I. Mục tiêu cần đạt.
- H. nắm: khái niệm, cấu tạo cụm ĐT.
- Rèn kĩ năng dùng ĐT khi nói, viết
- Tích hợp văn bản phần VH Trung đại
II. Chuẩn bị:
- G. Bảng phụ, giáo án.
- H. Đọc kĩ bài
II. Thực hiện
A. Ổn định lớp:
B. Kiểm tra:
1 . ĐT là gì? ĐT thường kết hợp những từ nào? Cho VD minh hoạ.
2. Có thể nói: Hãy nhà, hãy tay, chớ học sinh được không? Vì sao?
3. Chức vụ NP chính của ĐT trong câu
Tiết 61: cụm động từ I. Mục tiêu cần đạt. - H. nắm: khái niệm, cấu tạo cụm ĐT. - Rèn kĩ năng dùng ĐT khi nói, viết - Tích hợp văn bản phần VH Trung đại II. Chuẩn bị: - G. Bảng phụ, giáo án. - H. Đọc kĩ bài II. Thực hiện A. ổn định lớp: B. Kiểm tra: 1 . ĐT là gì? ĐT thường kết hợp những từ nào? Cho VD minh hoạ. 2. Có thể nói: Hãy nhà, hãy tay, chớ học sinh được không? Vì sao? 3. Chức vụ NP chính của ĐT trong câu? * Giới thiệu bài Vẽ lược đồ phần loại ĐT?Động từ ĐT tình thái ĐT trạng thái hoạt ĐT hoạt động ĐT trạng thái * Tiến trình bài giảng: ? - Cho H. quan sát 2 VD: - Đá - Hay đá bóng. Em hãy so sánh? ị Đó là cụm ĐT. Vậy cụm ĐT là gì? - Đá: ĐT, chỉ 1 hđ chung2 - Hay đá bóng: nghĩa cụ thể hơn: ý thích. 1 Các từ ngữ in đậm trong câu bổ sung ý nghĩa cho từ nào? - Đã đi nhiều nơi - Cũng ra những câu đố ... I, Cụm ĐT là gì? * K/ niệm: - VD: 2 - Nếu bỏ: Đi, ra trở nên trơ vơ, không có chỗ bám víu, thừa. - Câu tối nghĩa ằ vô nghĩa. ị Những phụ ngữ đi kèm ĐT sẽ làm ý nghĩa trọn vẹn, đầy đủ hơn, rõ nghĩa hơn. - Nhận xét: * ý nghĩa khái quát: 3 Đó chính là cụm ĐT. Vậy em hiểu thế nào là CĐT? - Bổ sung ý nghĩa cho ĐT, ng kho không thể H' - H. trả lời sau khi rút ra qua VD - Bổ sung ý nghĩa cho ĐT 4 Em hãy tìm 1 vài ĐT rồi triển khai nó thành CĐT? Đặt câu với CĐT vừa tìm. Nhận xét: a, - ý nghĩa CĐT - ĐT? c, Vài trò NP của CĐT? b, Cấu tạo NP? G. chốt. - Cụm ĐT gì? - ý nghĩa, cấu tạo NP? - Vài trò NP? - ĐT: Học . đ CĐT: Đang học bài. đ Câu: tôi đang học bài. ị Nhận xét: - ý nghĩa: CĐT cụ thể, rõ nghĩa hơn ĐT "học". - Vai trò NP: làm trong câu. ị CĐT hoạt động trong câu như 1 ĐT (có thể làm VN, nếu làm CN đ dùng như DT) - Cấu tạo NP: phức tạp hơn ĐT. 1 Em hãy vẽ mô hình cấu tạo CĐT? - Gợi ý: CĐT gồm mấy bộ phận? Đó là những bộ phận nào. - Gồm 3 bộ phận: phần trước ĐT, ĐT, trung tâm , phần sau ĐT. Phần trước ĐTtrung tâm Phần sau đã cung đi ra nhiều nơi những câu đố oái ăm để hỏi mọi l. II. Cấu tạo của CĐT. 2 Tìm thêm những từ ngữ có thể làm phụ ngữ phần trước, phần sai CĐT. Cho biết những phụ ngữ ấy bổ sung cho ĐT T.T những ý nghĩa gì? * 1 số PN có thể vắng mặt. - Phụ trước: + BS về quan hệ thời gian: Đã, sẽ, đang ... + Tiếp diễn tương tự: vẫn, cũng ... + Khuyến khích ằ phủ định hành động: không, chưa ... - Phụ sau: Được, rồi, quá, lắm ... - Mô hình CĐT. - Những từ ngữ có thể làm phụ ngữ phần trước ằ phần sau ĐT. 1 Tìm các CĐT trong những câu sau? Phần trứơc Phần trung tâm Phần sau a, còn đang b, muốn c, đành tìm cách để đùa nghịch kén giữ có đi hỏi ở sau nhà cho con 1 l chồng thật xứng đáng. sứ thần ở công quản thì giờ. ý kiến em bé thông minh nọ. III. Luyện tập 2 Chép các CĐT vào mô hình CĐT? 3 í nghĩa những từ in đậm ? - Chữa: phủ định tương đối - Không: phủ định tuyệt đối. ị Sự thông minh, nhanh kí trí của em bé: cha chưa kịp nghĩ ra câu trả lời thì con đã đáp lại băng câu mà viên quan cũng không thể trả lời được. D. Hướng dẫn. - Học thuộc ghi nhớ. - Làm BT 4 VD: treo biển có ngụ ý khuyên răn người ta cần giữ vững quan điểm, chủ kiến của bản thân mặc dù vẫn cần lắng nghe ý kiến của mọi người. * Các cụm ĐT: - Có ngụ ý khuyên răn người ta. - Cần giữ vững quan điểm, chủ kiến của mọi người. - Làm thêm BT 5. Cho các cụm ĐT sau: - Đang mưa rất to. - Sẽ học thật giỏi. - Nhất định phải giành thắng lợi trong cuộc thi kéo co.
Tài liệu đính kèm: