A-MỤC TIÊU CẦN ĐẠT :
1/ Kiến thức:
Câu nghi vấn dùng với các chức năng khác ngoài chức năng chính
2/ Kĩ năng:
Vận dụng kiến thức đ học về cu nghi vấn để đọc hiểu và tạo lập văn bản
B- CHUẨN BỊ:
- GV: sgk, sgv, Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng
- HS: sgk, bi soạn, bảng phụ.
C- PHƯƠNG PHÁP:
Vấn đáp, gợi mở, phân tích, thực hành có hướng dẫn
D-TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG :
1/ Kiểm tra bi cũ:
? Câu nghi vấn có đặc điểm hình thức v chức năng chính gì? Cho ví dụ.
? Tìm 1-2 câu nghi vấn trong bài thơ Nhớ rừng của Thế Lữ mà em đã học.
TRƯỜNG THCS TT PHÚ HỊA Giáo án Ngữ văn 8 Tuần 20 Tiết 80 Trần Thị Kim Loan Ngày dạy ... lớp 8A Ngày dạy ... lớp 8A Ngày dạy ... lớp 8A CÂU NGHI VẤN (tt) A-MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : 1/ Kiến thức: Câu nghi vấn dùng với các chức năng khác ngồi chức năng chính 2/ Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học về câu nghi vấn để đọc hiểu và tạo lập văn bản B- CHUẨN BỊ: - GV: sgk, sgv, Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng - HS: sgk, bài soạn, bảng phụ. C- PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, gợi mở, phân tích, thực hành cĩ hướng dẫn D-TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG : 1/ Kiểm tra bài cũ: ? Câu nghi vấn cĩ đặc điểm hình thức và chức năng chính gì? Cho ví dụ. ? Tìm 1-2 câu nghi vấn trong bài thơ Nhớ rừng của Thế Lữ mà em đã học. 2/ Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới: - GV giới thiệu ngắn gọn nội dung bài học. - Ghi tựa bài lên bảng. HĐ DẠY CỦA GV HĐ HỌC CỦA HS BÀI HS GHI Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu các chức năng khác của câu nghi vấn. ? Trong những đoạn trích trên, câu nào là câu nghi vấn ? ? Các nghi vấn trong đoạn trích trên có dùng để làm gì ? -GV nhận xét, bổ sung: GV có thể đưa ra các khả năng trả lời và HS sẽ lựa chọn theo kiểu trắc nghiệm: a.Cầu khiến b.Khẳng định c.Phủ định d.Đe doạ e.Bộc lộ tình cảm, cảm xúc. ? Em có nhận xét về dấu kết thúc những câu nghi vấn trên ?Có phải bao giờ cũng kết thúc bằng dấu chấm hỏi không ? -GV kết luận: không phải, câu nghi vấn thứ 2 ở VD (e) kết thúc bằng dấu chấm than. -GV có thể cho HS lấy thêm VD khác để HS thấy được nội dung của câu nghi vấn có thể là: cầu khiến, nghi vấn, khẳng định, -GV hệ thống lại kiến thức: ? Qua phân tích các VD trên, em thấy câu nghi vấn còn có chức năng nào khác ? Dấu kết thúc câu ? -GV chốt theo nd ghi nhớ. Hoạt động 3: Luyện tập @BT1: Xđ câu nghi vấn và chức năng chính -GV nhận xét, bổ sung (cộng điểm cho HS) cho HS ghi vào vở. BT2: Xác định câu nghi vấn và đặc điểm hình thức. -GV nhận xét, sửa chữa (Cộng điểm cho HS), cho HS ghi vào vở bài tập. ? Trong những câu nghi vấn đó, câu nào có thể thay thế được bằng 1 câu không phải là câu nghi vấn mà có ý nghĩa tương đương ? Hãy viết những câu có ý nghĩa tương đương đó ? -GV định hướng: các câu a,b,c có thể thay thế được thành những câu có nghĩa tương đương (chỉ riêng câu d) +Câu a:Cụ không phải lo xa quá như thế. Bây giờ không phải nhịn đói mà tiền để lại. Aên hết thì lúc chết không có tiền để mà lo liệu. +Câu b: Không biết chắc là thằng bé có thể chăn được đàn bò hay không ? +Câu c: Thảo mộc tự nhiên có tình mẫu tử. @BT3: Đặt câu -GV nhận xét, sửa chữa. -HS đọc các đoạn văn SGK.21 và nêu yêu cầu câu hỏi. -HS làm việc độc lập, trả lời tại chỗ. -Lớp nhận xét, bổ sung. -HS tiếp tục nhận xét, trả lời. -HS dựa vào nd đã phân tích để trả lời. -2-3 HS đọc nội dung ghi nhớ SGK.22 -HS đọc yêu cầu BT 1. -Trao đổi tìm ra câu nghi vấn và chức năng chính. -Lớp nhận xét, bổ sung. -HS đọc yêu cầu BT 2. -HS làm vịêc độc lập, trả lời tại chỗ. -Lớp nhận xét, bổ sung. -HS viết lại câu ra giấy nháp. -HS đọc yêu cầu BT3. -Trao đổi thảo luận -Lên bảng trình bày. -Lớp nhận xét, bổ sung. III- Những chức năng khác: 1/Phân tích các đoạn văn : SGK.21 a.Những người muôn năm cũ Hồn ở đâu bây giờ ? Bộc lộ tình cảm, cảm xúc (sự hoài niệm, tiếc nuối) b.Mày định nói cho cha mày nghe đấy à ? Dùng để đe doạ. c.Có biết không ? Lính đâu ? Sao baynhư vậy ?... Dùng để đe doạ d.Một người.hay sao ? Dùng để khẳng định e.Con gái tôi vẽ đây ư ? Chả lẽ lẽ lại đúng là nó, cái con mèo hay lục lọi ấy ! Bộc lộ cảm xúc (ngạc nhiên) 2/ Ghi nhớ: (SGK.22) IV- Luyện tập: BT1: Xác định câu nghi vấn a.Con người đáng kính ấy cũngcó ăn ư ? Bộc lộ tình cảm, cảm xúc. b.Cả khổ thơ là câu nghi vấn (chỉ riêng câu “Than ôi !...”) Phủ định, bltccx c.Sao tanhẹ nhàng rơi ? Cầu khiến, bltccx d.Ôi, nếu thế thì còn đâu là quả bóng bay ? Phủ định, bltccx BT2: Xác định câu nghi vấn và đặc điểm hình thức a.Sao cụ lo xa quá thế ? Tội gì bây giờ nhịn đói mà tiền để lại ? Aên mãi... lấy gì lo liệu ? Dấu hiệu: sao, gì, gì. Phủ định. b.Cả đàn bòlàm sao ? Dấu hiệu: làm sao Băn khoăn, ngần ngại c.Ai dám bảo thảo mộc tự nhiên không có tình mẫu tử ? Dấu hiệu: ai Khẳng định d.Thằng bé kia, mày có việc gì ? Dấu hiệu: gì Hỏi BT3: Đặt 2 câu nghi vấn không dùng để hỏi -Cậu có thể cho tớ mượn cây bút được không ? Cầu khiến. -Em bé bán diêm ơi, sao em chết thê thảm thế ? hoặc Lão Hạc ơi sao đời lão khốn khổ quá như thế ? Bltccx. Củng cố: Nêu những chức năng khác của câu nghi vấn? Cho vd Hoạt động 4: HD học bài ở nhà và chuẩn bị bài mới: DHS học bài ở nhà - Học theo ghi nhớ. - Hịan thành bài tập SGK. Chuẩn bị bài mới: Thuyết minh về một phương pháp (cách làm) - Xem trước nội dung bài. - Trả lời câu hỏi : ? Khi thuyết minh về 1 phpháp (cách làm) thì cần phải làm gì ? ? Làm BT 1: Thuyết minh về 1 phương
Tài liệu đính kèm: