Dạng 1: Thực hiện phép tính
a) Nhân đơn thức với đa thức: A(B + C) = A.B + A.C
b) Nhân đa thức với đa thức: (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
c) Chia đa thức cho đơn thức: (B + C):A = B:A + C:A
1. 5 (3 4 1) x x x 2
2. (3 ).6 3 2 3 1 1
x y x xy xy 2 5
3. (4 5 2 )( ) 2 1
2
x xy x xy
4. ( 2)(6 5 1) x x x 2
5. ( 2 1)(5 ) x x x x 3 2
6. (( 2 )( 2 ) 2 2 1
2
x y xy y x y
7. (3 6 12 ):3 x y x y xy xy 2 2 2 3
8.(4 8 12 ):( 4 ) x x y x y x 4 2 2 5 2
9.(20 25 3 ):5 x y x y x y x y 4 2 2 2 2
10.( 2 3 ):( ) 3 2 2 1
x x y xy x 2
Trường THCS Tân Đức GV: Phan Chí Linh PHÒNG GD & ĐT ĐỨC HÒA TRƯỜNG THCS TÂN ĐỨC GIÁO ÁN ÔN TẬP ĐẦU NĂM TOÁN 9 GV: PHAN CHÍ LINH TỔ: TOÁN – TIN HỌC NĂM HỌC: 2015 – 2016 Trường THCS Tân Đức GV: Phan Chí Linh ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 9. NĂM HỌC 2015 – 2016 A. ĐẠI SỐ Dạng 1: Thực hiện phép tính a) Nhân đơn thức với đa thức: A(B + C) = A.B + A.C b) Nhân đa thức với đa thức: (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD c) Chia đa thức cho đơn thức: (B + C):A = B:A + C:A 1. 25 (3 4 1)x x x 2. 3 2 31 1(3 ).6 2 5 x y x xy xy 3. 2 1(4 5 2 )( ) 2 x xy x xy 4. 2( 2)(6 5 1)x x x 5. 3 2( 2 1)(5 )x x x x 6. ( 2 2 1( 2 )( 2 ) 2 x y xy y x y 7. 2 2 2 3(3 6 12 ) :3x y x y xy xy 8. 4 2 2 5 2(4 8 12 ) : ( 4 )x x y x y x 9. 4 2 2 2 2(20 25 3 ) :5x y x y x y x y 10. 3 2 2 1( 2 3 ) : ( ) 2 x x y xy x Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a) Đặt nhân tử chung b) Dùng hằng đẳng thức c) Nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung 1. 22 4x x 2. 25 ( 2 ) 15 ( 2 )x x y x x y 3. 3 23 6 9x x x 4. 2 2 2 214 21 28x y xy x y 5. 3( ) 5 ( )x y x y x 6. 2 10 25x x 7. 24 12 9x x 8. 2 3 3x x xy y 9. 23 3 5 5x xy x y 10. 25 15 3x x x Dạng 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ 1/ (A+B)2 = A2+2AB +B2 2/ (A-B)2=A2-2AB +B2 3/ A2- B2 =(A-B)(A+B) 4/ (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 5/ (A-B)2=A3-3A2B+3AB2-B3 6/ A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2) 7/ A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2) 8/ (A+B+C)2=A2+B2+C2+2(AB+BC+CA) BT1: Thực hiện phép tính a) ( 2x + 3y)2 b) ( 5x – y)2 c) 3 2 3 2 d) 2 22 2.5 5x y x y e) (2x + y2)3 f) ( 3x2 – 2y)3 ; Trường THCS Tân Đức GV: Phan Chí Linh g) 3 22 1 3 2 x y h) ( x+4) ( x2 – 4x + 16) k) ( x-3y)(x2 + 3xy + 9y2 ) l) 2 4 21 1 1. 3 3 9 x x x BT2: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, biết: a) A = (2x +5) 3 - 30x (2x+5) - 8x 3 b) A = (3x+1)2 + 12x – (3x+5)2 + 2(6x+3) Dạng 4: Giải phương trình - Phương trình bậc nhất một ẩn. - Phương trình tích - Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. (Mẫu chung chứa hai nhân tử chứa ẩn, tìm mẫu chung bằng cách đặt nhân tử hoặc dùng hằng đẳng thức 2 2 ( )( )A B A B A B ) 1. 4 20 0x 2. 7 3 9x x 3. 2 (3 5 ) 4( 3)x x x 4. (2 3)( 1) 0x x 5. ( 7)( 2) 0x x 6. 2 ( 3) 5( 3) 0x x x 7. (2 7) 4 14 0x x x 8. 2 5 3 5 x x 9. 2 1 11 1 1 x x x 10. 2 1 3 11 1 2 ( 1).( 2) x x x x x 11. 2 1 2 3 2 2 4x x x 12. 5 61 2 2 1 x x x Dạng 5: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - B1 : Laäp phöông trình + Choïn aån, ñôn vò & ÑK cho aån. + Bieåu thò soá lieäu chöa bieát theo aån. + Laäp PT bieåu thò moái quan heä caùc ña ̣i lượng. - B2 : Giaûi phöông trình. - B3 : Choïn nghieäm thoaû ÑK cuûa aån vaø KL. 1. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. 2. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. 3. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó lên 2 đơn vị thì được phân số mới bằng 1 2 . Tìm phân số ban đầu. Trường THCS Tân Đức GV: Phan Chí Linh 10 45 25 x y 16 A C B NM B. HÌNH HỌC Dạng 6: Tìm x, y trên hình vẽ cho trước - Áp dụng định lí Ta-lét, hệ quả Ta-lét, tính chất đường phân giác để tìm độ dài x, y của các đoạn thẳng trong các hình vẽ cho trước. Dạng 7: Bài toán chứng minh tổng hợp 1. Cho hình thang ABCD có AB song song với DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH. a. Chứng minh BDC HBC b. Cho BC = 15 cm; DC = 25 cm. Tính HC, HD. 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. a. Chứng minh rằng: ABC và HBA đồng dạng với nhau b. Tính độ dài các cạnh BC, AH 3. Cho ABC vuông tại A, BI là đường phân giác ( I AC ). Kẻ CH vuông góc với đường thẳng BI (HBI) a. Chứng minh : ABI HCI. b. Chứng minh : IBC ICH . c. Cho biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài các cạnh AI, IC. -------------- HẾT -------------- 8,5 x 54 A B C D E x 7,2 4,5 F G H K 3,5 Trường THCS Tân Đức GV: Phan Chí Linh ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn: TOÁN 9. Năm học: 2015 - 2016 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 2 32x (3x - 5x 1) b) 2(x 3)(x 3)(x 9) c) 3 2 2 1(x 2x y 3xy ) : x 2 Câu 2: (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4x – 7 = 13 b) (x – 2)(2x + 6) = 0 Câu 3: (1 điểm) Cho hình vẽ, AD là tia phân giác của góc BAC. Hãy tính độ dài AC? Câu 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh rằng: ABC và HBA đồng dạng với nhau. b) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Chứng minh rằng: EA DB EH DA . Câu 5: (1,5 điểm) Cho a 0, b 0 . Chứng minh rằng: 1 1 2 a b ab -------------- HẾT -------------- ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn: TOÁN 9. Năm học: 2015 - 2016 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 2 32x (3x - 5x 1) b) 2(x 3)(x 3)(x 9) c) 3 2 2 1(x 2x y 3xy ) : x 2 Câu 2: (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4x – 7 = 13 b) (x – 2)(2x + 6) = 0 Câu 3: (1 điểm) Cho hình vẽ, AD là tia phân giác của góc BAC. Hãy tính độ dài AC? Câu 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh rằng: ABC và HBA đồng dạng với nhau. b) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Chứng minh rằng: EA DB EH DA . Câu 5: (1,5 điểm) Cho a 0, b 0 . Chứng minh rằng: 1 1 2 a b ab -------------- HẾT -------------- PHÒNG GD&ĐT ĐỨC HÒA TRƯỜNG THCS TÂN ĐỨC 3 cm 6 cm 7 cm D B A C PHÒNG GD&ĐT ĐỨC HÒA TRƯỜNG THCS TÂN ĐỨC 3 cm 6 cm 7 cm D B A C Trường THCS Tân Đức GV: Phan Chí Linh ĐÁP ÁN KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học: 2015 – 2016 Môn: Toán 9 – Hướng dẫn chấm và biểu điểm Câu Đáp án Điểm a) 2 3 3 5 22x (3x 5x 1) 2x 10x 2x 0,75 b) 2(x 3)(x 3)(x 9) 2 2(x 9)(x 9) 4x 81 0,75 0,5 Câu 1 (3đ) c) 3 2 21 1 1(x : x) (2x y : x) (3xy : x) 2 2 2 2 22x 4xy 6y 0,5 0,5 a) 4x 13 7 4x 20 x 5 Vậy S = 5 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 (2đ) b) x 2 0 hoặc 2x 6 0 x 2 hoặc x 3 Vậy S = 2;-3 0,5 0,25 0,25 Câu 3 (1đ) Vì AD là phân giác góc A. Áp dụng tính chất đường phân giác Ta có: BD AB DC AC hay 3 6 7 AC AC 7.6 3 = 14 Vậy AC = 14 (cm) 0,25-0,25 0,25 0,25 0,5 a) Xét ABC và HBA có : 0A H 90 ; B là góc chung Vậy ABC HBA (g.g) 0,5 0,5 Câu 4 (2,5đ) b) ABC HCA AC BC HC AC (1) Ta có: CD là tia phân giác của ACB nên: EA AC EH HC (2) và DB BC DA AC (3) (1); (2) & (3) EA DB EH DA 0,25 0,25 0,25 0,25 D E H CB A Trường THCS Tân Đức GV: Phan Chí Linh Câu 5 (1,5đ) Cho a 0, b 0 . Chứng minh rằng: 1 1 2 a b ab (*) Vì a 0, b 0 , từ (*) 221 1 2 a b ab 2 21 1 1 1 42. . a a b b ab 2 21 2 4 1 0 a ab ab b 2 21 2 1 0 a ab b 21 1 0 a b (bất đẳng thức này luôn đúng a 0, b 0 ) Do đó bất đẳng thức (*) ban đầu đã được chứng minh. 0,5 0,5 0,5 * Học sinh làm cách khác đúng, GV chấm thang điểm tương đương. -------------- HẾT --------------
Tài liệu đính kèm: