Giáo án Ngữ văn 6, tập 2 - Phó từ - Hà Thị Hậu

I. Mục tiêu bài học

- Nắm được khái niệm phó từ.

- Hiểu và nhớ được các loại ý nghĩa chính của phó từ.

- Biết đặt câu có chứa phó từ để thể hiện các ý nghĩa khác nhau.

II. Phương tiện dạy học

- Sgk, Sgv ngữ văn 6 tập II, phiếu học tập, bảng phụ.

III. Phương pháp

- Phương pháp vấn đáp.

- Phương pháp nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.

- Phương pháp thuyết trình, kĩ thuật động não.

IV. Tiến trình hoạt động

1. Bài cũ (3’)

HS nhắc lại những từ loại đã học ở kì I (Danh từ, động từ, tính từ, số từ, chỉ từ, lượng từ )

2. Bài mới (42’)

• Giới thiệu bài : GV nhận xét câu trả lời học sinh. Hôm nay ta sẽ tìm hiểu một từ loại trong hệ thống từ loại Tiếng việt đó là phó từ --> vào bài

 

doc 2 trang Người đăng nguyenphuong Lượt xem 1657Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 6, tập 2 - Phó từ - Hà Thị Hậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 75: PHÓ TỪ
Mục tiêu bài học
Nắm được khái niệm phó từ.
Hiểu và nhớ được các loại ý nghĩa chính của phó từ.
Biết đặt câu có chứa phó từ để thể hiện các ý nghĩa khác nhau.
Phương tiện dạy học
Sgk, Sgv ngữ văn 6 tập II, phiếu học tập, bảng phụ.
Phương pháp
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
Phương pháp thuyết trình, kĩ thuật động não.
Tiến trình hoạt động
Bài cũ (3’)
HS nhắc lại những từ loại đã học ở kì I (Danh từ, động từ, tính từ, số từ, chỉ từ, lượng từ )
Bài mới (42’)
Giới thiệu bài : GV nhận xét câu trả lời học sinh. Hôm nay ta sẽ tìm hiểu một từ loại trong hệ thống từ loại Tiếng việt đó là phó từ --> vào bài
HĐ1: (7’). Phương pháp vấn đáp
? Để hiểu rõ nội dung bài học ta đi vào phần I
? GV treo bảng phụ -> gọi hs đọc? Nêu yêu cầu của BT? 
? Hãy chỉ ra các từ in đậm trong 2 vd a, b?
? Các từ in đậm đó bổ sung ý nghĩa cho những từ nào?
? Những từ được bổ sung ý nghĩa thuộc từ loại nào? (ĐT, TT)
? Các từ in đậm kết hợp với ĐT, TT để tạo thành đơn vị gì trong câu? (Cụm ĐT, cụm TT)
? Các từ in đậm đứng ở vị trí nào trong cụm từ? (Đứng trước hoặc sau ĐT, TT)
? Nếu gọi những từ in đậm là phó từ thì em hiểu như thế nào là phó từ? (Hư từ)
? Gọi hs độc ghi nhớ sgk/12
? GV lưu ý: Trường hợp các phó từ có thể kết hợp được với danh từ cho thấy danh từ đã chuyển sang loại khác.
Vd: Rất Việt Nam, rất Hà Nội (cụm TT)
HĐ2: (10’) Phương pháp nêu vấn đề và giải quyết vấn đề? 
Phó từ có những loại nào -> Đi vào phần II
? GV treo bảng phụ -> Gọi hs đọc? Nêu yêu cầu của BT? (Tìm phó từ)
? Hãy xác định phó từ trong vd a,b,c -> HS lên bảng xác định.
? Các phó từ vừa tìm được nằm trong cụm từ nào? (cụm ĐT, TT).
? Bổ sung ý nghĩa cho từ nào trong cụm ấy? (ĐT, TT)
? Các phó từ đó đứng trước từ nào? (Trước sau ĐT, TT)
? HS xác định ý nghĩa, vị trí của phó từ -> GV treo bảng phụ -> gọi hs lên điền vào -> nhận xét -> sửa?
* đã, đang : chỉ thời gian
* cũng, vẫn : tiếp diễn tương tự
* thật, rất, lắm : mức độ
* chưa, không : phủ định
* đừng : cầu khiến
* ra, vào : hướng và kết quả
* được : khả năng
=> ? Ngoài các phó từ trên hãy kể thêm những phó từ mà em biết?
? Dựa vào bảng phân loại? Hãy cho biết phó từ gồm có mấy loại? ( ngoài việc phân loại theo ý nghĩa, người ta còn phân loại phó từ theo vị trí trước hoặc sau ĐT,TT.
? Nêu ý nghĩa của mỗi loại? -> HS đọc ghi nhớ SGK/13
HĐ3: (20’) Phương pháp thuyết trình + kĩ thuật động não + vấn đáp?
? BT1 yêu cầu gì? Cho HS thảo luận cặp -> GV treo bảng phụ -> HS lên xác định?
BT2: GV đưa tình huống thông qua BT -> HS tập tạo câu có phó từ và nêu ý nghĩa của phó từ đó?
BT3: GV cho hs thảo luận theo nhóm khăn trải bàn -> mỗi hs tự đặt 2 câu -> xác định phó từ -> nêu ý nghĩa -> đại diện nhóm lên trình bày?
I. Phó từ là gì?
1. Ví dụ: (SGK/12)
Từ in đậm
Từ bổ sung ý nghĩa
a. đã
 cũng
 vẫn chưa
 thật
b. được
 rất
 ra
 rất
=> phó từ
 đi
 ra
 thấy
 lỗi lạc
 soi
 ưa nhìn
 to 
 bướng
=> ĐT, TT
2. Ghi nhớ (SGK/12)
II. Các loại phó từ
1. Ví dụ (SGK/13)
a. lắm
b. đừng, vào
c. không, đã, đang
Bảng phân loại
Ý nghĩa
Phó từ đứng trước ĐT, DT
Phó từ đứng sau ĐT, DT
Chỉ quan hệ thời gian
Đã, đang, sắp, sẽ
Chỉ mức độ
Rất, thật
Lắm, quá
Chỉ sự tiếp diễn tương tự
Cũng, vẫn, đều, còn
Chỉ sự phủ định
Không, chưa, chẳng
Chỉ kết quả và hướng
Vào, ra,
Chỉ khả năng
Được
2. Ghi nhớ SGK/14
III. Luyện tập
BT1/14: Xác định phó từ -> ý nghĩa
a. đã, không còn, đều, đương, lại sắp, ra, cũng sắp, đã, cũng sắp.
* Thời gian: đã, đương, cũng sắp.
* Tương tự : còn, đều, cũng, lại
* Phủ định : không
* Kết quả - hướng : ra
BT2/15. Tạo câu có phó từ -> xác định ý nghĩa
 Em học bài
 Bạn Lan đẹp.
BT3: Tập đặt câu.
Cùng cố - dặn dò: (3’)
Phó từ là gì? Phó từ có mấy loại?
BT3/15. Tiết 70: Chương trình địa phương viết chính tả -> ta viết
Học bài – ôn tập chuẩn bị bài tốt đề thi học kỳ I

Tài liệu đính kèm:

  • docPhó từ - Hà Thị Hậu.doc