Giáo án Ngữ văn 6 (trọn bộ)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:- Giúp Hs xác định vị trí và mục tiêu môn học trong hệ thống chương trình, là môn khoa học xã hội.

- Hs nắm được cấu trúc nội dung và mô hình SGK ngữ văn THCS

2. Kỹ năng:

- Kỹ năng sử dụng SGK, tài liệu tham khảo và phương pháp học tập có hiệu quả.

-Rèn luyện kỹ năng: nghe, nói. đọc, viết thành thạo theo các kiểu văn bản và có kỹ năng sơ giản về phân tích tác phẩm văn học, bước đầu có năng lực cảm nhận và bình giá văn học.

3. Thái độ:

- Có hứng thú, thái độ nghiêm túc, khoa học trong việc học tập tiếng việt và văn học, biết cách ứng xử, giao tiếp trong gia đình, trường học và ngoài xã hội một cách có văn hóa.

-Học tốt môn ngữ văn sẽ có tác động tích cực đến kết quả học tập các môn học khác và ngược lại.

 

doc 323 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1754Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Ngữ văn 6 (trọn bộ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 neựt khaựi quaựt ủaựng chuự yự naứo veà tieồu sửỷ?
 - Qua tieồu sửỷ ủoự, em bieỏt gỡ veà vai troứ, vũ trớ cuỷa thaựi y hoù Phaùm ?
 - Theo em, ngửụứi ủụứi trong voùng oõng vỡ leừ gỡ ? Qua chi tieỏt naứo ?
Gv hửụựng daón Hs phaõn tớch haứnh ủoọng ủaựng noựi nhaỏt.
- GV cho Hs phaõn tớch :
+khoỏi lửụùng lụứi vaờn chieỏm nhieàu nhaỏt .
+tỡnh huoỏng tửực giaọn cuỷa quan
trung sửự 
- GV khaựi quaựt laùi vaỏn ủeà veà nhửừng vieọc laứm nhaõn ủửực.
- Cho HS ủoùc ủoaùn 2.
- ễÛ vũ thaựi y aỏy coứn haứnh ủoọng naứo khieỏn em caỷm phuùc ?
- Taùi sao oõng daựm khaựng leọnh vua ? OÂng coự sụù cheỏt khoõng ?
-GV nhaọn xeựt, dieón giaỷng: Thaựi y thửụng ngửụứi hụn theồ thửụng thaõn, xuaỏt phaựt tửứ baỷn lúnh daựm laứm, daựm chũu, quyeỏt haứnh sửù theo ủaùo nghúa “Cửựu ngửụứi beọnh nhử cửựu hoaỷ” -> Quyeàn uy khoõng thaộng noồi y ủửực.
-Vaọy, thaựi y ủaừ boọc loọ phaồm chaỏt gỡ ?
Gv hửụựng daón Hs phaõn tớch caỷnh Thaựi y leọnh yeỏt kieỏn nhaứ vua.
- Goùi HS ủoùc ủoaùn cuoỏi.
- Thaựi ủoọ cuỷa vua nhử theỏ naứo trửụực caựch cử xửỷ cuỷa thaựi y ?
 - Em nhaọn xeựt gỡ veà vua Traàn Anh Vửụng ?
-> GV nhaọn xeựt.
- Qua caõu chuyeọn, em ruựt ra baứi hoùc gỡ cho nhửừng ngửụứi laứm ngaứnh y ?
(Thaỷo luaọn nhanh)
*Phaàn naứy thửùc hieọn daứnh cho hoùc sinh gioỷi (thửùc hieọn khi coự thụứi gian) 
Haừy so saựnh noọi dung y ủửực (cuỷa Thaựi y leọnh) vụựi vaờn baỷn keồ veà Tueọ Túnh (SGK-tr 44).
- Hửụựng daón thửùc hieọn ghi nhụự. 
- Theo em, truyeọn coự ủaởc ủieồm naứo gioỏng truyeọn trung ủaùi ?
-> Yeõu caàu HS neõu giaự trũ noọi dung vaứ ngheọ thuaọt cuỷa truyeọn – ẹoùc theõm.
- Goùi HS ủoùc laùi ghi nhụự SGK
*Hoạt động 3 : Luyện tập 
-BT1 
-Hs đoùc yeõu caàu BT1 
*BT2 
-Gv choỏt : caàn phaỷi : ngheà gioỷi+ủaùo ủửực toỏt => laứ thaày thuoỏc toỏt toaứn dieọn .
(10’)
<
(18’)
(5’)
I. Tỡm hiểu chung
1.Taực giaỷ-hoaứn caỷnh saựng taực : (Chuự thớch ộ SGK)
- Hoà Nguyeõn Trửứng (1374 - 1446) con Hoà Quyự Ly
- Taực phaồm : Nam OÂng moọng luùc (Thaày thuoỏc ..loứng) ủửụùc saựng taực luực taực giaỷ ụỷ Trung Quoỏc .
2. Chuỷ ủeà : 
 Neõu cao gửụng saựng cuỷa baọc thaựi y chaõn chớnh.
 II. Tỡm hieồu vaờn baỷn 
 1. Nhaõn vaọt Thaựi y leọnh
a,Haứnh ủoọng y ủửực cuỷa Thaựi y leọnh 
 - ẹem heỏt cuỷa caỷi -> mua thuoỏc .
 - Dửù trửừ gaùo nuoõi aờn -> chửừa beọnh ngửụứi ngheứo 
 - Khoõng quaỷn ngaùi beọnh daàm deà maựu muỷ 
 - Cửựu soỏng haứng ngaứn ngửụứi trong nhửừng naờm ủoựi keựm 
-Chửừa beọnh daõn thửụứng trửụực, chửừa Vua sau -> haứnh ủoọng theo y ủửực, ủaựng toõn troùng 
=> Nhaọn vaọt coự thaọt, raỏt taứi gioỷi, heỏt loứng yeõu thửụng ngửụứi beọnh
-Chửừa beọnh daõn thửụứng trửụực, chửừa Vua sau -> haứnh ủoọng theo y ủửực, ủaựng toõn troùng 
=> Nhaọn vaọt coự thaọt, raỏt taứi gioỷi, heỏt loứng yeõu thửụng ngửụứi beọnh
2.Thaựi ủoọ Traàn Anh Vửụng
-Luực ủaàu toỷ ra tửực giaọn.
-Sau khi hieồu ra thỡ vui mửứng, khen ngụùi thaựi y.
->Vua nhaõn ủửực, yeõu daõn.
3.Baứi hoùc y ủửực:
-Chaỳng nhửừng gioỷi ngheà maứ coứn nhaõn ủửực.“Thaày thuoỏc ..taỏm loứng”.
-“Lửụng y nhử tửứ maóu”
III. Luyeọn taọp 
*BT1 : So saựnh 
Noọi dung y ủửực cuỷa nhaõn vaọt Thaựi y leọnh cao hụn noọi dung y ủửực trong lụứi theà cuỷa Hi-poõ-cụứ-raựt.
*BT 2 : choùn 
“Thaày thuoỏc gioỷi coỏt ụỷ taỏm loứng”
4. Củng cố( 3’)
 - Giá trị nội dung, tư tưởng của truyện .
- Tóm tắt lại truyện .
5. HD học ở nhà ( 3’)
*Bài vừa học: Haứnh ủoọng vaứ ủaùo ủửực cuỷa Thaựi y leọnh à GD caực em ủieàu gỡ ?
 *Soạn baứi : 
1) Hoùc thuoọc caực ghi nhụự vaứ xem laùi caực baứi taọp : caực baứi tieỏng Vieọt (tửứ ủaàu naờm ủeỏn nay) à OÂn taọp Tieỏng Vieọt HK I .
2)Hoaùt ủoọng ngửừ vaờn : thi keồ chuyeọn , trang 168 sgk . tieỏt 69 (sau khi thi KHI) .
-Moói hoùc sinh choùn moọt truyeọn maứ tửứ ủaàu naờm tụựi nay taọp keồ ụỷ nhaứ ủeồ tieỏt tụựi thi keồ chuyeọn trong lụựp .
-Hs xem hửụựng daón SGK trang 168 ủeồ chuaồn bũ cho thaọt toỏt
 * Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.	......................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Ngày dạy
Lớp 6A:/ / 2011. Tiết 66 
Ôn tập Tiếng Việt
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Cuỷng coỏ nhửừng kieỏn thửực veà tieỏng Vieọt ủaừ hoùc ụỷ hoùc kyứ 1 lụựp 6( từ mượn, nghĩa của từ, lỗi dựng từ, từ loại và cụm từ ).
- Vận dụng những kiến thức đó học vào hoạt động giao tiếp .
2.Kĩ năng :
-Vận dụng những kiến thức học vào thực tiễn : chữa lỗi dựng từ, đặt cõu, viết đoạn văn .
3. Thái độ:
Có ý thức vận dụng kiến thức Tiếng Việt đã học vào văn nói, viết.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: : Bảng phụ ghi bài tập 
2. Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức Tiếng Việt đã học trong học kì I
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức( 1') 
 Lớp 6A:....................Vắng..
2. Kiểm tra( Kết hợp trong giờ)
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động1 : Hỡnh thành kiến thức .
-hửụựng daón Hs oõn laùi phaàn caỏu taùo cuỷa tửứ :
GVlaàn lửụùt cho hs nhaộc laùi kieỏn thửực TV ủaừ hoùc veà :
* Khaựi nieọm : 
-Tửứ laứ gỡ ?
-Theỏ naứo laứ tửứ ủụn-tửứ phửực ?
-Theỏ naứo laứ ủụn vaứ tửứ gheựp ?
* Xem laùi phaàn luyeọn taọp 
*Hoạt động2 : hửụựng daón Hs oõn laùi phaàn nghúa cuỷa tửứ 
GV laàn lửụùt cho hs nhaộc laùi kieỏn thửực TV ủaừ hoùc veà 
* Khaựi nieọm : 
-Theỏ naứo laứ nghúa cuỷa tửứ ?
-tửứ naứo laứ tửứ goỏc vaứ tửứ naứo laứ tửứ chuyeồn ?
* Xem laùi phaàn luyeọn taọp 
*Hoạt động3:hửụựng daón Hs oõn laùi phaõn loaùi tửứ theo nguoàn goỏc :
GV laàn lửụùt cho hs nhaộc laùi kieỏn thửực TV ủaừ hoùc veà :
* Khaựi nieọm : 
-tửứ thuaàn Vieọt, tửứ mửụùn, tửứ mửụùn tửứ tieỏng Haựn vaứ caực ngoõn ngửừ khaực .
* Xem laùi phaàn luyeọn taọp 
*Hoạt động4:hửụựng daón Hs oõn laùi vieọc vi phaùm loói duứng tửứ vaứ caựch chửừa loói duứng tửứ :
*Hoạt động5:GV laàn lửụùt cho hs nhaộc laùi kieỏn thửực TV ủaừ hoùc veà :
* Khaựi nieọm : 
Caực tửứ : Danh tửứ, ủoọng tửứ, tớnh tửứ, soỏ tửứ vaứ lửụùng tửứ, chổ tửứ .
-Cuùm : danh tửứ, ủoọng tửứ,tớnh tửứ 
-Chửực vuù ngửừ phaựp cuỷa caực tửứ loaùi vaứ cuùm tửứ trong caõu .
* Xem laùi phaàn luyeọn taọp 
(8’)
(8’)
(8’)
(5’)
(8’)
I. Cấu tạo từ
 CAÁU TAẽO Tệỉ 
 Tửứ ủụn Tửứ phửực
 Tửứ Tửứ 
 gheựp laựy 
II. Nghĩa của từ
 NGHểA CUÛA Tệỉ 
 Nghúa goỏc Nghúa chuyeồn
III. Phân loại từ theo nguồn gốc
 Phaõn loaùi tửứ theo nguoàn goỏc 
 Tửứ thuaàn Vieọt Tửứ mửụùn 
 Tửứ Tửứ mửụùn
 mửụùn caực 
 tieỏng Haựn ngoõn ngửừ 
 khaực
 Tửứ Tửứ 
 goỏc Haựn Haựn Vieọt 
IV. Lỗi dùng từ
 LOÃI DUỉNG Tệỉ 
 Duứng tửứ 
 Laón loọn khoõng
 Laởp tửứ caực tửứ ủuựng
 gaàn aõm nghúa
V. Từ loại 
4. Cuỷng coỏ ( 3’) Theo heọ thoỏng baứi hoùc vaứ baứi taọp ụỷ treõn .
5. HD học ở nhà ( 4’) 
- Xem vaứ hoùc kyừ baứi .
- Chuaồn bũ thi HK I ( Tửù luaọn ) 
-Caực em chuự yự veà nhaứ oõn taọp cho thaọt kyỷ ủeồ thi ủaùt hieọu quaỷ cao , vỡ baứi thi HK coự heọ soỏ 3 .
- Caực em veà taọp thi keồ chuyeọn ụỷ nhaứ (trửụực kớnh) cho thaọt thuaàn thuùc (theo caực ủaừ hoùc tửứ ủaàu naờm) ủeồ caỷ lụựp thi keồ chuyeọn .
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.	......................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Ngày dạy
Lớp 6A:/ / 2011 Tiết 67 - 68
Kiểm tra tổng hợp học kì I
( Đề, đáp án, biểu điểm PGD ra.)
Ngày dạy
Lớp 6A:/ / 2011 
Tiết 69
Chương trình Ngữ văn địa phương
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh nắm được một số truyện cổ dân gian hoặc sinh hoạt văn hoá dân gian địa phương. Biết kể một số truyện dân gian hoặc sinh hoạt văn hoá dân gian địa phương mình.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng kể chuyện dân gian, kĩ năng giới thiệu, thuyết minh trò chơi dân gian.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn và phát triển văn học địa phương, tự hào và biết giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc trên địa phương mình sinh sống.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Sưu tầm một số truyện cổ dân gian địa phương; trò chơi dân gian địa phương.
2. Học sinh: Sưu tầm một số phong tục, sinh hoạt văn hoá ở địa phương; truyện cổ dân gian địa phương, trò chơi dân gian địa phương.
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. ổn định tổ chức( 1') 
 Lớp 6A:....................Vắng..
2. Kiểm tra (5')
- Kiểm tra việc sưu tầm của học sinh
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
* Hoạt động1: Học sinh trao đổi nhóm về nội dung đã sưu tầm được
- Các thành viên trong nhóm trình bày, trao đổi về các vấn đề đã sưu tầm, chuẩn bị ở nhà.
*Hoạt động 2:Học sinh trình bày kết quả sưu tầm trước lớp.
- Học sinh cử đại diện nhóm trình bày miệng câu chuyện dân gian địa phương đã sưu tầm được.
- HS giới thiệu về trò chơi dân gian địa phương (ý nghĩa trò chơi, cách chơi, thể lệ chơi)
- Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
(14')
(18')
 I. Trao đổi nhóm
II. Trình bày kết quả
1. Kể chuyện dân gian.
2. Giới thiệu trò chơi dân gian.
-Đánh đu
-Tung còn
-Nhảy bao bố
4. Củng cố( 4’)
- GV tổng kết và đánh giá kết quả giờ học:
+ ý thức sưu tầm của học sinh.
+ Những nội dung đã sưu tầm được.
+ Tuyên dương những học sinh có kết quả sưu tầm tốt.
- Lưu ý một số đặc sắc của văn học, văn hoá dân gian địa phương.
+ Truyện dân gian
+ Trò chơi dân gian.
- Rút ra bài học chung khi học tập chương trình Ngữ văn địa phương.
5. HD học ở nhà ( 3’)
- Viết một bài văn ngắn phát biểu cảm nghĩ của em về văn học dân gian địa phương và một số phong tục văn hoá địa phương.
- Tập kể diễn cảm một số câu chuyện em đã học. Giờ sau hoạt động Ngữ văn thi kể chuyện.
 * Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy
Lớp 6A:/ / 2011 Tiết 70 
 Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
-Loõi cuoỏn HS tham gia caực hoaùt ủoọng Ngửừ Vaờn .
-Reứn luyeọn cho HS thoựi quen yeõu vaờn, yeõu tieỏng Vieọt, thớch laứm vaờn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng kể chuyện diễn cảm trước đông người.
3. Thái độ: Bình tĩnh, tự tin khi nói trước đám đông.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đọc tài liệu về một số chuyện dân gian, truyện trung đại, những bài ca dao, những câu tục ngữ Việt Nam.
2. Học sinh: Tập kể diễn cảm một số câu chuyện. 
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức ( 1') 
 -Lớp 6A:....................Vắng..................................................
2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong giờ)
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động1: Tổ chức
- GV choùn Ban giaựm khaỷo
*Hoạt động 2: Chuẩn bị
*Hoạt động 3: Thể lệ cuộc thi 
*Hoạt động 4: kể chuyện trước lớp
*Hoạt động 5: Tổng kết
(5’)
(6’)
 (8’)
 (15’)
(5’)
I. Tổ chức
1. Gv choùn Ban giaựm khaỷo 
+Lụựp trửụỷng 
+Lụựp phoự hoùc taọp 
 +Hai hs gioỷi vaờn cuỷa lụựp 
-Choùn moọt HS daón chửụng trỡnh
II. Chuẩn bị
-Moọt soỏ ủeà thi vieỏt vaứo giaỏy ủeồ nhoựm boỏc thaờm .
-ẹaựp aựn phaựt cho Ban giaựm khaỷo .
-Choùn moọt soỏ Hs haựt hay ủeồ xen keỷ chửụng trỡnh
III. Thể lệ cuộc thi
(1)Yeõu caàu :
-Lụứi keồ to, roừ, maùch laùc, bieỏt ngửứng ủuựng choó, bieỏt keồ dieón caỷm coự ngửừ ủieọu .
-Khi keồ phaỷi phaựt aõm ủuựng .
-Tử theỏ keồ tửù tin, maột nhỡn vaứo ngửụứi nghe.
 -Bieỏt mụỷ ủaàu trửụực khi keồ vaứ bieỏt caỷm ụn sau khi keỏt thuực.
(2)Theồ leọ :
-Moói nhoựm boỏc moọt thaờm vaứ thửùc hieọn yeõu caàu ghi trong thaờm.
-Ban giaựm khaỷo caờn cửự vaứo ủaựp aựn ủeồ chaỏm ủieồm.
IV.Kể chuyện trước lớp
- Đại diện các nhóm lên kể trước lớp 
- Lớp nhận xét:
+ Nội dung kể thế nào ?
+ Lời kể diễn cảm chưa ?
+ Phong cách có tự nhiên không ?
- GV nhận xét, cho điểm khuyến khích những câu chuyện kể hay.
V.Tổng kết
-Gv nhaọn xeựt chung veà cuoọc thi .
-BGK coõng boỏ ủieồm cuỷa tửứng nhoựm
4. Củng cố( 3’) 
- GV lưu ý cho học sinh cách kể chuyện: Về nội dung, lời kể, phong cách
- Giáo dục học sinh ý thức học tập môn Ngữ văn, phương pháp học tập bộ môn để đạt hiệu quả.
5. HD học ở nhà ( 2’)
- Tiếp tục tập kể chuyện 
- Sưu tầm ca dao, tục ngữ Việt Nam giờ sau hoạt động Ngữ văn.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy
Lớp 6A:/ / 2011 Tiết 71 
 Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện
 (Tiếp theo)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
-Loõi cuoỏn HS tham gia caực hoaùt ủoọng Ngửừ Vaờn .
2. Kĩ năng: Rèn HS cách diễn đạt trước đông người. 
3. Thái độ: Bình tĩnh, tự tin khi nói trước đám đông.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đọc tài liệu về một số chuyện dân gian, truyện trung đại, những bài ca dao, những câu tục ngữ Việt Nam.
2. Học sinh: Tập kể diễn cảm một số câu chuyện. 
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức ( 1') 
 -Lớp 6A:....................Vắng..................................................
2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong giờ)
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động1: Hình thức thi kể truyện
- GV cho HS thi kể truyện theo chủ đề tự chọn, các thể loại truyện dân gian đã học, truyện em yêu thích.
- Mỗi HS kể lại một truyện mình tâm đắc nhất bất cứ truyện đó thuộc thể loại nào ( Truyền thuyết, cổ tích, truyện cười, truyện ngụ ngôn, truyện trung đại)
- Lời kể rõ ràng, rành mạch, kể diễn cảm, có ngữ điệu
*Hoạt động2: Thi kể chuyện
 * HS thảo luận 
- Kể câu chuyện đã chuẩn bị
•Hoạt động nhóm
- Thời gian:
- Nhiệm vụ các nhóm: Giải quyết vấn đề 
•Đại diện các nhóm trình bày kết quả
•GV: Nhận xét bổ xung, sửa chữa giọng kể của Hs.
(10’)
(28’)
I. Thi kể chuyện trước lớp
1. Yêu cầu
- Tất cả HS phải tham gia
-Mỗi HS phải chuẩn bị một câu chuyện mà mình yêu thích 
-Kể chứ không đọc thuộc lòng. Lời kể phải rõ ràng kể diễn cảm có ngữ điệu.
- Kể phát âm đúng 
- Tư thế kể đàng hoàng tự tin trước mọi người
- Biết mở đầu, kết thúc biết cảm ơn.
- Người kể hay là người biết làm chủ câu chuyện, gây được ấn tượng người nghe.
II. Thi kể chuyện
1. Cá nhân kể trước nhóm
2. Đại diện nhóm kể trước tập thể.
4. Củng cố (3')
 Nhấn mạnh cách kể chuyện. 
5. Hướng dẫn học bài ở nhà(3')
- Tập viết lời kết khác cho một câu chuyện cổ tích hoặc truyền thuyết.
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức Ngữ văn đã học.
 * Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày giảng Tiết 72
Lớp6a: Trả bài kiểm tra học kỳ I 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:- Củng cố kiến thức về văn tự sự .
 - Thấy được những sai sút trong quỏ trỡnh làm bài kiểm tra, từ đú cú hướng khắc phục 
2. Kỹ năng: - Rốn kĩ năng làm bài cẩn thận, biết tư duy, sỏng tạo 
3. Thái độ: Nghiờm tỳc trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị 
1. GV: Bài đã chấm + đáp án biểu điểm. 
2. HS: Chuẩn bị giấy nháp để luyện tập. 
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức (1')
 Lớp 6a:.. vắng  
2. Kiểm tra(kết hợp bài mới) 
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
T/G
Nội dung
*Hoạt động1: Trả bài thi
GV: Công bố đáp án biểu điểm 
HS: Nghe đối chiếu bài nếu có thắc mắc giải đáp 
*Hoạt động2: Nhận xét
- ưu điểm
- Nhược điểm
* Nhấn mạnh nhược điểm, biện pháp khắc phục: 
- Đọc kỹ lệnh đề để xác định đáp án đúng 
- Hoặc viết đúng yêu cầu ( Nội dung, thể loại ) bài TLV kể chuyện.
(8')
(15')
I. Trả bài thi
 Đáp án KT chất lượng kỳ I
( chấm theo đáp án của PGD )
II. Nhận xét
 1. Ưu điểm: đa số các em làm chính xác phần Tiếng việt
Phần Tập làm văn, nắm được yêu cầu đề bài viết đúng thể loại.
- Một số bài viết có đủ nội dung, diễn đạt khá lưu loát, mắc ít lỗi.
- Nhiều bài viết trình bày khoa học, sạch sẽ, chữ viết khá đẹp, bố cục chặt chẽ.
* Tiêu biểu : Vân, Huyền, Nhân, Hương, ánh.
2. Nhược điểm
Nhiều em chữ viết cẩu thả, xoỏ bỏ tuỳ tiện, viết cõu lủng củng, khụng viết hoa danh từ riờng. Một số em cũn viết số, viết tắt trong bài.
- Bài văn: mắc lỗi, chính tả diễn đạt: Lợi, Nam, Công, Tuấn
- Bài làm chưa hoàn chỉnh thiếu phần kết
Học Kỳ II.
Ngày giảng Tiết 73
Lớp6a: 5/1/2012 Bài học đường đời đầu tiên
 (Trích Dế Mèn phưu lưu ký- Tô Hoài) 
I. Mục tiêu
1. Kieỏn Thửực: Giuựp hoùc sinh hieồu sụ lửụùc veà “ Deỏ meứn phieõu lửu kyự” laứ taực phaồm noồi tieỏng cuỷa nhaứ vaờn Toõ Hoaứi, ủửụùc taựi baỷn nhieàu laàn ụỷ Vieọt Nam vaứ dũch ra nhieàu thửự tieỏng ụỷ nửụực ngoaứi.
-“ Baứi hoùc ủửụứng ủụứi ủaàu tieõn” trớch Tửứ chửụng I, noựi veà moọt chuự deỏ meứn cửụứng traựng, maùnh khoeỷ, kieõu ngaùo.
-Nhõn vật, sự kiện, cốt truyện trong một văn bản truyện viết cho thiếu nhi .
-Dế Mốn : một hỡnh ảnh đẹp của tuổi trẻ sụi nổi nhưng tớnh tỡnh bồng bột và kiờu ngạo . 
-Một số biện phỏp nghệ thuật xõy dựng nhõn vật đặc sắc trong đoạn trớch
2.Kĩ năng :
- Văn bản hiện đại cú yếu tố tự sự kết hợp với yếu tố miờu tả .
- Phõn tớch cỏc nhõn vật trong đoạn trớch .
-Vận dụng cỏc biện phỏp nghệ thuật so sỏnh, nhõn húa khi viết văn miờu tả .
- Reứn luyeọn kyừ naờng tỡm chi tieỏt trong taực phaồm vaờn xuoõi.
3.Thái độ: Giaựo duùc ủửực tớnh khieõm toỏn, bieỏt hoùc hoỷi, bieỏt hoỏi haọn khi mỡnh laứm sai.
II. Chuẩn bị
 1. Giáo viên: Đọc tác phẩm Dế mèn 
 2. Học sinh: Trả lời các câu hỏi SGK
III. Tiến trình dạy và học
1.ổn định tổ chức: (1') 
 6a:Tổng số 33 vắng.. 
2. Kiểm tra (kết hợp bài mới)
3.Bài mơí
- Giới thiệu bài mới (1’)
 Tuoồi treỷ thửụứng xoỏc noồi, boàng boọt, tửù phuù. Chớnh vỡ vaọy deó daón ủeỏn sai laàm, vaỏp ngaừ treõn ủửụứng ủụứi. Nhửng neỏu bieỏt dửứng laùi ủuựng luực thỡ coự theồ khaộc phuùc haọu quaỷ ủaừ gaõy ra. Baứi hoùc hoõm nay caực em tỡm hieồu laứ moọt minh chửựng cho ủieàu ủoự.
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
đoạn trớch
2.Kĩ năng :
- Văn bản hiện đại cú yếu tố tự sự kết hợp với yếu tố miờu tả .
- Phõn tớch cỏc nhõn vật trong đoạn trớch .
-Vận dụng cỏc biện phỏp nghệ thuật so sỏnh, nhõn húa khi viết văn miờu tả .
- Reứn luyeọn kyừ naờng tỡm chi tieỏt trong taực phaồm vaờn xuoõi.
 Ngày giảng Tiết 75
Lớp 6a:10/1/2012 PHó từ 
I. Mục tiờu
1. Kieỏn Thửực: Giuựp hoùc sinh 
- Naộm ủửụùc khaựi nieọm Phoự tửứ.
-Đặc điểm ngữ phỏp của phú từ (khả năng kết hợp của phú từ, chức vụ ngữ phỏp của phú từ) .
- Hieồu vaứ nhụự ủửụùc caực loaùi yự nghúa chớnh cuỷa Phoự tửứ.
2.Kĩ năng :
-Reứn luyeọn kyừ naờng ủaởt caõu coự chửựa caực Phoự tửứ ủeồ theồn hieọn caực yự nghúa khaực nhau.
- Nhận biết phú từ trong văn bản .
- Phõn biệt cỏc loại phú từ .
- Sử dụng phú từ để đặt cõu 
3. Thái độ: 
-Giaựo duùc ủửực tớnh chaờm chổ hoùc taọp, hoùc ủi ủoõi vụựi haứnh.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK+SGV,bảng phụ
2. Học sinh: Trả lời các câu hỏi SGK
III. Tiến trình dạy và học
1.ổn định tổ chức: (1') 
 6a:Tổng số 33 vắng.. 
2. Kiểm tra(4’)
- Nêu nội dung, ý nghĩa Đoạn trích “bài học đường đời đầu tiên”?
* Đáp án( Ghi nhớ/ SGK)
3.Bài mơí
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
* Hoạt động1: Phó từ 
- GV treo bảng phụ ghi ví dụ
GV ghi bài tập trờn bảng phụ
- GV đọc lại vớ dụ. HS đọc.
- Cỏc từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho những từ nào?
- Những từ được bổ sung ý nghĩa thuộc loại từ nào?
- Cỏc từ in đậm đứng ở vị trớ nào trong cụm từ? 
- Nếu tỏch riờng 1 mỡnh cỏc từ trờn, em cú nhận xột gỡ về ý nghĩa của chỳng?
GV: Những từ bổ sung ý nghĩa cho động từ, tớnh từ như trờn đựoc gọi là phú từ.
- Vậy phú từ là gỡ?
* Đọc ghi nhớ
- Lấy 1 vớ dụ trong đú cú phú từ bổ sung ý nghĩa cho động từ, 1 vớ dụ phú từ bổ sung ý nghĩa cho tớnh từ ?
* Hoạt động2: Cỏc loại phú từ
- Đọc bài tập.
- Tỡm cỏc phú từ bổ sung ý nghĩa cho động từ, tớnh từ in đậm?
GV hướng dẫn học sinh điền cỏc phú từ đó tỡm được ở phần I, phầnII vào bảng phõn loại
(10’)
(10’)
I. Phú từ là gỡ?
*Bài tập
a. Đó -> đi ; cũng -> ra; vẫn chưa -> thấy; thật -> lỗi lạc
b. được -> soi gương 
rất -> ưa nhỡn
ra -> to
rất -> bướng
-> Động từ, tớnh từ.
- Đứng trước hoặc đứng sau động từ, tớnh từ.
- Nếu đứng riờng 1 mỡnh nú khụng cú ý nghĩa -> hư từ.
* Ghi nhớ ( SGK/12 )
VD: Tụi đó quỏt mấy chị cào cào
- Dế choắt trả lời tụi bằng 1 giọng rất buồn rầu.
II. Cỏc loại phú từ
*. Bài tập
 a. Chúng lớn lắm
b. Đừng trờu vào.
c. Khụng trụng thấy, đó trụng thấy, đang loay hoay.
Cỏc loại phú từ
ý nghĩa
Phú từ đứng truớc
Phú từ đứng sau
Chỉ quan hệ thời gian.
đó, từng, đang, sắp 
Chỉ mức độ.
rất, hơi 
quỏ, lắm,
Chỉ sự tiếp diễn tương tự
cũng, vẫn,đều, 
Chỉ sự phủ định.
khụng, chưa, chẳng,
Chỉ sự cầu khiến.
hóy, đừng, chớ,
Chỉ kết quả và hướng
được, ra, vào, lờn, xuống...
Chỉ sự khả năng.
được
- Qua bảng phõn loại em thấy cú mấy loại phú từ lớn? Vị trớ của nú ra sao? bổ sung ý nghĩa cho động từ, tớnh từ ntn?
GV chốt ->Đọc ghi nhớ.
* Hoạt động3: Luyện tập
- Bài tập 1 nờu mấy yờu cầu là những yờu cầu nào?
- Đọc đoạn văn a,b – sgk.
- Tỡm cỏc phú từ? Mỗi phú từ bổ sung ý nghĩa cho ĐT, TT ý nghĩa gỡ?
- Em hóy viết một đoạn văn thuật lại một sự việc , chỉ ra phú từ trong đoạn văn đú và cho biết mục đớch của việc sử dụng phú từ.
G

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_van_6.doc