xét, bổ sung. Hỏi: Qua việc tìm hiểu trên, ta thấy nếu dùng từ không đúng nghĩa sẽ dẫn đến tác hại như thế nào trong câu văn ? Hỏi: Để khắc phục được tình trạng trên, ta phải làm như thế nào? - Chú ý theo dõi GV hường dẫn - Quan sát và đọc - Chỉ ra lỗi dùng từ và giải thích Câu a : Yếu điểm : Điểm quan trọng Câu b : Đề bạt : Cử chúc vụ cao hơn ( Thường do cấp có thẩm quyền cao quyết định mà không phải do bầu cử) Câu c : Chứng thực : Xác nhận là đúng sự thật - Thay từ dùng đúng a. Nhược điểm b . Bầu c . Chứng kiến - Giải thích nghĩa a. Nhược điểm : Điểm còn yếu kém b. Bầu : Chọn bằng cách bỏ phiếu hoặc biểu quyết để giao cho làm đại biểu hoặc giữ một chức vụ nào đó. c. Chứng kiến : Trông thấy tận mắt sự việc nào đó xảy ra - HS rút ra kết luận. - Suy nghĩ trả lời I. Dùng từ không đúng nghĩa. 1. Tác hại của việc dùng từ không đúng nghĩa: Làm cho lời văn diễn đạt không chuẩn xác, không đúng với ý định diễn đạt của người nói, người viết, gây khó hiểu. 2. Cách khắc phục. - Khi không hiểu hoặc hiểu chưa rõ nghĩa của từ thì chưa nên dùng từ đó. - Khi chưa hiểu rõ nghĩa của từ cần tra từ điển. - Tập nói, viết, đọc sách vở để trau dồi vốn từ. Hoạt động 2: thời gian( 15’) a/Phương pháp giảng dạy: Phương pháp vấn đáp,quy nạp, thự hành, diễn giải, phân tích, nêu vấn đề b/Các bước hoạt động: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung - Hướng dẫn HS làm bài tập, - Gọi HS đọc bài tập 1 trang 75. Hỏi: Hãy gạch dưới các kết hợp từ đúng. - Gọi HS đọc bài tập 2 trang 76. Hỏi:Hãy chọn từ thích hợp vào chỗ trống Hỏi: GV giải thích một số từ sau : +Khinh khỉnh : Kiêu ngạo và lạnh nhạt ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình +Khinh bạc : Nói thái độ khinh thường không thận trọng +Khẩn thiết : Cần kíp lắm +Bâng khuâng : Buồn buồn một cách vô cớ xen lẫn với ý nghĩ luyến tiếc, ngẩn ngơ - Gọi HS đọc bài tập 3 trang 76. *Tích hợp: KT: Thực hành cĩ hướng dẫn → KNS: Thương lượng, ra quyết định. Hỏi:Hãy chữa lỗi dùng từ trong các câu sau: Hỏi: GV giải thích một số từ : + Tinh tú : các vì sao + Tinh tuý : Phần trong sạch quý báo nhất của vật gì đó. + Nguỵ biển : Cách tranh luận cố dùng những lập luận tưởng như vững chắc, nhưng thật ra là vô căn cứ. - HS đọc bài tập 1 trang 75. - Chọn từ đúng sau đó lên bảng trình bày. - HS khác nhận xét, bổ sung. - HS đọc bài tập 2 trang 76. - Lên bảng hoàn thành - HS khác nhận xét, bổ sung - HS đọc bài tập 3 trang 76. - Lên bảng hoàn thành - HS khác nhận xét, bổ sung II. Luyện tập * Bài tập 1 : Chọn từ đúng. a. Bản ( Tuyên ngôn) b. (Tương lai) xán lạn c. Bôn ba ( Hải ngoại) d. (Bức tranh) thuỷ mặc đ. (Nói năng) tuỳ tiện * Bài 2 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. a. Khinh khỉnh b. Khẩn trương c. Băn khoăn * Bài 3 : Chữa lỗi dùng từ a Thay từ tống = tung, đá = đấm. b. Thay từ thực thà = thành khẩn, bao biện = nguỵ biển. c. Tinh tú = tinh tuý. IV/ Tổng kết và hướng dẫn học tập(5’) Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị 1/Củng cố: Hỏi:Lỗi dùng từ khơng đúng nghĩa cĩ tác hại như thế nào ? Hỏi:Nêu cách sửa lỗi này ? 2/Hướng dẫn tự học: -Lập bảng phân biệt các từ dùng sai, dùng đúng . -Học bài chuẩn bị kiểm tra 1 tiết ( phần văn bản ): +Con Rồng Cháu Tiên . +Bánh chưng, Bánh giầy . +Thánh Giĩng +Sơn Tinh, Thủy Tinh . +Sự Tích Hồ Gươm . +Thạch Sanh
Tài liệu đính kèm: