I. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Nhõn vật, sự kiện, cốt truyện trong tỏc phẩm tự sự.
- Vai trũ của tưởng tượng trong tự sự.
2. Kỹ năng:
- Kể chuyện sáng tạo ở mức độ đơn giản.
3. Thái độ:
- Giỏo dục tỡnh cảm yờu mến mụn học .
II. CHUẨN BỊ
- GV: Nội dung bài học.
- HS: Đọc và trả lời câu hỏi
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TUẦN 14 - BÀI 13+ 14 Ngày soạn: ././2014. Ngày giảng 6A: T..././ /2014 Tiết 53 – Tập Làm Văn: KỂ CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Nhõn vật, sự kiện, cốt truyện trong tỏc phẩm tự sự. - Vai trũ của tưởng tượng trong tự sự. 2. Kỹ năng: - Kể chuyện sỏng tạo ở mức độ đơn giản. 3. Thỏi độ: - Giỏo dục tỡnh cảm yờu mến mụn học . II. CHUẨN BỊ - GV: Nội dung bài học. - HS: Đọc và trả lời cõu hỏi III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động 1: Khởi động 1. Tổ chức: Sĩ số: 6A: 2. Kiểm tra : - Thế nào là kể chuyện đời thường? - Những điểm cần lưu ý khi kể chuyện đời thường? 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: Văn tự sự cú nhiều yếu tố tưởng tượng sẽ giỳp bài văn thờm sinh động, hấp dẫn, đỏng yờu và giàu ý nghĩa biểu hiện. Hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu bài Kể chuyện tưởng tượng. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiếm thức mới Ngữ liệu và phõn tớch ngữ liệu: * Kể túm tắt truyện ngụ ngụn: Chõn, Tay, Tai, Mắt, Miệng. - Nhõn vật, sự việc cú thật khụng? Vỡ sao em biết đõy là truyện ngụ ngụn do tưởng tựợng mà cú? - Cú chi tiết nào dựa vào sự thật? - Gọi một HS đọc “Giấc mơ trũ chuyện với Lang Liờu” - Đõy là loại truyện gỡ? Vỡ sao? chi tiết nào tưởng tượng? Người kể tưởng tượng những gỡ ? - Thế nào là kể truyện tưởng tượng? - Học sinh đọc ghi nhớ SGK Tr 113 Hoạt động 3: - Học sinh đọc lại truyện “Lục sỳc tranh cụng” - Túm tắt truyện? Tỡm cỏc chi tiết tưởng tượng và cỏc chi tiết thật trong truyện? - Mục đớch cuả truyện? (Con người trong xó hội khụng nờn tị nạnh, phải tuõn theo sự phõn cụng xó hội, phải đấu tranh xoỏ bỏ hiện tượng người búc lột người) Tỡm ý và lập dàn ý cho đề sau: I. Bài học Tỡm hiểu chung về kể chuyện tưởng tượng: Kể truyện: “Chõn Tay, Tai, Mắt, Miệng” - Chi tiết tưởng tượng: Nhõn hoỏ cỏc bộ phận cơ thể con người; Dựng từ xưng hụ như con người - Chi tiết thật: Mỗi cơ quan trong cơ thể cú một chức năng riờng: Miệng ăn để cung cấp năng lượng cho cỏc cơ quan khỏc -> Tưởng tượng trong tự sự rất quan trọng: Khụng được tuỳ tiện mà phải dựa vào lụ gớc tự nhiờn, nhằm vào một chủ đề “Giấc mơ trũ chuyện với Lang Liờu” - Từ sự việc cú thật: Việc nấu bỏnh chưng, người kể xưng “em” (ngụi 1) và tưởng tượng: + Lang Liờu thăm dõn nấu bỏnh + Hỏi để Lang Liờu bộc lộ suy nghĩ khi làm bỏnh => được gặp và trũ chuyện với Lang Liờu => hiểu sõu thờm về truyền thuyết và về Lang Liờu - Khỏi niệm: Kể truyện tưởng tượng, sỏng tạo là người ta dựng trớ tưởng tượng để đặt ra một cõu chuyện lạ lựng, kỳ ảo, chưa cú ai viết, ai kể. Tuy vậy cỏc chi tiết trong truyện thường gắn với việc thực, chuyện thực của đời thường và truyện dự được tưởng tượng ra vẫn cú một ý nghĩa sõu sắc * Ghi nhớ: (SGK Tr133) II. Luyện tập: 1. Bài tập: - Cỏc vật nuụi trong nhà như con người: Suy bỡ, tị nạnh, kể cụng: + Trõu kộo cày, kộo gỗ, chở phõn -> ăn rơm + Chú đuổi cỏc, chồn -> ăn cơm thừa + Ngựa ở chuồng lợp ngúi, được người tắm rửa, xụng pha trõn mạc + Dờ ăn lỏ, làm vật tế thần + Gà cú mào, cựa, gọi đàn, gỏy sỏng 2. Đề 1: sgk/134 a. Mở bài : Giới thiệu nhõn vật và sự việc: ( Thuỷ Tinh – Sơn Tinh đại chiến với nhau trờn chiến trường mới ) . b. Thõn bài : Kể diễn biến cõu chuyện . - Thuỷ Tinh tấn cụng vẫn với vũ khớ cũ nhưng mạnh hơn, tàn ỏc hơn . - Cảnh Sơn Tinh thời này chống lại sự tàn phỏ của Thuỷ Tinh. Huy động sức mạnh tổng lực : xe ủi, mỏy xỳc, mỏy bay, thuyền, điện thoại .. - Cảnh cả nước quyờn gúp đồng bào bóo lụt . c. Kết bài : Thuỷ Tinh chịu thua những chàng Sơn Tinh của thế kỷ 21 . Hoạt động 4: Củng cố, HDVN: 4. Củng cố: - Thế nào là kể chuyện tưởng tượng? 5. HDVN : - Lập dàn ý cho một đề văn kể chuyện và tập viết bài văn kể chuyện tưởng tượng - Chuẩn bị bài: “ễn tập truyện dõn gian”. Ngày soạn: ././2014. Ngày giảng 6A: T..././ /2014 Tiết 54: ễN TẬP TRUYỆN DÂN GIAN ( T1) I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Đặc điểm thể loại cơ bản của truyện dõn gian đó học: truyền thuyết, cổ tớch, truyện cười, truyện ngụ ngụn. - Nội dung, ý nghĩa và đặc sắc về nghệ thuật của cỏc truyện dan gian đó học. 2. Kỹ năng: - So sỏnh sự giống và khỏc nhau giữa cỏc truyện dõn gian. - Trỡnh bày cảm nhận về truyện dõn gian theo đặc trưng thể loại. - Kể lại một vài truyện dõn gian đó học. 3. Thỏi độ: - Rốn kĩ năng kể chuyện II. CHUẨN BỊ: - GV: + Nội dung bài học. + Bảng phụ, phiếu học tập - HS: Đọc và trả lời cõu hỏi. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động 1: Khởi động 1. Tổ chức: Sĩ số: 6A: 2. Kiểm tra : - Hóy kể tờn thể loại cỏc truyện dõn gian đó học? - Nờu khỏi niệm “Truyền thuyết”, “Truyện ngụ ngụn” 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: Qua 12 bài đó học từ đầu năm đến nay, chỳng ta đó tỡm hiểu 15 truyện của cỏc thể loại dõn gian. Bài học hụm nay, chỳng ta sẽ củng cố, hệ thống lại cỏc đặc điểm của những thể loại dõn gian đó học ấy. Hoạt động 2: Nội dung ụn tập - Giỏo viờn hệ thống văn học dõn gian gồm cỏc thể loại nào? - HS đọc lại cỏc định nghĩa? - Gọi học sinh kể tờn truyện theo từng thể loại? I. Hệ thống kiến thức: 1. Đọc lại cỏc định nghĩa về cỏc thể loại: Truyện dõn gian: - Truyền thuyết; - Cổ tớch; - Ngụ ngụn - Truyện cười 2. Đọc lại cỏc truyện dõn gian trong SGK: (về nhà) 3. Kể tờn những truyện dõn gian theo thể loại đó học: - Truyền thuyết: Con Rồng chỏu Tiờn; Bỏnh chưng, bỏnh giầy Thỏnh