Giáo án Ngữ Văn 7 – Năm học 2017 – 2018

CỔNG TRƯỜNG MỞ RA

Lý Lan

A- MỤC TIấU BÀI HỌC

1. Kiến thức- HS cảm nhận và hiểu được những tỡnh cảm sõu sắc của cha mẹ đối với con cái từ tâm trạng của mét người mẹ trong đêm trước ngày khai trường của con ; ý nghĩa lớn lao của nhà trường đối với cuộc đời mỗi người.

-Hiểu những giá trị biểu cảm trong lời văn biểu hiện tâm trạng của người mẹ trong văn bản

2. Kĩ năng- HS có kĩ năng đọc – hiểu văn bản biểu cảm; Phân tích một số chi tiết tiêu biểu diễn tả tâm trạng người mẹ trong đêm trước ngày khai trường đầu tiên của con; Liên hệ vận dụng khi viết bài văn biểu cảm.

3. Thái độ

- HS cú tỡnh cảm biết ơn, yêu kính cha mẹ và trách nhiệm của học sinh đối với gia đỡnh và XH.

4.Định hướng hỡnh thành năng lực cho học sinh:

Năng lực tự học;Năng lực giao tiếp; Năng lực tư duy; Năng lực hợp tác; Năng lực giải quyết vấn đề.

B- CHUẨN BỊ:

1- Giỏo viờn : Soạn bài , đọc tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học;

2- Học sinh : Ôn lại văn bản nhật dụng, đọc bài mới, đồ dùng học tập.

3- Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở, thảo luận nhóm

 

doc 293 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 851Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Ngữ Văn 7 – Năm học 2017 – 2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o muụn loài.
- Năng lực tinh thần cao quý của con người.
- Tỡnh yờu cuộc sống, quờ hương.
3- Cảm nhận mựa xuõn trong thỏng giờng nơi đất Bắc:
- Khụng gian dần rộng rói, sỏng sủa.
- Khụng khớ đời thường, giản dị, ấm cỳng, chõn thật
ðVui vẻ, phấn chấn trước một năm mới
4- í nghĩa: 
 Cảm nhận về vẻ đẹp của mựa xuõn trờn quờ hương miền Bắc trong nỗi nhớ của người con xa quờ , thể hiện tỡnh yờu quờ hương đất nước 
* Ghi nhớ: SGK/178
 4. Củng cố: - HS đọc lại ghi nhớ. Mựa xuõn của tụi cú ý nghĩa như thế nào ? 
5.Dặn dũ: Học bài. Viết h/c đv bt 3 (Tiết sau kiểm tra đọc trước lớp)
 - Soạn : SG tụi yờu.
*/ Rỳt kinh nghiệm :
Ngày soạn : ........../......../2015 Ngày dạy : .............../........./2015
 TUAÀN 16 : TIEÁT PPCT: 64
	Hướng dẫn đọc thờm 	SÀI GềN TễI YấU
(Minh Hương)
I/ Mục tiờu: Giỳp hs: 
1. Kiến thức
- Học sinh cảm nhận được những nột đẹp riờng của TP Sài Gũn với thiờn nhiờn, khớ hậu,cảnh quan và phong cỏch người Sài Gũn. Nghệ thuật biểu cảm nũng nhiệt,chõn thành của tỏc giả trong văn bản.
2. Kĩ năng
- Nõng cao kĩ năng đọc- hiểu văn bản tuỳ bỳt cú sử dụng cỏc yếu tố miờu tả và biểu cảm. Biết biểu hiện tỡnh cảm,cảm xỳc về một sự việc qua những hiểu biết cụ thể.
3. Thỏi độ
- HS thờm yờu quờ hương đất nước .
4- Định hướng hỡnh thành năng lực cho HS
II/ Chuẩn bị: 
GV: Soạn giỏo ỏn- Đọc tài liệu tham khảo – Đồ dựng dạy học
HS : Thuộc bài cũ – Soạn bài mới – Đồ dựng học tập.
III/ Tiến trỡnh lờn lớp :
1. Ổn định:	7/1:7/2:7/3:.. 2. Bài cũ: 	? Cảnh sắc và khụng khớ mx đất Bắc – mựa xuõn Hà Nội được tỏc giả cảm nhận ntn?
 	? Qua văn bản “Mựa xuõn của tụi” em thấy cú điểm gỡ khỏc biệt giữa cảnh sắc thiờn nhiờn trước và sau rằm thỏng giờng?
 3. Bài mới: 	* Trong bài thơ “ Ta đi tới” nhà thơ Tố Hữu viết: 
..Ai đi NBộ, Tiền Giang, Hậu Giang.
Ai vụ Thành phố HCM rực rỡ tờn vàng.
Thành phố HCM chan hoà nắng giú - nơi BH ra đi tỡm đường cứu nước năm 1911, trở thành niềm tự hào trong mỗi trỏi tim VN. Hụm nay chỳng ta lại được đến SG qua những trang tuỳ bỳt chõn thành và sụi động của tỏc giả Minh Hương.
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
HĐ 1 – Tỡm hiểu tỏc giả, tỏc phẩm
GV trỡnh chiếu tỏc giả 
HĐ 2 - Đọc- Chỳ thớch.
GV: Đọc bài, gọi HS đọc tiếp.
HĐ 3: Tỡm hiểu văn bản.
CH: Sài Gũn là sức sống của một đụ thị trẻ. Điều đú được diễn tả bằng hỡnh ảnh nào?
CH: Em cú nhận xột gỡ về cỏch tạo hỡnh ảnh trờn? Hóy nờu tỏc dụng của cỏch tạo hỡnh ảnh đú?
CH : Cảm nhận của em về thiờn nhiờn, khớ hậu của Sài Gũn qua văn bản như thế nào?
CH: Em cú nhận xột gỡ về cỏch mờu tả trong đoạn này?
CH: Qua đoạn miờu tả đặc điểm cư dõn Sài Gũn đó làm lộ rừ những nột đỏng quý trong cuộc sống của họ. Đú là nột gỡ?
CH: Phong cỏch của người Sài Gũn được khỏi quỏt trong nhận xột nào của tỏc giả? Em cú nhận xột gỡ về phong cỏch sống của họ?
CH: Người Sài Gũn bộc lộ tập trung ở cỏc cụ gỏi qua đoạn văn nào?
CH: Trong đoạn văn đú, những nột đẹp riờng nào được núi tới?
CH: Những vẻ đẹp đú đó làm thành vẻ đẹp chung nào của người Sài Gũn?
CH: Vẻ đẹp ở đõy là vẻ đẹp truyền thống. Tai sao tỏc giả lại tỡm kiếm vẻ đẹp đú?
CH: Hóy tỡm những lời núi biểu hiện trực tiếp tỡnh yờu cảu tỏc giả đối với Sài Gũn?
CH: Trong lời biểu hiện tỡnh yờu đú, ngụn ngữ nào được lặp lại? Sự lặp lại đú cú ý nghĩa gỡ?
CH: Em cú cảm nhận gỡ về tỡnh yờu của tỏc giả đối với Sài Gũn?
GV: Gọi HS đọc ghi nhớ.
HĐ 4- Luyện tập.
HS dựa vào chỳ thớch SGK trả lời 
HS đọc – theo dừi đọc tiếp 
HS phỏt hiện trả lời nhận xột bổ sung 
HS phỏt hiện, trả lời nhận xột bổ sung 
I- Giới thiệu tỏc giả, tỏc phẩm 
1. Tác giả: 
- Minh Hương, quê Quảng Nam đã vào sống ở Sài Gòn trên 50 năm
 	- Ông ghi lại bằng những trang bút kí, tuỳ bút, tạp văn, phóng sự với những nhận xét tinh tế, dí dỏm mà sâu sắc
2. Tác phẩm: Sài Gòn tôi yêu rút trong Nhớ Sài Gòn nhà xuất bản tp HCM 1994
II- Đọc- Chỳ thớch:
III- Tỡm hiểu văn bản:
1.Vẻ đẹp Sài Gũn: 
a. Vẻ đẹp của cuộc sống Sài Gũn:
- Sử dụng phộp so sỏnh, tớnh từ, thành ngữ để thể hiện sức trẻ Sài Gũn và cỏi nhỡn tin yờu của tỏc giả đối với Sài Gũn.
- Lắm nắng, nhiều mưa, nhiều giú vào buổi chiều.
- Khớ hậu thay đổi nhanh.
- Kết hợp miờu tả với biểu hiện cảm xỳc.
- Cuộc sống cộng đồng hoà hợp trong lao động.
b. Vẻ đẹp của con người Sài Gũn:
- ăn núi tự nhiờn, dễ dói.
- ớt dàn dựng, tớnh toỏn.
- Chơn ( chõn) thành, bộc trực.
ðĐú là cỏch sống cởi mở, trung thực, ngay thẳng, tốt bụng.
- Nột đẹp trang phục, dỏng vẻ và cỏch xó giao.
- Giản dị, khoẻ mạnh, lễ độ, tự tin.
- Vẻ đẹp truyền thống là cỏc giỏ trị bền vững, mang bản sắc riờng.
2. Tỡnh yờu với Sài Gũn:
- Tụi yờu Sài Gũn da diết
- Vậy đú mà tụi yờu Sài Gũn
- “ Tụi yờu” nhấn mạnh Sài Gũn cú nhiều điều đỏng yờu.
+ Nhấn mạnh tỡnh yờu cảu tỏc giả với Sài Gũn dồi dào, chõn thật.
- Yờu quý Sài Gũn hết lũng.
- Muốn đúng gúp sức mỡnh cho Sài Gũn.
3-í nghĩa : Lời bày tỏ tỡnh yờu tha thiết bền chặt của tỏc giả đối với thành phố Sài Gũn ( Hồ Chớ Minh)
* Ghi nhớ: ( SgkT173)
III. Luyện tập:
4.Củng cố:
 ? Qua bài văn này, em cảm nhận đựơc điều gỡ mới và sõu sắc về SG cựng t/c2 với mảnh đất ấy của tg ?
 5.Dặn dũ:	
- Học bài - Chọn 1 đoạn văn em thớch, học thuộc lũng.
- Soạn: ễn tập Tiếng Việt: Chuẩn bị theo cỏc cõu hỏi trong bài/sgk.
*/ Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn : ........../......../2015 Ngày dạy : .............../........./2015
 TUAÀN 17 : TIEÁT PPCT : 65
Tiếng Việt: 	ễN TẬP TIẾNG VIỆT
I/ Mục tiờu : Giỳp HS
1. Kiến thức- Hệ thống hoỏ những kiến thức TV đó học ở HK1 về từ ghộp, từ lỏy, đại từ, qh từ, yếu tố HV, đồng nghĩa, trỏi nghĩa,đồng õm, thành ngữ, điệp ngữ, chơi chữ.
2. Kĩ năng
- Luyện tập cỏc kĩ năng tổng hợp về giải nghĩa từ, sử dụng từ để núi viết, tỡm thành ngữ theo yờu cầu.
3. Thỏi độ
- HS cú ý thức sử dụng từ cú chọn lọc nhằm tăng giỏ trị biểu cảm.
4- Định hướng hỡnh thành năng lực cho HS
II. Chuẩn bị 
GV: Soạn giỏo ỏn- Đọc tài liệu tham khảo – Đồ dựng dạy học
HS : Thuộc bài cũ – Soạn bài mới – Đồ dựng học tập.
III/ Tiến trỡnh lờn lớp 
1.Ổn định :7/1:  7/2: .7/3: ..
2.Bài cũ: (Kết hợp trong bài mới)
 3.Bài mới:
HĐ CỦA GV 
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG 
? Vẽ lại sơ đồ tỡm VD điền vào ụ trống.
GV treo bảng phụ
GV đặt cõu hỏi, HS ụn lại cỏc định nghĩa.
? Từ phức là gỡ ? VD
- Gồm 2 trở lờn kết hợp với nhau.
VD: Xăng dầu, đẹp đẽ.
? Cú mấy loại từ phức ?
- cú 2 loại: TG + TL
VD: 
+ TG: nỳi đồi, cỏ rụ.
+ TL: Lao xao, đỡu hiu..
? Cỏc tiểu loại của TG ? VD.
- CP cú tiếng chớnh - tiếng phụ.
-Ghộp ĐL: cỏc tg’ bỡnh đẳng về nphỏp.
? Cỏc tiểu loại của từ lỏy. 
GV: trong từ phức, cỏc tg’ qhệ về ý nghĩa thỡ gọi là TG, cú qhệ lặp (lỏy) õm thỡ gọi là Tlỏy. Giữa TG và TL thường cú 1 số từ trung gian.
GV treo bảng phụ thứ 2.
P2: đàm thoại.
GV đặt cõu hỏi. HS ụn lại cỏc định nghĩa.
(HS khụng ghi)
? Đại từ là gỡ ?VD
- Là ~ từ dựng để chỉ sự vật, hđộng, t/choặc dựng để ?
VD: nú, ấy, nọ, ai
? Cú mấy loại đại từ? Vd.
+ Đại từ để chỉ
+ Đại từ để hỏi
GV: Ngoài chức năng dựng để chỉ và để hỏi, Đại từ cũn cú thể giữ vai trũ np’ như CN, VN, phụ ngữ cho danh từ, động từ 
VD: Chỳng tụi đi t.quan.
2- Tỡm hiểu Quan hệ từ 
? Quan hệ từ là gỡ ?VD
? Vai trũ và tdụng của qhtừ ?
- Nhờ cú qhệ từ mà lời núi, cõu văn được d. đạt chặt chẽ hơn, chớnh xỏc hơn, giảm bớt sự hiểu lầm khi g.tiếp.
? HS lập bảng so sỏnh qht với dt, đt, tt về ý nghĩa và chức năng.
3- Tỡm hiểu từ Hỏn Việt
GV: Do h/c2 LS và qtr giao lưu VH lõu dài giữa 2 dõn tộc V – H cho nờn trong vốn từ vựng TV cú 1 số lượng lớn cỏc từ HV→gúp phần làm TV thờm phong phỳ, nhưng cũng gõy khụng ớt khú khăn cho chỳng ta.
P2: HS chuẩn bị trước ở nhà ở lớp dựng h.thức ktra miệng.
4- Tỡm hiểu về từ đồng nghĩa :
? Từ đồng nghĩa là gỡ ?
? Cú mấy loại ?
5-? Từ trỏi nghĩa là gỡ ? VD? Tỏc dụng ?
6-? Thế nào là từ đồng õm ? VD
VD: cỏi cuốc, tổ quốc, con chim cuốc.
? Nhờ h/c2 nào mà ta nhận diện được từ ĐÂ?
7-? Thành ngữ là gỡ ?
? Tỏc dụng ?
GV gthiệu 1 số thành ngữ HV.
VD: Sinh cơ lập nghiệp.
Quang minh chớnh đại.
Vụ danh tiểu tốt.
8-? Thế nào là điệp ngữ ? VD
? Tỏc dụng ?
9-? Chơi chữ là gỡ ? VD
GV phỏt phiếu học tập cho HS 
? Tỡm 1 số từ đồng nghĩa và 1 số từ trỏi nghĩa với mỗi từ: bộ (về mặt kớch thước, khối lượng), thắng, chăm chỉ.
4 HS lờn bảng tr.bày.
HS khỏc nhận xột.
GV nhận xột chung
? Tỡm thành ngữ thuần việt đồng nghĩa với mỗi t.ngữ HV sau:
GV ghi nhanh trờn bảng, nx cho điểm.
? Hóy thay thế ~ từ ngữ in đậm trong cỏc cõu sau = ~ t.ngữ cú ý nghĩa tương đương.
2 HS lờn bảng tr.bày.
HS khỏc nhận xột.
GV nhận xột, ghi điểm.
? Tại sao cú hiện tượng đồng nghĩa ?
HS đứng tại chỗ tr.bày.
4/193. Phõn biệt từ đồng õm với từ nhiều nghĩa
HS theo dừi trật tự sơ đồ.
HS lờn bảng trỡnh bày
HS theo dừi sơ đồ .
HS lờn bảng thực hiện 
HS phải nắm được khỏi niệm của cỏc từ loại đó học
HS hoạt động nhúm – đại diện trỡnh bày 
HS thực hiện trờn phiếu học tập 
HS đứng tại chỗ tr.bày.
1/ Vẽ sơ đồ - điền VD vào ụ trống ( Theo mẫu SGK)
Từ phức
Từ lỏy toàn bộ
Từ ghộp
đẳng lập
Từ ghộp chớnh phụ
Từ ghộp
Từ lỏy
Từ lỏy bộ phận
Từ lỏy phụ õm đầu.
Từ lỏy vần.
đẹp đẽ
VD:- ghộp CP: Cõy bưởi, mỏy khõu, nhà khỏch
 -ghộp ĐL: nỳi sụng, ăn mặc, 
* Từ lỏy: 2 loại
- Lỏy toàn bộ: Tiếng lỏy lại nguyờn vẹn tg’ gốc hoặc tg’ lỏy cú thể biến đổi về thanh điệu hoặc phụ õm cuối.
VD: Xanh xanh, đo đỏ
- Lỏy bộ phận: tg’ lỏy lặp lại p. õm đầu hoặc phần vần ở tg’ gốc.
VD: đẹp đẽ, bõng khuõng
Đại từ
Chỉ hoạt động,
tớnh chất
Chỉ số lg
Chỉ ng`, sự vật
Đại từ để hỏi
Đại từ
để chỉ
Hỏi về số lg
Hỏi về ng`sự vật
Hỏi về hoạt động tớnh chất
* Đại từ để chỉ
- Chỉ người, sự vật (đt xưng hụ): tụi, tao, tớ, chỳng tụi, nú, 
- Chỉ số lượng: bấy, bấy nhiờu.
- Chỉ hoạt động tớnh chất, sự việc: vậy, thế
* Đại từ để hỏi- Hỏi về người, sự vật: ai, gỡ, nào.
- Hỏi về số lượng: bao nhiờu, mấy
- Hỏi về hđộng, t.chất, sự việc: sao, thế nào,
VD: Lớp chỳng tụi cú 2 bạn đều tờn là Lan
 PN cho dtừ lớp
 Dạo này, bạn ấy vẫn thế
 VN
 Hoa hỏi tụi luụn miệng 
 BN cho động từ hỏi
2/ Bảng so sỏnh qhệ từ với dt, đt, tt về ý nghĩa và chức năng của nú 
* Quan hệ từ: là ~ từ dựng để liờn kết cỏc thành phần của cụm từ, cỏc tp của cõu hoặc cõu với cõu trong đv, đv với đv trong bài.VD: và, với, cựng, như, do, dự,
Từ loại
Vớ dụ
í nghĩa
Chức năng
Quan hệ từ
Của, =, như, và, nếuthỡ
Biểu thị ý nghĩa qhệ
Liờn kết cỏc tp của cụm từ của cõu
Danh từ
Sinh viờn, sỏch, mực, ỏo
Biểu thị người, sự vật
Cú thể làm tp chớnh của cõu và thành tố của cụm từ
Động từ
Đi, đứng, nằm, ngồi..
Biểu thị hành động trạng thỏi
Cú thể làm tp chớnh của cõu và t.tố của cụm từ
Tớnh từ
Vàng, cao, thấp, trắng, 
Biểu thị tớnh chất
 3/Giải nghĩa cỏc yếu tố HV
Yếu tố HV
Từ chứa yếu tố HV
Nghĩa của yếu tố HV
Bạch
Bạch cầu
Trắng
Bỏn
Bức tượng, bỏn thõn
Nửa
Cụ
Cụ độc
Lẻ loi
Cư
Cư trỳ
Ở
Cửu
Cửu chương
Chớn
Dạ
Dạ hương, dạ hội
Đờm
Đại 
Đại lộ, đại thắng
To, lớn
Điền
Điền chủ, điền cụng
Ruộng
Hà
Sơn hà
Sụng
Tõm
Yờn tõm
Lũng
Thảo
Thảo nguyờn
Cỏ
Thiờn
Thiờn niờn kỉ
Năm
Thiết
Thiết giỏp
Sắt thộp
Thiếu
Thiếu niờn
Ít tuổi
Hậu
Hậu vệ
Sau
Hồi
Hồi hương, thu hồi
Quay lại
4/Từ đồng nghĩa: 
- Là ~ từ cú ý nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
VD: Quả - trỏi; mựa hố – mựa hạ
- Cú 2 loại: + Hoàn toàn (khụng phõn biệt s/thỏi ý nghĩa)
+ Khụng hoàn toàn (cú sthỏi ý nghĩa khỏc nhau.)
 5/Từ trỏi nghĩa:
- Là ~ từ cú nghĩa trỏi ngược nhau, xột trờn 1 cơ sở chung nào đú.
VD: sống - chết; hộo – tươi, 
- Tạo tớnh hỡnh tượng tphản, gõy ấn tượng mạnh lời núi sinh động.
 6/Từ đồng õm
- Là ~ từ phỏt õm giống nhau nhưng nghĩa khỏc xa nhau.
VD: Ruồi đậu mõm xụi, m.x đậu
 Kiến bũ đĩa thịt, đĩa thịt bũ.
- Nhờ h/c2 giao tiếp (ngữ, văn cảnh), đối tượng giao tiếp.
7/Thành ngữ: 
- Là loại cụm từ cú cấu tạo cố định, bthị 1 ý nghĩa h/chỉnh.
VD: Hay lam hay làm; Khụn nhà dại chợ
- Ngắn gọn, hàm sỳc, cú tớnh hỡnh tượng, tớnh b.cảm cao.
* Thành ngữ HV: - Chớ cụng vụ tư - Bỏch niờn giai lóo
 8/ Điệp ngữ: 
- Biện phỏp lặp lại nhiều lần 1 từ, 1 cụm từ, 1 cõu trong cõu văn, đv, đthơ (cú ngth) → điệp ngữ.
- Tỏc dụng: Nhấn mạnh ý, gõy ấn tượng tạo c.văn, thơ nhiều õm điệu, giọng văn tha thiết, rung động, gợi cảm.
 9/Chơi chữ: 
-Là cỏch vận dụng ngữ õm, ngữ nghĩa của từ để tạo ra ~ cỏch hiểu bất ngờ, thỳ vị.
-Cỏc lối chơi chữ : 
+ Dựng từ ngữ đồng õm;+ Dựng lối núi trại õm;+ Dựng cỏch điệp õm; + Dựng từ ngữ trỏi nghĩa, đồng nghĩa, gần nghĩa.
VD: Đi tu Phật bắt ăn chay.
 Thịt chú ăn được, thịt cầy thỡ khụng. (ca dao)
BÀI TẬP BỔ SUNG CHO HS LÀM Ở NHÀ
1/ Tỡm 1 số từ đ/nghĩa – trỏi nghĩa với mỗi từ
Bộ	Từ đồng nghĩa: nhỏ
	Từ trỏi nghĩa: to, lớn
Thắng Từ đồng nghĩa: được
	Từ trỏi nghĩa: thua.
Chăm chỉ	Từ đồng nghĩa: Siờng năng
 Từ trỏi nghĩa: lười biếng.
2/ Thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với thành ngữ HV.
Hỏn Việt
Thuần Việt
Bỏch chiến bỏch thắng
Trăm trận trăm thắng
Bỏn tớn bỏn nghi
Nửa tin nửa ngờ
Kim chi ngọc diệp
Cành vàng lỏ ngọc
Khẩu phật tõm xà
Miệng nam mụ bụng bồ dao găm.
3/ Thay thế = thành ngữ tương đương.
- Đồng ruộng  vắng lặng → Đồng khụng mụng quạnh.
- Phải cố gắng đến cựng → Cũn nước cũn tỏt.
- Làm cha làm mẹ sai trỏi của con cỏi → Con dại cỏi mang.
- Giàu cú nhiều  khụng thiếu thứ gỡ → Giàu nứt đố đổ vỏch.
→ Vỡ: + Do y.c biểu thị ~ nột nghĩa sắc thỏi tinh tế, khỏc nhau.
VD: Soi, rọi, chiếu, toả
+ Do nhu cầu biểu thị thỏi độ t/cảm khỏc nhau với cựng 1 sự vật, htượng.VD: Hi sinh, bỏ mạng, toi mạng.
+ Do nguồn gốc của cỏc từ trong kho từ vựng ( Từ HV đồng nghĩa với từ thuần Việt)
4/Phõn biệt: Đồng õm - nhiều nghĩa.
- Từ đồng õm: Là cỏc từ khỏc nhau về nghĩa, khụng cú nột nghĩa chung giữa cỏc từ (Sự trựng hợp về ngữ õm chỉ là ngẫu nhiờn)
- Từ nhiều nghĩa: Giữa cỏc từ cú 1 cơ sở chung (cú chung 1 nột giống nhau)
VD: * Ăn: Tiếp nhận 1 lượng thức ăn vào cơ thể: ăn cơm.
- Tiếp nhận 1 lượng v/chất vào s.vật.
(Tàu ăn than, lấy than lờn tàu )
- Tiếp nhận s.việc về mỡnh: ăn con xe, ăn giải nhất, ăn cắp, ăn đũn
+ ~ trường hợp sau được coi là đồng õm 
VD: Ăn 1: Sự hoà hợp để nổi bật: ăn ảnh, ăn phấn.
Ăn 2: Sự trựng khớp: ăn khớp.
Ăn 3: Phối hợp hài hoà nhịp nhàng: ăn ý,
Ăn 4: Nối liền: Rễ cõy ăn lan ra đường, con đường này ăn ra quốc lộ 1.
Ăn 5: Lan rộng: Dầu ăn loang ra mặt đất.
Ăn 6: Bào mũn: Nước ăn chõn
4.Củng cố: Nhấn mạnh ~ nd cơ bản
5.Dặn dũ:	- Làm cỏc bài tập cụ cho chộp.
- ễn tập , chuẩn bị thi HK 1
 - Xem lại btập LV số 1, 2, 3 (lỗi chớnh tả)
*/ Rỳt kinh nghiệm: 
Ngày soạn : ........../......../2015 Ngày dạy : .............../........./2015
 TUAÀN 17 : TIEÁT PPCT : 66
	 Tập làm văn: TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3
I/ Mục tiờu : Giỳp HS
1) Qua giờ học giỳp HS : 
Những ưu, khuyết điểm của bản thõn qua bài viết số 3
Biết bỏn sỏt yờu cầu của đề ra ; biết vận dụng kết hợp cỏc phương thức tự sự, miờu tả trong bài văn biểu cảm
Giỏo dục ý thức HS nhỡn nhận ra những khuyết điểm của mỡnh rỳt kinh nghiệm cho bài kiểm tra học kỡ
4- Định hướng hỡnh thành năng lực cho HS
II/ Chuẩn bị
GV : Soạn giỏo ỏn –Đọc tài liệu tham khảo – Đồ dựng dạy học;
HS thuộc bài cũ – Đọc bài mới – Đồ dựng học tập.
III/ Cỏc hoạt động:
 1. Ổn định:	7/1: 7/2: 7/3: .
 2 .Bài cũ: ? Văn bản bc là gỡ? Vai trũ của tự sự, mtả, bài văn bc ?
? Cỏc bước tạo lập văn bản bc ?
 3. Bài mới:
HĐ CỦA GV 
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG 
Đề bài
Cõu 1 : Em hóy nờu cỏc cỏch lập ý của bài văn biểu cảm. ( 2,0 điểm )
Cõu 2: Cảm nghĩ về người thõn (ụng, bà, cha, mẹ,anh, chị, thầy,cụ giỏo) . ( 8,0 điểm )
HS đọc lại đề, GV ghi trờn bảng.
GV cho HS tỡm thể loại ? Tỡm đối tượng biểu cảm; định hướng tỡnh cảm HS chọn đối tượng tuỳ theo tỡnh cảm của mỗi em với người thõn
GV nờu những mặt mạnh, mặt yếu
Ưu điểm
Nhược điểm trong bài của HS theo nhiều pdiện.
(Tự sự, miờu tả → bc)
GV phỏt bài cho HS. HS cựng đọc + sửa lỗi.
HS trỡnh bày cỏc cỏch lập ý của bài văn biểu cảm ;
HS lập dàn ý theo bài viết của mỡnh 
HS đọc lại bài nhỡn nhận lại ưu khuyết điểm của mỡnh 
I- Tỡm hiểu đề :
Cõu 1 : Cỏc cỏch lập ý bài văn B.cảm : 
* Liờn hệ hiện tại với tương lai;
* Hồi tưởng quỏ khứ - suy nghĩ hiện tại ;
* Tưởng tượng tỡnh huống, hứa hẹn mong ước;
* Quan sỏt , suy ngẫm.
Cõu 2 
1) Mở bài : 
- Giới thiệu về người thõn 
 - T/c’, c xỳc của em đ/v người thõn
2) Thõn bài : 
- Cảm nghĩ chung của em với người thõn.
 - Miờu tả 1 vài nột tiờu biểu về người thõn (vúc dỏng, nột mặt, cử chỉ, nụ cười, ỏnh mắt) và bộc lộ cảm xỳc.
 - Hồi tưởng ~ kỉ niệm gắn bú của em với người thõn.
 - Kể lại ~ việc làm của người thõn đối với em
 - Bày tỏ ~ suy nghĩ, t/c’ sự quan tõm của em đ.v người thõn
3) Kết bài : 
 - KĐịnh t/c’, cảm xỳc của em đ/v người thõn.
 - Bổn phận trỏch nhiệm của em đối với người thõn.
II/ Nhận xột chung
1. Ưu điểm
- Kiểu bài: đa số nắm vững được kiểu bài.
- Nội dung: Tương đối đầy đủ
- Về p2: đa số nắm đỳng kiểu bài.
- Bố cục: đa số 3 phần rừ ràng.
- Nhiều bài bộc lộ t/c, cảm xỳc chõn thành tự nhiờn và sõu sắc.
- Diễn đạt cú tiến bộ hơn bài trước.
2. Nhược điểm
- 1 số bài chưa nắm được phương phỏp làm bài văn biểu cảm.
- Sắp xếp ý lộn xộn→diễn đạt rườm rà, lủng củng khụng thể hiện được cảm xỳc.
- Cỏch sd từ ngữ để bộc lộ cx chưa chớnh xỏc, t/c thiếu tự nhiờn gũ ộp
- Cũn viết sai lỗi chớnh tả, sai np
- Trỡnh bày bài khụng sạch sẽ.
- 1 vài bài thiờn về mtả, kể.
III/ Chữa lỗi chung
1. Lỗi diễn đạt: dựng từ khụng chớnh xỏc.
2. Lỗi dựng từ: Dựng khụng đỳng nghĩa và sắc thỏi b/c.
3. Dựng từ khụng phự hợp: với tỡnh huống gtiếp.
4. Lỗi chớnh tả về õm: hiểu sainghĩa, từ đph
* Đọc bài , đoạn – cõu tiờu biểu.
IV/ Phỏt bài
HS đọc lời phờ của cụ, xem lỗi & rỳt kinh nghiệm.
V/ Kết quả
4.Củng cố: GV nhấn mạnh kiến thức cơ bản + trỡnh bày
5.Dặn dũ: 	- ễn lại cỏch làm bài văn b.c
- Quỏ trỡnh tạo lập VB
- Tự sửa ~ lỗi cũn lại trong bài làm. HS bị điểm yếu viết lại h. chỉnh
-ễn tập chuẩn bị thi HK I
- Soạn bài: ễn tập tp trữ tỡnh.(Theo cõu hỏi sgk)
*/ Rỳt kinh nghiệm
Lớp
TSHS 
Giỏi 
Khỏ 
T.bỡnh 
Yếu 
Kộm 
7/1
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
7/2
7/3
Ngày soạn : ........../......../2015 Ngày dạy : .............../........./2015
 TUAÀN 17 : TIEÁT PPCT : 67
 ễN TẬP TÁC PHẨM TRỮ TèNH 
I/ Mục tiờu: Giỳp HS
 1. Kiến thức
- HS nắm được khỏi niệm tỏc phẩm trữ tỡnh, thơ trữ tỡnh. Nắm được một số đặc điểm chủ yếu của thơ trữ tỡnh,một số thể thơ đó học; giỏ trị nội dung ,nghệ thuật của một số tỏc phẩm trữ tỡnh đó học.
2. Kĩ năng
- HS nõng cao kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hoỏ, tổng hợp ,phõn tớch, chứng minh.
- Cảm nhận ,phõn tớch tỏc phẩm thơ trữ tỡnh.
3. Thỏi độ
- HS cú tư tưởng tỡnh cảm đỳng đắn thụng qua cỏc tỏc phẩm trữ tỡnh.
4- Định hướng hỡnh thành năng lực cho HS
II/ Chuẩn bị
 GV : Soạn giỏo ỏn –Đọc tài liệu tham khảo – Đồ dựng dạy học;
HS thuộc bài cũ – Đọc bài mới – Đồ dựng học tập.
III/ Tiến trỡnh lờn lớp
1.Ổn định: 7/1: 7/2: ..7/3:  	
 2.Kiểm tra bài cũ: (Phối hợp trong khi ụn tập)
 3.Bài mới: 
* Để nắm vững được k.n trữ tỡnh và 1 số tp, tg, nghệ thuật trong tp biết ss hệ thống hoỏ giữa cỏc tp. Hụm nay chỳng ta tỡm hiểu.
HĐ CỦA GV 
HĐ CỦA HS 
NỘI DUNG 
XĐ y.c của C1. GV treo bảng phụ
(Ghi tờn cỏc tp). 
GV n.x chung. Ghi điểm
Sau đú, GV hỏi 1 số cõu để MR kthức (HS khỏ)
?Nguyễn Khuyến viết bài “Bạn đến chơi nhà”trong hoàn cảnh nào ?
XĐ y.c của C2. GV treo bảng phụ (2 bảng)
GV ghi tờn tp vào bảng phụ. HS khỏc nx
GV hỏi BS 1 số cõu hỏi để nhấn mạnh t.c cx của 
? Như vậy về nd ttưởng, ~ tp thơ nào thấm đượm t.c với TN gắn liền với t.y qh, đất nước ?
- RTGiờng, Cảnh khuya, TGTrưa.
?Cú thể núi 1 trong ~ t.c qtrọng cơ bản nhất được thể hiện trong tp trữ tỡnh từ trung đại đến hđ là tc gỡ?
GV treo bảng phụ
(Đề tờn tp). HS lờn bảng điền thể loại. HS khỏc n.x,
? Nhận xột về số cõu, số tiếng, kết cấu vần, nhịp của thể thơ thất ngụn tứ tuyệt. HS
? Thử t.bày về số cõu, số tgTNBC
GV nx, ghi điểm.
? Hóy tỡm ~ ý kiến mà em cho là khụng chớnh xỏc ?
cõu 5 Điền vào chỗ trống theo yờu cầu của bài tập đề ra 
HS đọc cõu 1.
HS lờn điền tờn tg, HS khỏc n.xột
HS đọc cõu 2
HS lờn điền.
qua cỏc VB - củng cố kiến thức.
HS đọc đề. XĐ yờu cầu.
HS đọc cõu 4
- HS đọc. XĐ y.cầu cõu 5
Cõu 1: Tờn tỏc giả và tỏc phẩm
Tờn tỏc phẩm
Tờn tỏc giả
Cảm nghĩ thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ).
- Lý Bạch
Phũ giỏ về kinh (Tụng giỏ kinh sư)
-Trần Quang Khải
Ngẫu nhiờn viết nhõn buổi mới về quờ (Hồi hương ngẫu thư).
Hạ Tri Chương
Buổi chiều đứng ở phủ Thiờn Trường trụng ra (Thiờn Trường vón vọng).
Trần Nhõn Tụng
Bài ca nhà tranh bị giú thu phỏ (Mao ốc vị thu phong sở phỏ ca).
- Đỗ Phủ
Bạn đến chơi nhà 
Ng. Khuyến
Rằm thỏng giờng (Nguyờn tiờu)
HCM
Cảnh khuya
Tiếng gà trưa
XuõnQuỳ nh
Cõu 2: Sắp xếp lại để tờn cỏc tỏc phẩm khớp với nội dung tư tưởng, tỡnh cảm được biểu hiện.
Tờn tp
ND tư tưởng, t.c được biểu hiện
Rằm thỏng giờng.
- T/y TN, lũng yờu nước sõu nặng và phong thỏi ung dung, lạc quan.
Qua đốo Ngang.
Nỗi nhớ thương quỏ khứ đi đụi với nỗi buồn đơn lẻ, thầm lặng giữa nỳi đốo hoang sơ.
Ngẫu nhiờn viết nhõn buổi mới về quờ (Hồihương ngẫu thư)
Tỡnh cảm quờ hương chõn thành pha chỳt xút xa lỳc mới trở về quờ.
Sụng nỳi nước Nam (Nam quốc sơn hà)
í thức độc lập tự chủ và quyết tõm tiờu diệt địch
Tiếng gà trưa.
- Tỡnh cảm gia đỡnh, quờ hương qua ~ kỉ niệm đẹp của tuổi thơ
Bài ca Cụn Sơn (Cụn sơn ca)
Nhõn cỏch thanh cao và sự giao hoà tuyệt đối với thiờn nhiờn
Cảm nghĩ trong đờm thanh tĩnh ( Tĩnh dạ tứ)
Tỡnh cảm quờ hương sõu lắng trong khoảng khắc đờm vắng.
Cảnh khuya.
Tỡnh yờu thiờn nhiờn, lũng yờu nước sõu nặng và phong thỏi ung dung lạc quan.
Cõu 3: Sắp xếp lại để tờn tp ( đoạn trớch) khớp với thể thơ
Tờn tỏc phẩm viết bằng chữ gỡ ?
Tờn thể thơ
- Sau phỳt chia li (Trớch Chinh phụ ngõm khỳc); chữ Hỏn
- Trường đoản cỳ (chữ Hỏn ).
- Song thất lục bỏt (bản dịch chữ Nụm)
- Qua đốo Ngang (chữ Nụm) 
Thất ngụn bỏt cỳ Đường luật.
- Cụn Sơn Ca (Chữ Hỏn)
- Lục bỏt (bản dịch chữ Nụm)
- Tiếng gà trưa
- Thể thơ khỏc ngoài cỏc loại trờn (5 tiếng)
- Cảm nghĩ trong đờm thanh tĩnh
- Ngũ ngụn tứ tuyệt (cả nguyờn tỏc và bản dịch thơ)
- Sụng nỳi nước Nam (chữ Hỏn)
- Thất ngụn tứ tuyệt Đường luật (cả nguyờn tỏc chữ Hỏn và bản dịch thơ)
Cõu 4: í kiến khụng chớnh xỏc
a, e, i, k.
Cõu 5: Điền từ thớch hợp
a/

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an ca nam_12203638.doc