Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 35 năm 2015

1. Kiến thức:

- Hệ thống kiến thức về các phương thức biểu đạt đã học.

- Đặc điểm và cách thức tạo lập các kiểu văn bản.

- Bố cục của các loại văn bản đã học.

2. Kỹ năng:

- Nhận biết các phương thức biểu đạt đã học trong các văn bản cụ thể.

- Phân biệt được ba loại văn bản: tự sự, miêu tả, hành chính – công vụ (đơn từ).

- Phát hiện lỗi sai và sửa về đơn từ.

3. Thái độ:

- Học sinh có ý thức vận dụng các thể loai văn học vào bài ôn tập và làm bài tập.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Nội dung bài học.

- HS: Đọc và trả lời câu hỏi

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 12 trang Người đăng trung218 Lượt xem 2207Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 35 năm 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35 
Ngày soạn: ././2015 
Ngày giảng 6A: T.../././2015 
Tiết 133 – Tập làm Văn: 
TỔNG KẾT PHẦN VĂN VÀ TẬP LÀM VĂN
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Hệ thống kiến thức về các phương thức biểu đạt đã học.
- Đặc điểm và cách thức tạo lập các kiểu văn bản.
- Bố cục của các loại văn bản đã học.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết các phương thức biểu đạt đã học trong các văn bản cụ thể.
- Phân biệt được ba loại văn bản: tự sự, miêu tả, hành chính – công vụ (đơn từ).
- Phát hiện lỗi sai và sửa về đơn từ.
3. Thái độ:
- Học sinh có ý thức vận dụng các thể loai văn học vào bài ôn tập và làm bài tập.
II. CHUẨN BỊ 
- GV: Nội dung bài học.
- HS: Đọc và trả lời câu hỏi 
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Khởi động
1. Tổ chức: 
Sĩ số:
6A: 
2. Kiểm tra: 
Có ý kiến cho rằng: "Bức thư bàn về chuyện mua bán đất lại là một trong những văn bản hay nhất về vấn đề bảo vệ môi trường sinh thái". ý kiến của em ntn ?
3. Bài mới:
 * Giới thiệu bài mới: Dựa vào yêu cầu của bài
Hoạt động 2: Bài học
- Em hãy kể tên các văn bản đã học trong năm ?
- GV cho HS n¾m l¹i kiÕn thøc ®· häc
I. Phần Văn
1. Thống kê các VB đã học trong ngữ văn 6 .
- Yêu cầu: Nhớ chính xác theo các cụm bài, các kiểu văn bản đã học theo thứ tự.
a. Văn bản tự sự:
- Tự sự dân gian: 
+ Truyền thuyết: Con rồng cháu Tiên,Bánh chưng, bánh giầy, Thánh Gióng, Sơn Tinh - Thủy Tinh, Sự tích Hồ Gươm.
+ Truyện cổ tích: Thạch Sanh, Em bé thông minh, Cây bút thần , Ông lão đánh cá và con cá vàng.
+ Truyện ngụ ngôn: Ếch ngồi đáy giếng, Thầy bói xem voi, Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng. 
+ Truyện cười: Treo biển, Lợn cưới –áo mới.
- Tự sự trung đại: Con hổ có nghĩa, Mẹ hiền dạy con, Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng.
- Tự sự hiện đại: 
+ Truyện: Bài học đường đời đầu tiên.
+ Thơ: Đêm nay Bác không ngủ, Lượm, Mưa.
b. Văn bản miêu tả: Sông nước Cà Mau, Bức tranh của em gái tôi, Vượt thác, Cô Tô, Cây tre Việt Nam, Lao xao. 
c. Văn bản biểu cảm: Buổi học cuối cùng, Lòng yêu nước, 
d. Văn bản nhật dụng: Cầu Long Biên – Chứng nhân lịch sử, Bức thư của thủ lĩnh da đỏ, Động Phong Nha.
2. Nêu khái niệm. 
ThÓ lo¹i
Néi dung
TruyÒn thuyÕt
ThÓ hiÖn th¸i ®é vµ c¸ch ®¸nh gi¸ cña nh©n ®èi víi c¸c sù kiÖn lÞch sö, c¸c nh©n vËt lÞch sö cã trong t¸c phÈm.
TruyÖn cæ tÝch
Ph¶n ¸nh cuéc ®Êu tranh gi÷a thiÖn vµ ¸c... nh©n d©n thÓ hiÖn niÒm tin vµo sù ®æi ®êi, ­íc m¬ ®­îc sèng Êm no ...
TruyÖn ngô ng«n
M­în loµi vËt, ®å vËt, c©y cá...®Ó nãi vÒ con ng­êi, nªu bµi häc vÒ cuéc sèng cña con ng­êi.
TruyÖn c­êi
Ch©m biÕm ®¶ kÝch, thãi h­, tËt xÊu cña con ng­êi vµ x héi.
TruyÖn trung ®¹i
Th­êng lµ nh÷ng mÉu chuyÖn l­îm lÆt tõ d©n gian hoÆc chuyÖn ng­êi thËt viÖc thËt, mang tÝnhgi¸o huÊn.
TruyÖn, kÝ hiÖn ®¹i
PhÇn lín thuéc lo¹i h×nh tù sù cã lêi kÓ, c¸c chi tiÕt vµ h×nh ¶nh vÒ thiªn nhiªn, x· héicon ng­êi thÓ hiÖn c¸i nh×n cña ng­êi kÓ. truyÖ th­êng sö dông t­ëng t­îng, cã cèt truþªn, nh©n vËt; cßn kÝ kÓ vÒ nh÷ng g× cã thËt tõng x¶y ra.
V¨n b¶n nhËt dông
GÇn gòi víi hiÖn thùc hµng ngµy, ph¶n ¸nh nh÷ng vÊn ®Ì bøc thiÕt cña ®êi sèng vµ con ng­êi.
3. Lập bảng thống kê về các nhân vật chính.
STT
Tên văn bản
Nhân vật chính
Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính
1
Con Rồng, cháu tiên
Âu Cơ, Lạc Long Quân
- Kì lạ, lớn lao, đẹp đẽ, sinh ra dân tộc Việt Nam -> đề cao nguồn gốc dân tộc
2
Bánh chưng, bánh giầy
Lang Liêu
- Chăm chỉ, cần cù, gần gũi dân , đề cao lao động.
3
Thánh gióng
Thánh Gióng
- Người anh hùng mang sức mạnh của cộng đồng.
4
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
- Sức mạnh chống trả , chế ngự thiên nhiên
5
Sự tích Hồ Gươm
Lê Lợi
- Tướng tài, gây thanh thế cho cuộc kháng chiến.
6
Thạch sanh
Thạch sanh
- Thật thà, tốt bụng, dũng cảm, tài năng, đề cao lòng nhân đạo và yêu hoà bình.
7
Em bé thông minh
Em bé
- Thông minh, đề cao tài trí.
8
Cây bút thần
Mã Lương.
- Tài giỏi, giúp đỡ người nghèo, trừng trị kẻ ác.
9
Ông lão ...
Ông lão và mụ vợ
- Nhu nhược
- Tham lam, bội bạc
-> ở hiền gặp lành, ở ác gặp ác.
10
Con hổ có nghĩa
Con hổ
- Đề cao ân nghĩa.
11
Mẹ hiền dạy con
Người mẹ
- Thương con, tấm gương sáng về cách dạy con
12
Thầy thuốc
Thái y họ phạm
- Giỏi, có lòng nhân đức-> Đề cao đức tính cao đẹp của bậc lương y.
13
Bài học đường đời...
Dế Mèn
- Kiêu căng, xốc nổi-> Rút ra được bài học.
14
Bức tranh của em gái tôi
Người anh
Người em
- Tự ái , ghen tị
- Tài năng,, vị tha, nhân hậu.
15
Buổi học cuối cùng
Phrăng
Ha Men
- Mải chơi, lườihọc-> Muốn được học tập
- Yêu tiếng nói dân tộc -> Yêu nước.
- GV gợi ý HS chọn lấy nhân vật mà mình yêu thích?
4. Nêu nhân vật mà mình thích? Vì sao?
5. Phương thức biểu đạt: 
 Giống nhau: Các truyện đều trình bày diễn biến sự việc nên đều sử dụng chung phương thức biểu đạt là tự sự.
6. Những văn bản thể hiện chñ ®Ò :
a. Truyền thống yêu nước: Thánh Gióng, Sự tích Hồ Gươm, L­îm, c©y tre ViÖt Nam; Lßng yªu n­íc; Buæi häc cuèi cïng; CÇu Long Biªn - chøng nh©n lÞch sö; Bth­ cña thñ lÜnh da ®á; §éng Phong Nha.
b. Tinh thần nhân ái: Con Rồng, cháu Tiên; Bánh chưng, bánh giầy, S¬n Tinh, thuû Tinh; 
II. Ôn tập tập làm văn.
1. T×m hiÓu c¸c lo¹i v¨n b¶n vµ nh÷ng ph­¬ng thøc biÓu ®¹t ®· häc
STT
PT biểu đạt
Các bài văn đã học
1
Tự sự
- Truyền thuyết : Con rồng cháu tiên, bánh chưng bánh giày
- Cổ tích : Sọ Dừa, Thạch Sanh ...
- Ngụ ngôn : ếch ngồi đáy giếng, Thầy bói xem voi...
- Truyện cười : Treo biển, Lợn cưới, áo mới ...
- Truyện trung đại : Con hổ có nghĩa, Mẹ hiền dạy
con...
2
Miêu tả
- Tiểu thuyết : Bài học đường đời..., Vượt thác .
- Truyện ngắn : Bức tranh của em gái tôi.
- Thơ có nhiều yếu tố tự sự : Đêm nay Bác không ngủ.
3
Biểu cảm
- Lượm
- Mưa
4
Nghị luận
- Bức thư của thủ lĩnh da đỏ, Lũng yờu nước
5
Thuyết minh
- Động Phong Nha , Cầu Long Biên...,
* Phương thức biểu đạt : 
STT
Tên văn bản
Phương thức biểu đạt chính
 1
 Thạch Sanh
 Tự sự
 2
 Lượm
 Biểu cảm
 3
 Mưa 
 Biểu cảm
 4
Bài học đường đời...
 Miêu tả
 5
Cây tre Việt Nam
 Thuyết minh
2. T×m hiÓu ®Æc ®iÓm vµ c¸ch lµm mét bµi v¨n.
a. So sánh sự khác nhau về mục đích, nội dung, hình thức của 3 loại VB trên:
Văn b¶n
 Môc ®Ých
 Néi dung
H×nh thøc
Tù sù
 Th«ng b¸o, gi¶i thÝch, nhËn thøc
Nh©n vËt, sù viÖc. thêi gian, ®Þa ®iÓm, diÕn biÕn, kÕt qu¶.
V¨n xu«i
Miªu t¶
H×nh dung vµ c¶m nhËn
TÝnh chÊt, thuéc tÝnh, tr¹ng th¸i sù vËt, c¶nh vËt, con ng­êi.
V¨n xu«i
§¬n tõ
§Ò ®¹t yªu cÇu
LÝ do vµ yªu cÇu
Theo m·u víi ®µy ®ñ yÕu tè cña nã.
b. Nội dung từng phần trong văn bản tự sự và miêu tả:
Các phần
Tự sự
Miêu tả
Mở bài
 Giới thiệu nhân vật, tình huống sự việc
- Giới thiệu đối tượng 
Thân bài
 Diễn biến tình tiết sự việc
-Tả đối tượng từ xa đến gần, từ ngoài vào trong, từ bao quát đến cụ thể.
Kết bài
 - Kết quả sự việc, suy nghĩ
- Cảm xúc, suy nghĩ
5. Mối quan hệ giữa sự việc nhân vật, chủ đề:
- Sự việc phải do nhân vật làm ra. Nếu không có nhân vật thì sự việc trở nên vụn nát ngược lại nếu không có sự vệc thì nhân vật trở nên nhạt nhẽo.
- Sự việc và nhân vật phải cùng tập trung để thể hiện chủ đề.
6. Nhân vật trong tự sự thường được kể và miêu tả qua những yếu tố :
- Chân dung và ngoại hình
- Ngôn ngữ
- Cử chỉ hành động, suy nghĩ
- Lời nhận xét của các nhân vật khác
7. Thứ tự và ngôi kể:
a. Thứ tự kể:
 - Theo trình tự thời gian: Làm cho câu chuyện mạch lạc rõ ràng.
- Theo trình tự không gian: Làm cho cảnh vật trở nên có thứ tự.
- Kết hợp: tạo sự bất ngờ lí thú.
b. Ngôi kể: 
- Ngôi thứ nhất: làm cho câu chuyện như thật.
- Ngôi thứ ba: làm cho câu chuyện mang tính khách quan.
Hoạt động 3: Luyện tập
1. Bài tập 1:
 Kể lại bằng văn xuôi bài thơ "Đêm nay Bác không ngủ"
GV gọi 2 HS kể- HS khác nhận xét, bổ sung.
2. Bài tập 2: 
 Từ bài thơ "Mưa" của Trần Đăng Khoa, Hãy viết lại bài văn miêu tả trận mưa theo tưởng tượng cảu em.
HS viết bài- GV gọi 1 số HS đọc bài viết- HS khác nhận xét, GV nhận xét.
3. Bài tập 3:
 Thiếu : + Đơn gửi ai? 
	 + Gửi làm gì?
Hoạt động 4: Củng cố, HDVN
4. Củng cố: 
- GV hệ thống kiến thức
- Điểm khác nhau giữa văn tự sự và văn miêu tả.
5. HDVN
- Ôn tập toàn bộ kiến thức văn tự sự, miêu tả đã học
- Chuẩn bị bài: Tổng kết Tiếng Việt. 
Ngày soạn: ././2015 
Ngày giảng 6A: T.../././2015 
Tiết 134 – Tiếng Việt: 
TỔNG KẾT VỀ PHẦN TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Danh từ, động từ, tính từ; cụm danh từ, cụm tính từ, cụm động từ.
- Các thành phần chính của câu.
- Các kiểu câu.
- Các phép nhân hoá, so sánh, ẩn dụ, hoán dụ.
- Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phẩy.
2. Kỹ năng:
- Nhận ra các loại từ và phép tu từ.
- Chữa được các lỗi về câu và dấu câu.
3. Thái độ:
- Học sinh có ý thức vận dụng các kiến thức về từ loại, phép tu từ, dấu câu vào làm bài tập.
II. CHUẨN BỊ 
- GV: Nội dung bài học.
- HS: Đọc và trả lời câu hỏi 
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Khởi động
1. Tổ chức: 
Sĩ số:
6A: 
2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới:
 * Giới thiệu bài mới: Dựa vào yêu cầu của bài
Hoạt động 2: Ôn tập
- Từ là gì? Cho VD?
- Thế nào là từ đơn? Từ phức? 
 Cho VD?
- Từ ghép khác từ láy ở điểm nào? VD?
- HS nhắc lại các từ loại đã học và cho VD?
Nghĩa của từ có mấy loại? Đó là những loại nào?
- Trong tiếng Việt, ngoài từ thuần Việt chúng ta còn vay mượn ngôn ngữ của nước nào?
- Nhắc lại các lỗi thường gặp
- Nhắc lại các phép tu từ đã học? Tác dụng?
- Nêu các loại câu đã học
Hoạt động 3
- HS đặt câu với các từ loại đã học 
- GV kiểm tra, nhận xét .
- HS đặt câu 
- GV kiểm tra, nhận xét.
- HS: viết đoạn văn -> trình bày.
- GV: Nhận xét.
A. Lý thuyết
I. Từ và cấu tạo từ.
- Từ là đơn vị tạo nên câu.
Ăn/ uống/ ở/
- Từ đơn là từ chỉ có một tiếng.
- Từ phức là từ gồm hai tiếng trở lên.
Từ ghép và từ láy: đều thuộc loại từ phức, nghĩa là chúng đều gồm ít nhất hai tiếng trở lên.
+ Từ ghép được tạo ra bằng cách kết hợp các tiếng có qhệ về nghĩa với nhau thì được gọi là từ ghép.
+ Từ láy được tạo ra bằng cách kết hợp các tiếng có quan hệ lặp âm với nhau thì được gọi là từ láy.
II. Từ loại và cụm từ.
1. Từ loại: 
- Danh từ, động từ, tính từ, Đại từ, Số từ , Lượng Từ, chỉ từ, Phó từ.
2. Cụm từ: 
cụm danh từ, cụm tính từ, cụm động từ.
III. Nghĩa của từ.
 Nghĩa gốc và nghĩa chuyển tạo nên hiện tượng nhiều nghiã của từ.
VD: Mùa xuân là tết trồng cây
 Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.
Xuân1: mùa xuân, mùa đầu của 1 năm.
Xuân2: chỉ sự tươi đẹp, trẻ trung.
IV. Nguồn gốc của từ.
- Chưa vay mượn tiếng Hán và ngôn ngữ Ấn Âu .
V. Chữa lỗi dùng từ.
- Lặp từ
- lần lộn từ gần âm
- Dùng từ không đúng nghĩa,
VI. Các phép tư từ: 
 So sánh, nhân hoá, ẩn dụ, hoán dụ.
VII. Câu:
- Câu trần thuật đơn có từ là
- Câu trần thuật đơn không có từ là.
- Các thành phần chính của câu: CN-VN.
B. LUYỆN TẬP:
1. Đặt câu với mỗi từ loại:
2. Đặt câu có dùng một trong các phép tu từ đã học:
3. Viết đoạn văn tự sự kể về người thân của em. (Dùng dấu câu, từ loại, các phép tu từ)
Hoạt động 3: Củng cố, HDVN
3. Củng cố: 
- GV hệ thống kiến thức.
- Đấu chấm, dấu phẩy, dấu hỏi chấm, dấu chấm than có công dụng gì ?
4. HDVN 
- Đặt câu với mỗi biện pháp tu từ đã học. 
- Chuẩn bị bài: Ôn tập tổng hợp.
- Vẽ sơ đồ tư duy ôn tập Tiếng Việt.
 Tõ lo¹i
Danh từ
Tính từ
Sè tõ
ChØ tõ
Phã tõ
Động từ
Lượng từ
 C¸c phÐp tu tõ vÒ tõ
 PhÐp 
 ho¸n dô
 PhÐp
 Èn dô
 PhÐp
 nh©n ho¸
 PhÐp
 so s¸nh
C¸c phÐp tu tõ vÒ c©u:
C¸c kiÓu cÊu t¹o c©u
C©u ®¬n
C©u ghÐp
C©u kh«ng cã tõ lµ
C©u cã tõ lµ
DÊu c©u TiÕng ViÖt
DÊu ph©n c¸ch c¸c bé phËn c©u
DÊu kÕt thóc c©u
DÊu chÊm than
DÊu chÊm
DÊu chÊm
DÊu phÈy
Ngày soạn: ././2015 
Ngày giảng 6A: T.../././2015 
TiÕt 135:	
ÔN TẬP TỔNG HỢP (T1)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 
1. Kiến thức:
- Ôn tập tổng hợp kiến thức về Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn.
- HS có khả năng vận dụng linh hoạt theo hướng tích hợp các kiến thức và kĩ năng của môn Ngữ Văn.
- Có năng lực vận dụng tổng hợp các phương thức biểu đạt trong bài viết và các kĩ năng viết bài nói chung.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức cả 3 phân môn.
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng các kiến thức tổng hợp làm bài tập..
II. CHUẨN BỊ:
	- GV: Nội dung bài học.
 - HS: Đọc và trả lời câu hỏi 
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Khởi động
1. Tổ chức: 
Sĩ số:
6A: 
2. Kiểm tra : 
Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
 * Giới thiệu bài mới: Dựa vào yêu cầu của bài
Hoạt động 2: Ôn tập
- Trong chương trình Ngữ văn 6 em đã được học những thể loại văn học nào?
- Hãy nêu đặc điểm từng thể loại ?
- GV lưu ý học sinh cần nắm được nội dung, ý nghĩa các văn bản đã học.
- Văn bản "Bài học đường đời đầu tiên" có nội dung gì ? ý nghĩa của văn bản ?
- Qua văn bản Cô Tô, em hiểu gì về thiên nhiên và con người trên vùng đất này ?
I. PHẦN VĂN BẢN:
- Văn học dân gian, truyện trung đại, truyện và kí hiện đại, văn bản nhật dụng 
* Đặc điểm thể loại: 
+ Truyện dân gian: Nêu triết lí ở hiền gặp lành, cái thiện thắng cái ác, cái ác bị trừng trị.
+ Truyện trung đại: Tình người được nêu cao. Sống phải có lòng nhân nghĩa, có đạo đức.
+ Truyện, kí hiện đại; Tình yêu quê hương, đất nước, con người Việt Nam
* Nội dung, ý nghĩa của các văn bản đã học: 
- Kể về chú Dế Mèn có vẻ đẹp cường tráng nhưng tính tình xốc nổi, kiêu căng đã gây nên các chết thương tâm của Dế Choắt. Mèn ân hận và rút ra bài học -> Truyện khuyên nhủ con người không nên kiêu căng, tự phụ, sống biết chia sẻ, cảm thông với người khác.
- Cảnh thiên nhiên và sinh hoạt của con người trên vùng đảo Cô Tô thật trong sáng, tươi đẹp. Thiên nhiên trong trẻo, sáng sủa, con người hăng say lao động trong sự yên bình, hạnh phúc.
II. PHẦN TIẾNG VIỆT
* Thống kê các kiểu từ, câu, các biện pháp tu từ.
- GV hướng dẫn học sinh lập bảng hệ thống các kiến thức về từ, câu và các biện pháp tu từ đã học, lấy ví dụ minh hoạ, đặt câu cho mỗi biện pháp tu từ và nêu tác dụng.
Từ
Câu
Các biện pháp tu từ
- Từ mượn
- Nghĩa cuả từ và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
- Danh từ- cụm danh từ
- Tính từ - cụm tính từ
- Động từ - cụm động từ
- Số từ
- Lượng từ
- Phó từ
- Chỉ từ
- Các thành phần chính của câu
- Câu trần thuật đơn
- Câu trần thuật đơn có từ là
- Câu trần thuật đơn không có từ là
- Lỗi về chủ ngữ và vị ngữ
- So sánh
- Nhân hoá
- ẩn dụ
- Hoán dụ
Hoạt động 3: Luyện tập
Trong các văn bản đã học em thích nhất nhân vật nào? Viết một đoạn văn ngắn trình bày cảm nghĩ của em về nhân vật đó?
Hoạt động 4: Củng cố, HDVN
4. Củng cố:
- GV hệ thống kiến thức.
- Tác dụng của biện pháp tu từ so sánh, nhân hoá ?
5. HDVN
- Ôn tập tổng hợp kiến thức Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn.
- Chuẩn bị tiếp bài: Ôn tập Tổng hợp ( T2)
Ngày soạn: ././2015 
Ngày giảng 6A: T.../././2015 
TiÕt 136 :	
ÔN TẬP TỔNG HỢP (T2)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 
1. Kiến thức:
- Ôn tập tổng hợp kiến thức về Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn.
- HS có khả năng vận dụng linh hoạt theo hướng tích hợp các kiến thức và kĩ năng của môn Ngữ Văn.
- Có năng lực vận dụng tổng hợp các phương thức biểu đạt trong bài viết và các kĩ năng viết bài nói chung.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức cả 3 phân môn.
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng các kiến thức tổng hợp làm bài tập..
II. CHUẨN BỊ:
	- GV: Nội dung bài học.
 - HS: Đọc và trả lời câu hỏi 
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Khởi động
1. Tổ chức: 
Sĩ số:
6A: 
2. Kiểm tra : 
Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
 * Giới thiệu bài mới: Dựa vào yêu cầu của bài
Hoạt động 2: Ôn tập( tiếp)
- Bài văn tự sự có bố cục như thế nào ?
- Nêu dàn bài của bài văn tự sự ?
- Khi kể chuyện, người ta có thể vận dụng ngôi kể như thế nào ?
- Thế nào là văn miêu tả ?
- Em đã học các thể văn miêu tả nào ?
- Nêu dàn bài của bài văn miêu tả cảnh ?
- Nêu dàn bài văn miêu tả người ?
- Khi nào cần viết đơn ?
- Những mục nào không thể thiếu trong đơn?
Ho¹t ®éng 3:
- HS lập dàn bài theo yêu cầu
- GV kiểm tra, nhận xét, kết luận.
- HS lập dàn bài
- GV gọi một số học sinh trình bày
-> Lớp nhận xét
- GV nhận xét, kết luận.
(MB: Tình huống quen bạn.
TB: - Giới thiệu vài nét về ngoại hình, tính cách của bạn
- Kể chi tiết tình huống gặp và quen bạn
- Những ngày sau khi quen nhau; tình bạn càng gắn bó
KB: Mong ước tình bạn ngày càng tốt đẹp. )
- HS viết đơn
- GV gọi một số HS trình bày trước lớp
- HS nhận xét
- GV nhận xét, kết luận.
III. PHẦN TẬP LÀM VĂN
 a. Văn tự sự:
* Bố cục: 3 phần
 Dàn bài của bài văn tự sự.
+ MB: Giới thiệu chung về nhân vật và sự việc.
+ TB: Kể diễn biến sự việc.
+ KB: Kể kết cục sự việc.
b. Văn miêu tả:
- Văn miêu tả cảnh, miêu tả người, miêu tả sáng tạo 
* Dàn bài của bài văn miêu tả cảnh:
+ MB: Giới thiệu cảnh được tả.
+ TB: Tập trung tả cảnh vật chi tiết theo một thứ tự.
+ KB: Nhận xét, đánh giá, suy nghĩ về cảnh vật đó.
* Dàn bài văn miêu tả người
+ MB: Giới thiệu người được tả.
+ TB: Miêu tả chi tiết (ngoại hình, cử chỉ, hành động, lời nói)
+ KB: Nhận xét, nêu cảm nghĩ về người mình tả.
c. Đơn từ.
IV. LUYỆN TẬP:
1. Bài tập 1:
 Hãy lập dàn bài cho đề sau: Tả một loài hoa mà em yêu thích
2. Bài tập 2: 
Hãy lập dàn bài cho đề bài sau: Kể về một người bạn em mới quen.
3. Bài tập 3: Chẳng may em bị ốm, hãy viết một lá đơn xin phép nghỉ học.
Ho¹t ®éng 4: Cñng cè, HDVN
 4. Củng cố: 
- Phương pháp viết bài văn miêu tả cảnh, tả người ?
- Những lỗi thường mắc khi viết đơn ?
5. HDVN:
- Ôn tập tổng hợp kiến thức Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn.
- Chuẩn bị: Kiểm tra tổng hợp cuối năm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_ngu_van_6_tuan_35.doc