Giúng; Sơn Tinh - Thuỷ Tinh;Sự tớch Hồ Gươm - Cổ tớch: Sọ Dừa; Thạch Sanh; Em bộ thụng minh; Cõy bỳt thần; ễng lóo đỏnh cỏ và con cỏ vàng - Ngụ ngụn: Ếch ngồi đỏy giếng; Thầy búi xem voi; Đeo nhạc cho mốo; Chõn, Tay, Tai, Mắt, Miệng. - Truyện cười: Treo biển; Lợn cưới - ỏo mới. 4. Những đặc điểm tiờu biểu của cỏc thể loại Truyền thuyết Cổ tớch Ngụ ngụn Truyện cười - Là truyện kể về cỏc nhõn vật và sự kiện lịch sử trong quỏ khứ - Nhõn vật lịch sử, thần thỏnh: Lạc Long Quõn, Âu Cơ, Thỏnh Giúng - Là truyện kể về cuộc đời, số phận của một số kiểu nhõn vật quen thuộc: Mồ cụi, dũng sĩ, đội lốt xấu xớ, bất hạnh (VD: Sọ Dừa, T.Sanh) Là truyện kể mượn chuyện về loài vật hoặc đồ vật hoặc về chớnh con người để núi búng giú về chuyện con người Là truyện kể về những hiện tượng đỏng cười trong cuộc sống đ hiện tượng được phơi bày ra và người nghe, đọc phỏt hiện thấy - Cú nhiều chi tiết tưởng tượng kỡ ảo, hoang đường - Cú cơ sở lịch sử hoặc cốt lừi sự thật lịch sử - Cốt truyện đơn giản, hứng thỳ -Giải thớch nguồn gốc dõn tộc, phong tục tập quỏn hiện tượng thiờn nhiờn - Mơ ước chinh phục thiờn nhiờn, chiến thắng giặc ngoại xõm -Yếu tố kỡ ảo, hoang đường vẫn cũn phổ biến - Cốt truyện phức tạp hơn, hứng thỳ, hấp dẫn - Ca ngợi anh hựng dõn tộc, dũng sĩ vỡ dõn diệt ỏc, người nghốo thụng minh, tài trớ, ở hiền gặp lành, kẻ tham lam gian ỏc bị trừng phạt - Khụng cú yếu tố kỡ ảo - Cú ý nghĩa ẩn dụ, ngụ ý - Nờu bài học để khuyờn nhủ, răn dạy con ngườitrong cuộc sống (bài học đạo đức, lẽ sống) - Phờ phỏn những cỏch nhỡn thiển cận, hẹp hũi - Khụng cú yếu tố kỡ ảo - Truyện ngắn gọn, tỡnh huống bất ngờ, cường điệu - Nhằm gõy cười, mua vui hoặc phờ phỏn, chõm biếm những thúi hư tật xấu trong xó hội ị hướng tới cỏi đẹp 5. So sỏnh sự giống và khỏc nhau giữa cỏc thể loại: a. So sỏnh Truyền thuyết và Cổ tớch Thể loại Truyền thuyết Cổ tớch Giống - Đều cú yếu tố tưởng tượng, kỡ ảo, cú nhiều chi tiết giống nhau (mụ tớp). Ra đời thần kỡ, nhõn vật chớnh cú tài năng kỡ lạ, phi thường Khỏc - Thường kể về nhõn vật, sự kiện cú liờn quanđến lịch sử đ thỏi độ, đỏnh giỏ nhõn vật lịch sử - Được người kể, người nghe tin là cõu chuyện cú thật - Thường kể về cỏc nhõn vậtđời thường, thể hiện ước mơ, niềm tin vào chiến thắng của lũng nhõn ỏi thiện thắng ỏc - Bị coi là chuyện khụng cú thật Hoạt động 4: Củng cố, HDVN: 4. Củng cố - GV hệ thống khỏi quỏt, nhấn mạnh nội dung cơ bản của bài 5. HDVN - Học bài, nắm vững kiến thức cơ bản về cỏc thể loại văn học dõn gian - Làm cỏc bài tập cũn lại SGK - Chuẩn bị: ễn tập truyện dõn gian ( tiếp) Ngày soạn: ././2014. Ngày giảng 6A: T..././ /2014 Tiết 55: ễN TẬP TRUYỆN DÂN GIAN ( Tiếp) I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Đặc điểm thể loại cơ bản của truyện dõn gian đó học: truyền thuyết, cổ tớch, truyện cười, truyện ngụ ngụn. - Nội dung, ý nghĩa và đặc sắc về nghệ thuật của cỏc truyện dan gian đó học. 2. Kỹ năng: - So sỏnh sự giống và khỏc nhau giữa cỏc truyện dõn gian. - Trỡnh bày cảm nhận về truyện dõn gian theo đặc trưng thể loại. - Kể lại một vài truyện dõn gian đó học. 3. Thỏi độ: - Rốn kĩ năng kể chuyện II. CHUẨN BỊ: - GV: Nội dung bài học. - HS: Đọc và trả lời cõu hỏi. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động 1: Khởi động 1. Tổ chức: Sĩ số: 6A: 2. Kiểm tra : - Sự giống và khỏc nhau giữa truyền thuyết và cổ tớch? - Kể diễn cảm một truyện mà em thớch? 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: Dựa vào nội dung bài học Hoạt động 2: Nội dung ụn tập ( tiếp theo) 5. So sỏnh sự giống và khỏc nhau giữa cỏc thể loại: b. So sỏnh ngụ ngụn và truyện cười Thể loại Ngụ ngụn Truyện cười Giống - Giống: Đều gần gũi với con người và cuộc sống đời thường, đều cú chi tiết gõy cười Khỏc - Ngụ ngụn: Khuyờn nhủ, răn dạy con người bài học cụ thể trong cuộc sống - Truyện cười: Gõy cười để mua vui hoặc phờ phỏn, chõm biếm những sự vật, hiện tượng, tớnh cỏch đỏng cười (những thúi hư tật xấu trong cuộc sống) - Truyền thuyết cú nhiều yếu tố hoang đương, kỡ ảo nhưng vẫn cú cơ sở lịch sử và cốt lừi lịch sử- đú là sự thật lịch sử - Hóy chỉ ra cốt lừi và sự thật lịch sử trong từng chuyện? - Em hóy kể diễn cảm một truyền thuyết? Nờu ý nghĩa? ( HS thực hiện) - Hóy liệt kờ cỏc chi tiết kỡ ảo trong cổ tớch (vai trũ - vị trớ) Thạch Sanh? - Yếu tố thần kỳ trong truyện Cõy bỳt thần? - Nhõn vật cỏ vàng cú ý nghĩa như thế nào? Hoạt động 3: - GV chia lúp thành 4 nhúm - Thi kể giữa cỏc nhúm 6. Tỡm dẫn chứng trong cỏc truyện truyền thuyết để thấy truyền thuyết cú cốt lừi là sự thật lịch sử? - Tất cả cỏc thể loại, tỏc phẩm đều cú cơ sở nhưng ở truyền thuyết mối liờn hệ lịch sử đậm nột và rừ hơn - Sự thật lịch sử trong truyền thuyết là: Những sự kiện nhõn vật lịch sử được phản ỏnh trong tỏc phẩm (gắn tỏc phẩm vào một thời đại lịch sử cụ thể) + Con rồng chỏu tiờn: Sự kết hợp giữa cỏc bộ lạc Lạc Việt - Âu Việt -> nguồn gốc chung của cư dõn Bỏch việt -> thời đại Hựng Vương, nhõn vật lịch sử, kinh đụ đầu tiờn + Bỏnh chưng - bỏnh giầy: Thời Hựng Vương - gắn liền với sản xuất nụng nghiệp, phong tục tập quỏn người Việt Nam. + Thỏnh Giúng: Thời Hựng Vương, chiến tranh ỏc liệt cần phải huy động sức mạnh cộng đồng, vũ khớ, ý chớ chống xõm lược, bảo vệ cộng đồng- nhõn vật, địa danh cũn lưu lại ngày nay + Sơn Tinh - Thuỷ Tinh: Gắn với thời đại cỏc vua Hựng trong cụng cuộc trị thuỷ của người Việt cổ; Địa danh: nỳi Tản - sụng Đà, Sơn Tinh là lực lượng dõn cư Việt cổ đắp đờ chống lũ lụt. 7. Vai trũ, vị trớ cỏc hỡnh tượng kỡ ảo trong cổ tớch - Tiếng đàn thần kỡ + Là chi tiết phổ biến trong truyện dõn gian + Giỳp nhõn vật được giải oan đ tiếng đàn cụng lý -> Dựng chi tiết thần kỡ để thể hiện quan niệm và ước mơ về cụng lý của con người + Tiếng đàn làm lui quõn 18 nước chư hầu đ đú là vũ khớ đặc biệt cảm hoỏ kẻ thự- đại diện cho cỏi thiện và tinh thần yờu hoà bỡnh của nhõn dõn - Niờu cơm thần kỡ: + Chi tiết vật ban thức ăn vụ tận cú ở cỏc truyện nhiều nước + Niờu cơm thần kỡ của Thạch Sanh khiến quõn 18 nước phải ngạc nhiờn, khõm phục - Lời thỏch đố của Thạch Sanh và sự thua cuộc của quõn 18 nước đ tớnh chất kỡ lạ của niờu cơm và sự tài giỏi của Thạch Sanh + Tượng trưng cho tấm lũng nhõn đạo, tinh thần yờu hoà bỡnh của nhõn dõn + Khẳng định ước mơ về mựa màng tươi tốt, cuộc sống no đủ, dư thừa - Cõy bỳt thần + Giỳp Mó Lương vẽ đ như thậtđ sự kỡ tài của Mó Lương, ước mơ, niềm tin con người cú khả năng vươn tới điều kỡ diệu, sỏnh ngang cựng tạo hoỏ + Quan niệm, ước mơ về cụng lớ của nhõn dõn: Người chăm chỉ, tốt bụng, thụng minh được phần thưởng xứng đỏng- kẻ độc ỏc, tham lam bị trừng phạt + Chỉ trong tay Mó Lương, bỳt mới tạo ra những vật như mong muốn cũn ở trong tay kẻ ỏc, tạo ra điều ngược lại -> khẳng định nghệ thuật chõn chớnh thuộc về nhõn dõn, về những người tốt, cú tài và khổ cụng luyện tập - Nhõn vật cỏ Vàng: + Tượng trưng cho lũng tốt, cỏi thiện, cho sự biết ơn và tấm lũng của nhõn dõn đ người cứu giỳp người trong khú khăn, hoạn nạn + Thực hiện chõn lý: Trừng trị kẻ tham lam, bội bạc II. Luyện tập: 1. Thi kể chuyện sỏng tạo 2 truyền thuyết - Sơn Tinh - Thuỷ Tinh - Bỏnh chưng - bỏnh giầy (tự chọn nhõn vật kể ) 2. Dựa vào truyện “Treo biển” tập viết tiếp truyện ngụ ngụn của em: “Lại treo biển” Hoạt động 4: Củng cố, HDVN: 4. Củng cố - GV Hệ thống khỏi quỏt nội dung, nghệ thuật cơ bản cần nắm vững 5. HDVN - Học thuộc ghi nhớ - Đọc lại cỏc văn bản đó học, tập kể chuyện diễn cảm cú sỏng tạo - Chuẩn bị bài: Chỉ từ Ngày soạn: ././2014. Ngày giảng 6A: T..././ /2014 Tiết 56: TRẢ BÀI KIỂM TIẾNG VIỆT I. MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Nhận rừ ưu, nhược điểm trong bài làm cuả mỡnh 2. Kỹ năng: - Biết cỏch và cú hướng sửa chữa cỏc loại lỗi đó mắc 3. Thỏi độ: - Giỏo dục ý thức, trỏch nhiệm đối với việc học tập của HS. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bài kiểm tra đó chấm. - HS: Đọc và trả lời cõu hỏi III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động 1: Khởi động 1. Tổ chức: Sĩ số: 6A: 2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: Dựa vào yờu cầu của bài: Hoạt động 2: Trả bài: A. Đề bài I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Chọn đỏp ỏn đỳng cho cỏc cõu sau: Cõu 1(0,5 điểm): Cho biết từ gạch chõn trong cõu sau thuộc kiểu từ loại nào xột về mặt cấu tạo: “ cười khanh khỏch ”. A. Từ lỏy B. Từ đơn C. Từ ghộp D. Danh từ Cõu 2 (0,5 điểm): Cỏch hiểu nào sau đõy là đỳng và đầy đủ về từ ghộp: A. Từ ghộp là từ chỉ do một tiếng tạo thành B. Từ ghộp là từ phức được tạo thành bởi cỏc tiếng cú quan hệ với nhau về nghĩa C. Từ ghộp là từ do từ hai tiếng trở lờn tạo thành D. Từ ghộp là từ phức được tạo thành bởi cỏc tiếng cú quan hệ lỏy õm Cõu 3 (0,5 điểm): Trong cỏc từ sau đõy, từ nào là từ mượn : A. Sơn hà C. Sớnh lễ. B. Thỏch cưới D. Ngựa sắt Cõu 4 (0,5 điểm): Điền từ thớch hợp vào chỗ trống sao cho đỳng với nghĩa đó được cho trước: : của cải riờng của một người, một gia đỡnh. A. Gia tiờn. B. Gia đỡnh. C. Tài sản. D. Gia tài. Cõu 5 (1 điểm): Hóy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phự hợp: Cột A Cột B Nối 1. Từ thuần Việt a. Giang sơn 1 - 2. Từ Hỏn Việt b. Đi học 2 - 3. Từ mượn ngụn ngữ Ấn - Âu c. Cụng nhõn 3 - d. Mớt tinh II. Phần tự luận (7 điểm): Cõu 1 (3 điểm): Hiện tượng chuyển nghĩa của từ là gỡ ? Thế nào là nghĩa gốc, nghĩa chuyển ? Từ chõn trong hai vớ dụ sau, từ nào mang nghĩa gốc, từ nào mang nghĩa chuyển ? - Anh ấy bị thương ở chõn. (1) - ễng ấy cú chõn trong Hội đồng quản trị.(2) Cõu 2 (2,5 điểm): Thế nào là cụm danh từ ? Xỏc đinh cụm danh từ và vẽ mụ hỡnh cho cụm danh từ đú trong cõu sau: Bố em mới mua cho em một cõy bỳt thật đẹp. Cõu 3 (1,5 điểm): Chỉ ra lỗi dựng từ trong cõu sau và viết lại cho đỳng: Quỏ trỡnh học tập là quỏ trỡnh tiếp thu tri thức nhõn loại. B. Đỏp ỏn: I. Phần trắc nghiệm: Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi cõu trả lời đỳng chấm 0,5 điểm, riờng cõu 5 trả lời đỳng 4 ý chấm 1 điểm. Cõu 1 2 3 4 5 Đỏp ỏn A B C D 1- b; 2- a; 3- d; 2 - c II. Phần tự luận (7 điểm): Cõu Nội dung trả lời Điểm 1 - Hiện tượng chuyển nghĩa của từ: là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa. - Trong từ nhiều nghĩa: + Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hỡnh thành cỏc nghĩa khỏc. + Nghĩa chuyển là nghĩa được hỡnh thành trờn cơ sở của nghĩa gốc. - Xỏc định nghĩa của hai từ chõn: + Từ chõn (1): mang nghĩa gốc. + Từ chõn (2): mang nghĩa chuyển. 1 0,5 0,5 0,5 0,5 2 - Cụm danh từ: Là tổ hợp từ do danh từ và một số từ ngữ phụ thuộc nú tạo thành. - Xỏc định cụm danh từ: một cõy bỳt thật đẹp. - Mụ hỡnh cấu tạo: Phần trước Phần TT Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 một cõy bỳt thật đẹp 0,75 0,75 1 3 - Lỗi: lặp từ quỏ trỡnh. - Sửa lại: Học tập là quỏ trỡnh tiếp thu tri thức nhõn loại. 0,5 1 Hoạt động 3: Trả bài, nhận xột và chữa lỗi bài làm 1. Trả bài 2. Nhận xột: a. Ưu điểm: - Nhỡn chung cỏc em đều cú ý thức trong bài viết và hiểu nội dung của bài - Một số bài đó thể hiện rừ nội dung chớnh - Bài viết nhing chung sạch b. Nhược điểm: - Bài viết của nhiều bạn cú nội dung sơ sài. 3. Chữa lỗi: - Lỗi chớnh tả: Nhiều bài viết sai chớnh tả như phụ õm s-x, tr-ch, d-r-gi. - Dựng từ - đặt cõu: Dựng từ chưa chuẩn xỏc Hoạt động 4: Củng cố, HDVN: 4. Củng cố: - Muốn làm tốt phần trắc nghiệm, học sinh cần làm gỡ? 5. HDVN: - Bài tự luận: Đọc kĩ đề, tỡm ý cho bài văn - ễn và nắm vững nội dung cỏc bài tiếng Việt đó học - Chuẩn bị bài: Chỉ từ DT chỉ đơn vị
Tài liệu đính kèm: