A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức: Hiểu được các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, họ hàng thân thích, các từ xưng hô và cách xưng hô được dùng ở địa phương.
2. Kĩ năng: Biết sử dụng từ ngữ địa phương đúng lúc, đúng chỗ, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
3. Thái độ: Trân trọng, bảo vệ vốn từ ngữ địa phương, làm giàu cho ngôn ngữ dân tộc, làm giàu cho tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ:
1.GV : Soạn giỏo ỏn, bảng phụ, phiếu học tập
2. HS : Chuẩn bị theo bảng thống kê:
C/ TIẾN TRèNH LấN LỚP :
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : Thế nào là từ địa phương ? cho ví dụ ?
3. Bài mới :
Ngày soạn: 15/11/2015 Ngày giảng : 18/11/2015 Tiết 63: CHƯƠNG TRèNH ĐỊA PHƯƠNG(Phần Tiếng Việt ) GIỚI THIỆU PHƯƠNG NGỮ A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: Hiểu được các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, họ hàng thân thích, các từ xưng hô và cách xưng hô được dùng ở địa phương. 2. Kĩ năng: Biết sử dụng từ ngữ địa phương đúng lúc, đúng chỗ, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. 3. Thái độ: Trân trọng, bảo vệ vốn từ ngữ địa phương, làm giàu cho ngôn ngữ dân tộc, làm giàu cho tiếng Việt. II. chuẩn bị: 1.GV : Soạn giỏo ỏn, bảng phụ, phiếu học tập 2. HS : Chuẩn bị theo bảng thống kê: C/ TIẾN TRèNH LấN LỚP : Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ : Thế nào là từ địa phương ? cho vớ dụ ? Bài mới : Hoạt động của thầy và trũ Nội dung cần đạt ?Hóy tỡm trong phương ngữ em đang sử dụng những từ ngữ chỉ cỏc sự vật, hiện tượng khụng cú tờn gọi trong cỏc phương ngữ khỏc và trong ngụn ngữ toàn dõn. HS : suy nghĩ trả lời ?Tỡm cỏc từ đồng nghĩa nhưng khỏc về õm với những từ ngữ trong cỏc phương ngữ khỏc hoặc trong ngụn ngữ toàn dõn ?Tỡm cỏc từ đồng õm nhưng khỏc về nghĩa với những từ ngữ trong cỏc phương ngữ khỏc hoặc trong ngụn ngữ toàn dõn ? chỉ ra những từ ngữ địa phương được dựng trong cỏc cõu ca dao sau và cho biết những từ ngữ đú tương đương với từ ngữ nào trong ngụn ngữ toàn dõn. 1.Phương ngữ chỉ cỏc sự vật, hiện tượng. Phương ngữ( Quảng Bỡnh) Giải nghĩa Cộ Một loại dụng cụ kộo bằng tay,dung để thu hoạch lỳa ở những ruộng bựn khụng kộo được. Bỏnh nộm Một loại bỏnh tổng hợp gồm nhiều thứ như bỏnh đa, bỏnh ướt, nộm giỏ đỗ, cỏ biển Mắm xụi Mún cỏ ướp muối nhạt ăn vội vài hụm Hũ hụi Một điệu hũ trong hỏt chốo cạn Thụa Hai ba thuyền tự tổ chức bơi( đua) thử 2.Đồng nghĩa nhưng khỏc về õm Phương ngữ Trung( Quảng Bỡnh) Phương ngữ Bắc Phương Ngữ Nam Con ca Con gà Con gà Núi mọ Núi khoỏc, núi dúc Núi khoỏc, núi dúc Đập đỏnh oỏnh 3.Đồng õm nhưng khỏc nghĩa. Phương ngữ Trung( Quảng Bỡnh) Phương ngữ Bắc Phương Ngữ Nam Chộn: đồ dựng cú dạng bỏn cầu, thường dựng để ăn cơm Chộn: đồ dựng cú dạng hỡnh trụ, thường dựng để uống nước, uống rượu Chộn: đồ dựng cú dạng hỡnh trụ, thường dựng để uống nước, uống rượu Đập: làm đau, làm tổn thương( vd: đập cho nú mấy roi) Đập: dựng tay hoặc một vật cú bề mặt khụng nhọn để tỏc động mạnh vào vật khỏc( đập tay xuống bàn) Đập: dựng tay hoặc một vật cú bề mặt khụng nhọn để tỏc động mạnh vào vật khỏc( đập tay xuống bàn) Doi: nhỡn, ngú( vd: ra doi xem thuyền đó về chưa) Doi: dải đất nhụ ra Doi: dải đất nhụ ra Bài tập nước nậy tớn, tra chắc, mụ, hổ ngai đũ, bẻ, bỏp, trấy mụ, đàng IV. CỦNG CỐ - Dặn dò- Hướng dẫn tự học : - Cho hs đọc bài đọc thờm về phương ngữ ở SGK - Tỡm thờm cỏc phương ngữ của Quảng Bỡnh khỏc - Soạn bài : “ Đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tõm trong văn bản tự sự” **********************************
Tài liệu đính kèm: