I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1/Kiến thức:Nắm được đặc điểm của CDT về nghĩa, chức năng cú pháp, cấu tạo và ý nghĩa từng phụ ngữ
2/ Kỹ năng: Tạo cụm danh từ, đặt câu có cụm danh từ.
3/ Thái độ: Thấy được nghĩa rộng của CDT so với DT
II./CHUẨN BỊ:
- GV: SGV-SGK-GA- Bảng phụ.Tư liệu tham khảo
- HS: Tìm hiểu về CDT
III/NHỮNG NỘI DUNG CẦN LƯU Ý
1/ Nội dung:
2/ Phương pháp:
IV. TỔ CHỨC DẠY – HỌC:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài :
TL: Thế nào là Danh từ chung và danh từ riêng.
Bài tập số 3
3/ Bài mới: Nội dung tiết 32 và 41 đã giúp cho các em có những hiểu biết về Danh từ khá cơ bản.Trong cấu tạo TV có một tổ hợp từ có chức năng gần như danh từ? Đó là tổ hợp nào? Có liên quan như thế nào đến danh từ.
Ngày soạn: Ngày thực hiện: PM/T: Tên bài: CỤM DANH TỪ {{{{{{{{{ I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1/Kiến thức:Nắm được đặc điểm của CDT về nghĩa, chức năng cú pháp, cấu tạo và ý nghĩa từng phụ ngữ 2/ Kỹ năng: Tạo cụm danh từ, đặt câu có cụm danh từ. 3/ Thái độ: Thấy được nghĩa rộng của CDT so với DT II./CHUẨN BỊ: - GV: SGV-SGK-GA- Bảng phụ.Tư liệu tham khảo - HS: Tìm hiểu về CDT III/NHỮNG NỘI DUNG CẦN LƯU Ý 1/ Nội dung: 2/ Phương pháp: IV. TỔ CHỨC DẠY – HỌC: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài : TL: Thế nào là Danh từ chung và danh từ riêng. Bài tập số 3 3/ Bài mới: Nội dung tiết 32 và 41 đã giúp cho các em có những hiểu biết về Danh từ khá cơ bản.Trong cấu tạo TV có một tổ hợp từ có chức năng gần như danh từ? Đó là tổ hợp nào? Có liên quan như thế nào đến danh từ. 4/ Tổ chức các hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động HS Nội dung ghi Hoạt động 1: HD tìm hiểu Cụm danh từ MT: Hs hiểu biết về nghĩa, đặc điểm ngữ pháp và chức năng của CDT. Rèn kỹ năng nhận diện CDT L: Đọc câu 1 sgk. Ghi ngữ liệu-Sử dung phấn màu thay từ in đậm Gọi hs thực hiện theo câu hỏi. Chốt ý Gọi hs đọc , thực hiện câu 2 Chốt ý: Nghĩa DT hẹp hơnCDT Gọi đọc câu 3 Gọi tìm Cụm danh từ Đặt câu Xác nhận chức năng của CDT trong câu. ? Qua các nội dung trên em có hiểu biết gì về CDT? Chốt ý Gọi đọc ghi nhớ. Chuyển HĐ2 MT: HS nhận biết được cấu tạo CDT. Vị trí và ý nghĩa các phần trong cụm. Linh hoạt khi xác định. L: Đọc ngữ liệu Xác định CDT ?Từ ngữ nào đi chung cụm DT? Vị trí trước , sau? ? Nếu phải tách theo nhóm riêng các TNPT trên em sẽ chọn lựa như thế nào? Chốt y chính ND vị trí trong mô hinh Gọi hs điền Khái quát lại vấn đề Gọi đọc ghi nhớ Chuyển HĐ 3 MT: Củng cố kiến thức về CDT Gọi đọc bt, xác định yêu cầu Gọi thực hiện theo nhóm Chốt ý đúng Gọi đọc bt 2 . Gọi nhắc lại mô hình cấu tạo Cụm. Gọi 3hs thực hiện Đối chiếu Gọi hs đọc bt3 GT bảng phụ Gọi hs tìm và gt từ có thể điền Kết luận Đọc Theo dõi Phát hiện Đối chiếu Đọc , thực hiện Nghe, hiểu Thực hiện Gọi thực hiện câu 3 theo nhóm( 4 nhóm) Tổng hợp Nghe TT Đọc , cập nhật. Đọc Xác định Phát hiện Tách nhóm( SL: chính xác, không chính xác)( tính chất,thời gian , không gian) Thực hiện Sữa chữa Nghe Đọc ghi nhớ Cập nhật L: Đọc yêu cầu bt, xác định vấn đề cần thực hiện Thực hiện theo nhóm Trình bày Bổ sung Thực hiện Nêu từ Cập nhật thông tin Tuần 11-Tiết 44-TV CỤM DANH TỪ I/ Cụm danh từ là gì? 1/ Tìm hiểu NL: “ Ngày xưabờ biển” (ÔLĐCVCCV) C Ngàyß xưa hai à vợ chồng ßông lão đánh cá mộtà túp lều nát trên bờ biển. C túp lều< một túp lều<một túp lều nát< một túp lều nát trên bờ biển. ð nghĩa CDT>DT hay nghĩa DT<CDT C Mẫu: “ Vầng trăng bạc”-CDT Vầng trăng bạc/ lung linh giữa trời. CDT: CN VN 2/ Ghi nhớ: II/ Cấu tạo CDT: 1/ Tìm hiểu NL:” Vua sai phải tội” ( EBTM) CTNPTĐT: + cả + ba, chín TNPTĐS: +nếp, đực, sau + ấy C Mô hình( bảng phu) III/ Luyện tập 1/ BT 1: Tìm CDT a/ một người chồng thật xứng đáng b/một lưỡi búa của cha để lại c/một con yêu tinh ở trên núi có nhiều phép lạ. 2/ BT 2( bảng phụ) 3/ Điền từ thích hợp ấy, vừa rồi, cũ 5/Củng cố: Nhắc lại Kt về cụm DT. V/ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Nhớ các đơn vị kiến thức về DT- CDT. Đọc các truyện ngụ ngôn, tìm các CDT Đặt câu có CDT làm CN VI/ NHẬN XÉT Rút kinh nghiệm: Thuận lợi: Hạn chế: Nội dung điều chỉnh , bổ sung:
Tài liệu đính kèm: