Tiết1 : CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐIỀU
I. Mục đích yêu cầu.
1. Kiến thức:
- nắm đợc đặc điểm của chuyển động thẳng đều
- viết đợc các công thức của chuyển động thẳng đều
2. Kỹ năng:
- vận dụng đợc kiến thức vào các bài tập cụ thể
3. Thái độ:
Nghiêm túc, hăng hái, nhiệt tình
4. Chuẩn bị:
- Giáo viên: giáo án, các bài tập
- Học sinh: học bài và làm bài tập
I. Tổ chức kiểm tra.
Kiểm tra: định nghĩa chuyển động thẳng đều, viết công thức tính quãng đờng và phơng trình chuyển đông của vật
II. Nội dung bài học.
Hoạt động1: củng cố kiến thức
chieàu dửụng vaứ xaực ủũnh daỏu caực vaọn toỏc ủaừ bieỏt. Bieỏn ủoồi coõng thửực ủeồ tỡm ủaùi lửụùng ủeà yeõu caàu. Daởn doứ: Xem laùi caựch giaỷi. Giaỷi caực baứi taọp coứn laùi trong SGK vaứ SBT. Rút kinh nghiệm:......................................... ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ....................................................................... Kí duyệt TTCM ...../..../201 Tiết 6:TOÅNG HễẽP VAỉ PHAÂN TÍCH LệẽC. ẹIEÀU KIEÄN CAÂN BAẩNG CUÛA CHAÁT ẹIEÅM I. MUẽC TIEÂU 1. Kieỏn thửực : - Naộm ủửụùc quy taộc hỡnh bỡnh haứnh. - Hieồu ủửụùc ủieàu kieọn caõn baống cuỷa moọt chaỏt ủieồm. 2. Kyừ naờng : Vaọn duùng ủửụùc quy taộc hỡnh bỡnh haứnh ủeồ tỡm hụùp lửùc cuỷa hai lửùc ủoàng quy hoaởc ủeồ phaõn tớch moọt lửùc thaứnh hai lửùc ủoàng quy. Vaọn duùng ủieàu kieọn caõn baống cuỷa chaỏt ủieồm ủeồ giaỷi caực baứi taọp sgk vaứ sbt II. CHUAÅN Bề 1. Giaựo vieõn : Giaỷi trửụực caực baứi taọp sgk vaứ sbt ủeồ dửù ủoaựn caực tỡnh huoỏn coự theồ xaỷy ra 2. Hoùc sinh : Hoùc baứi cuừ vaứ giaỷi caực baứi taọp sgk vaứ sbt III PHệễNG PHAÙP Thuyết giảng, pháp vấn, hoạt động nhóm IV TÔ CHƯC HOAT ĐÔNG DAY HOC Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ kết hợp củng cố kiến thức cho học sinh Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung Cho hs trả lời các câu hỏi: Lực là gì ? tác dụng của lực lên các vật? Thế nào là hai lực cân bằng? Nêu quy tắc hợp lực đồng quy và các trường hợp đặc biệt? điều kiện cân bằng của một chất điểm? Hs trả lời lần lượt tất cả các câu hỏi của gv từ đó hệ thống lại kiến thức của bài học Hoạt động 2. Giải các bài tập sgk và sách bài tập Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung Cho hs giảI các bài tập trắc nghiệm và tự luận sgk Bài 6. gv yêu cấuh nêu điều kiện của độ lớn hợp lực đối với độ lớn các lực thành phần Sau khi có đáp án cho hs xác định góc hợp bởi 2 lưc Bài 6 gv gợi ý góc giữa 2 lực là bao nhiêu để F = F = F? Gọi hs lên vẽ hìmh minh hoạ Bài 7 cho hs lên phân tích lực F thành 2 thành phần như sgk Cho hs vận dụng toán học để đi tính độ lớn của Fvà F Bài 8 Gv hướng dẫn các bước để hs thực hiện bài giải nêu các lực tác dụng lên vòng nhẫn ? Vẽ hìmh xác định lực tổng hợp của hai dây OA và OB? So sánh lực tổng hơp đó với trọng lực P? Xác định số đo các góc Hình thành phương pháp giải Cho hs lên trình bày bài giải Hs thực hiện theo hướng dẫn của hs Suy ra đáp án cần chọn Hs trả lời Hs trả lời sau đó suy ra đáp án cần chọn Hs thực hiện Hs lên thực hiện Hs thực hiện và suy ra đáp án Hs vẽ hình và trả lời tất cả các câu hỏi của gv để hình thành phương pháp và giảI bài tập Hs trình bày bài giải Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà Gv hướng dẫn cho hs về nhà làm bài tập 9.5 sách bài tập Rút kinh nghiệm:........................................ ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ....................................................................... Kí duyệt TTCM ...../..../2013 BGH KÍ DUYậ́T {{{{{{{{{{ ] {{{{{{{{{{ Tiết 7- 8: Ba định luật niutơn I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: -củng cố kiến thức nội dung của ba định luật niutơn. - củng cố lý thuyết về trọng lực, quán tính, khối lượng, lực và phản lực 2. Kỹ năng; - vận dụng các công thức của định luật II niu tơn vào các bài tập - Biết vận dụng lý thuyết của ba định luật để giải thích các hiện tượng tự nhiên 3.Thái độ: - nghiêm túc, chú ý, hoạt động tích cực II. Chuẩn bị của GV 1. Giáo viên. - Giải trước các bài tập để lương trước được khó khăn, vướng mắc của HS 2. Học sinh Ôn lại ba định luật niutơn III. phương pháp: thuyết trình, phát vấn, hoạt động nhóm IV. Tổ chức các hoạt động dạy và học Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ HS1: Phaựt bieồu ủũnh luaọt I Newton. Phaựt bieồu vaứ vieỏt heọ thửực cuỷa ủũnh luaọt II Newton HS2: Phaựt bieồu vaứ vieỏt heọ thửực cuỷa ủũnh luaọt III Newton Neõu nhửừng ủaởc ủieồm cuỷa lửùc vaứ phaỷn lửùc trong tửụng taực giửừa hai vaọt Hoạt động2 : củng cố lí thuyết Mục tiêu: củng cố lại các kiến thức về ba định luật niu tơn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Nêu câu trả lời 1.Định luật I Niu-tơn : Nếu một vật khụng chịu tỏc dụng của lực nào hoặc chịu tỏc dụng của cỏc lực cú hợp lực bằng khụng, thỡ vật giữ nguyờn trạng thỏi đứng yờn hoặc chuyển động thẳng đều 2.Đớnh luật II Niu-tơn : Gia tốc của một vật luụn cựng hướng với lực tỏc dụng lờn vật . Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực tỏc dụng lờn vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật 3.Định luật III Niu-tơn : Nếu vật A tỏc dụng lờn vật B một lực thỡ vật B cũng tỏc dụng trở lại vật A một phản lực (cỏc lực đú gọi là cỏc lực tương tỏc ) . Hai vật tương tỏc với nhau bằng những lực trực đối : Nêu câu hỏi Viết nội dung chủ yếu lên bảng ´ Định luật I Niu-tơn, í nghĩa ´2.Đớnh luật II Niu-tơn, í nghĩa ´ Quy tắc hợp lực của hai lực đồng quy : ´3.Định luật III Niu-tơn : 1.Định luật I Niu-tơn : í nghĩa : cho thấy mọi vật đều cú xu hướng bảo toàn vận tốc của mỡnh . Tớnh chật đú gọi là quỏn tớnh 2.Đớnh luật II Niu-tơn : í nghĩa : + vật cú khối lượng càng lớn thỡ càng khú thay đổi vận tốc , tức là cú quỏn tớnh càng lớn . Vậy khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quỏn tớnh của vật Quy tắc hợp lực của hai lực đồng quy : 3.Định luật III Niu-tơn : Hoạt động3 : Vận dụng Mục tiêu: vận dụng các kiến thức vào bài tập Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung chép đề ².Hoùc sinh leõn baỷng toựm taột ².. ². ².HS giaỷi theo nhoựm, trỡnh baứy keỏt quaỷ leõn baỷng, caực nhoựm nhaọn xeựt ².Hoùc sinh leõn baỷng toựm taột ².. ². ².HS giaỷi theo nhoựm, trỡnh baứy keỏt quaỷ leõn baỷng, caực nhoựm nhaọn xeựt Bài 1: Một xe lăn khối lượng 40 kg , chịu tỏc dụng của một lực kộo theo phương ngang và cú độ lớn khụng đổi , chuyển động khụng cú vận tốc ban đầu một đoạn đường AB hết 20s . Nếu chất lờn một kiện hàng và cũng kộo xe bằng lực cú độ lớn như cũ thỡ xe đi đoạn AB hết 35s . Tớnh khối lượng của kiện hàng . Bỏ qua cỏc lực cản ´.Yeõu caàu HS toựm taột. ´.lập tỉ số giữa hai gia tốc ´lập tỉ số giữa hai khối lượng ´. Yeõu caàu cuỷa ủeà baứi laứ gỡ ´.laứm theỏ naứo ủeồ tớnh ủửụùc ? ±.Giaựo vieõn nhaọn xeựt, sửỷa chửừa. Bài 2: Một chiếc xe khối lượng m = 100kg đang chạy với vận tốc 30,6 km/h thỡ hóm phanh . Biết lực hóm là 250 N . Tỡm quóng đường xe cũn chạy thờm trước khi dừng hẳn . ´.Yeõu caàu HS toựm taột. ´.tính gia tốc của vật ´. Yeõu caàu cuỷa ủeà baứi laứ gỡ ´.laứm theỏ naứo ủeồ tớnh ủửụùc ? ±.Giaựo vieõn nhaọn xeựt, sửỷa chửừa. TểM TẮT m khụng chở hàng xe đi đoạn AB hết t chở hàng xe đi đoạn AB hết t ------------------------- Khối lượng hàng m GIẢI Gọi chiều dài đoạn đường AB là l , gia tốc của xe trong hai trường hợp là a, thời gian xe chuyển động trong mỗi trường hợp là t . Ta cú : l= Từ đú : lực kộo trong hai trường hợp là như nhau Theo định luật hai Niu-tơn F Vậy Giải ra ta được : m Tóm tắt M=100kg V0=30,6km/f F=250N V=0 m/s ------------------- S=? Giải Lực tỏc dụng lờn xe khi xe hóm phanh : lực hóm Theo định luật II Newton : Chiếu phương trỡnh lờn hướng chuyển động : -F = m . a Gia tốc chuyển động : a = Khi xe bắt đầu hóm phanh : v Khi xe dừng : v = 0 Quóng đường xe chạy thờm : s = Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Về nhà ôn tập Rút kinh nghiệm:......................................... ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ....................................................................... Kí duyệt TTCM ...../..../201 BGH KÍ DUYậ́T Tiết 9. BÀI TẬP LỰC HẤP DẪN I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: -củng cố kiến thức nội dung của bài lực hấp dẫn. - củng cố lý thuyết về lực hấp dẫn, trọng lực 2. Kỹ năng - vận dụng các công thức của định luật vạn vật hấp dẫnvào các bài tập 3.Thái độ: - nghiêm túc, chú ý, hoạt động tích cực II. Chuẩn bị của GV 1. Giáo viên. - Giải trước các bài tập để lương trước được khó khăn, vướng mắc của HS 2. Học sinh Ôn lại bài lực hấp dẫn III. phương pháp: thuyết trình, phát vấn, hoạt động nhóm IV. Tổ chức các hoạt động dạy và học Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ và củng cố kiến thức Định luật vạn vật hấp dẫn Viết biểu thức của định luật Vận dụng viết cụng thức tinh gia tốc rơi tự do HS trả lời cõu hỏi GV cho hs nhận xột và hoàn thành nội dung củng cố kiến thức Hoạt động 2 : Giải bài tập Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Thực hiện theo yờu cầu của gv Cho hs đọc đề 11.1,11.2,11.3 (SBT) Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu từng nội dung để đi đến đỏp ỏn đỳng Cho hs đọc đề 11.5 Cho hs túm tắc đề Gv hướng dẫn và gọi hs lờn bảng giải Đỏp ỏn Trỡnh bày bài giải Hoạt động 3 : củng cố Cho hs làm một số bài tập trắt nghiệm Cõu 1:Cõu nào sau đõy là đỳng khi núi về lực hấp dẫn do Trỏi Đất tỏc dụng lờn Mặt Trời và do Mặt Trời tỏc dụng lờn Trỏi Đất. a) Hai lực này cựng phương, cựng chiều. b) Hai lực này cựng chiều, cựng độ lớn. c) Hai lực này cựng phương, ngược chiều, cựng độ lớn. d) Phương của hai lực này luụn thay đổi và khụng trựng nhau. Cõu 2:Với cỏc quy ước thụng thường trong SGK, gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất được tớnh bởi cụng thức : a) b) c) d) Cõu 3:Đơn vị đo hằng số hấp dẫn : a) kgm/s2 b) Nm2/kg2 c) m/s2 d) Nm/s Cõu 4:Một vật khối lượng 1kg, ở trờn mặt đất cú trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cỏch tõm Trỏi Đất 2R (R : bỏn kớnh Trỏi Đất) thỡ cú trọng lượng bằng : a) 10N b) 5N c) 2,5N d) 1N Cõu 5:Gia tốc rơi tự do của vật càng lờn cao thỡ: a) càng tăng. b) càng giảm. c) giảm rồi tăng d) khụng thay đổi. Cõu 6:Điều nào sau đõy là sai khi núi về đặc điểm của lực đàn hồi ? a) Lực đàn hồi xuất hiện khi vật cú tớnh đàn hồi bị biến dạng. b) Khi độ biến dạng của vật càng lớn thỡ lực đàn hồi cũng càng lớn, giỏ trị của lực đàn hồi là khụng cú giới hạn. c) Lực đàn hồi cú độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng. d) Lực đàn hồi luụn ngược hướng với biến dạng. Rút kinh nghiệm ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ....................................................................... Kí duyệt TTCM ...../..../201 Tiết 10: LỰC ĐÀN Hễ̀I- ĐỊNH LUẬT HOOKE I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: -củng cố kiến thức nội dung của bài lực đàn hồi. - củng cố lý thuyết về lực đàn hồi của lũ xo 2. Kỹ năng; - vận dụng các công thức của lực đàn hồi vào các bài tập 3.Thái độ: - nghiêm túc, chú ý, hoạt động tích cực II. Chuẩn bị của GV 1. Giáo viên. - Giải trước các bài tập để lương trước được khó khăn, vướng mắc của HS 2. Học sinh Ôn lại bài lực đàn hồi III. phương pháp: thuyết trình, phát vấn, hoạt động nhóm IV. Tổ chức các hoạt động dạy và học Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ và củng cố kiến thức Gv Cau hỏi Lực đàn hồi là gỡ? Nội dung định luật Huc? Biểu thức và giải thớch cỏc đại lượng HS trả lời sau đú gv nhận xột đỏnh giỏ bổ sung để hoàn thiện kiến thức của bài Hoạt động 2 Giải bài tập Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung Gv cho hs giải cỏc bài tập sau 12.3, 12.4, 12.5 (SBT) theo cỏc bước sau Cho hs đọc đề Cho hs túm tắc đề Hướng dẫn sau đú cho học sinh lờn giải Gv nhận xột đỏnh giỏ hoàn thiện bài giải Hs đọc đề Hs túm tắc đề Lờn giải bài tập Bài giải Hoạt động 3 Củng cố Gv cho hs làm một số bài tập sau Cõu 1:Điều nào sau đõy là sai khi núi về đặc điểm của lực đàn hồi ? a) Lực đàn hồi xuất hiện khi vật cú tớnh đàn hồi bị biến dạng. b) Khi độ biến dạng của vật càng lớn thỡ lực đàn hồi cũng càng lớn, giỏ trị của lực đàn hồi là khụng cú giới hạn. c) Lực đàn hồi cú độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng. d) Lực đàn hồi luụn ngược hướng với biến dạng. Cõu 2:Mụ̣t lò xo có chiờ̀u dài tự nhiờn là 20cm. Khi lò xo cú chiều dài 24cm thỡ lực dàn hụ̀i của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hụ̀i của lò xo bằng 10N thì chiờ̀u dài của nó bằng bao nhiờu ? a) 22cm b) 28cm c) 40cm d) 48cm Cõu 3:Phải treo một vật cú khối lượng bằng bao nhiờu vào lũ xo cú độ cứng K = 100N/m để lũ xo dón ra được 10cm ? Lấy g = 10m/s2 a) 1kg b) 10kg c) 100kg d) 1000kg Rút kinh nghiệm:......................................... ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ....................................................................... Kí duyệt TTCM ...../..../20 {{{{{{{{{{ ] {{{{{{{{{{ Tiết 12: LỰC HƯỚNG TÂM I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Nắm được nội dung lý thuyết về lcự hướng tâm 2. Kỹ năng; - vận dụng các công thức của định luật II niu tơn, và công thức của các lực đàn hồi, lực ma sát, lực hấp dẫn vào các bài tập của chuyển động tròn đều - Biết vận dụng lý thuyết của lực hướng tâm để giải thích các chuyển động tròn trong thực tế 3.Thái độ: - nghiêm túc, chú ý, hoạt động tích cực II. Chuẩn bị của GV 1. Giáo viên. - Giải trước các bài tập để lương trước được khó khăn, vướng mắc của HS 2. Học sinh Ôn lại lực hướng tâm III. phương pháp: thuyết trình, phát vấn, hoạt động nhóm IV. Tổ chức các hoạt động dạy và học Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ HS1: Cho bieỏt ủũnh nghúa vaứ bieồu thửực cuỷa lửùc hửụựng taõm. Cho vớ duù Hoạt động2: Tìm hiểu vận tốc tức thời. Chuyển động thẳng biến đổi đều Mục tiêu: vận dụng kiến thức lý thuyết vào bài tập Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ².Hoùc sinh leõn baỷng toựm taột ± Fmsncủ Fht ± ².HS giaỷi theo nhoựm, trỡnh baứy keỏt quaỷ leõn baỷng, caực nhoựm nhaọn xeựt ².Hoùc sinh leõn baỷng toựm taột ± laứ lửùc caõn baống vụựi phaỷn lửùc cuỷa caàu taực duùng leõn oõtoõ. ².HS giaỷi theo nhoựm, trỡnh baứy keỏt quaỷ leõn baỷng, caực nhoựm nhaọn xeựt ôBaứi taọp 2:5/83/SGK ´ẹeồ vaọt vaờng ra khoỷi baứn thỡ caàn ủieàu kieọn gỡ? ´Coõng thửực tớnh taàn soỏ voứng laứ gỡ? ±.Giaựo vieõn nhaọn xeựt, sửỷa chửừa. Bài 5(trang 83-sgk) ²Yeõu caàu HS cho bieỏt caựch ủoồi tửứ km/h sang m/s ´ aựp lửùc cuỷa oõtoõ leõn caàu laứ gỡ? ±.Giaựo vieõn nhaọn xeựt, sửỷa chửừa. Toựm taột: m = 20 g = 0,02 kg fmax=? ủeồ vaọt khoõng vaờng ra khoỷi baứn R = 1m Fmsncủ = 0,08N Giaỷi ẹeồ vaọt khoõng vaờng ra khoỷi baứn thỡ: Fmsncủ Fht => Fmsncủ mR Maứ: => fmax= 0,318 (voứng/s) Toựm taột: m = 1200 kg v = 36 km/h = 10 m/s R= 50 m g = 10 m/s2 N =? Giaỷi Aựp duùng ủũnh luaọt II Newton coự: (1) Chieỏu (1) leõn truùc hửụựng taõm ta ủửụùc: maht = P - N =>N = P - maht= mg - Theo ủũnh luaọt III Newton, aựp lửùc cuỷa oõtoõ leõn caàu laứ N'=N=9600(N) Hoạt động 4: Vận dụng củng cố Mục tiêu:củng cố các kiến thức cần nhớ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Pheựp phaõn tớch lửùc -Chuự yự ủieồm ủaởt cuỷa caực lửùc vaứ caựch chieỏu Rút kinh nghiệm:...................................... ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ....................................................................... Kí duyệt TTCM ...../..../201 BGH KÍ DUYậ́T Tiết 13: CHUYấN ĐỌNG NÉM NGANG I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: -Naộm ủửụùc caựch phaõn tớch chuyeồn ủoọng, chuyeồn ủoọng thaứnh phaàn, chuyeồn ủoọng toồng hụùp. -Laọp phửụng trỡnh chuyeồn ủoọng vaứ phửụng trỡnh quyừ ủaùo cuỷa chuyeồn ủoọng neựm ngang -Caực coõng thửực tớnh thụứi gian chuyeồn ủoọng vaứ taàm neựm xa 2. Kỹ năng; -Duứng phửụng phaựp toaù ủoọ ủeồ khaỷo saựt chuyeồn ủoọng neựm ngang -Veừ ủửụùc quyừ ủaùo cuỷa vaọt neựm ngang tửứ phửụng trỡnh quyừ ủaùo 3.Thái độ: - nghiêm túc, chú ý, hoạt động tích cực II. Chuẩn bị của GV 1. Giáo viên. - Giải trước các bài tập để lương trước được khó khăn, vướng mắc của HS 2. Học sinh Ôn lại lực hướng tâm III. phương pháp: thuyết trình, phát vấn, hoạt động nhóm IV. Tổ chức các hoạt động dạy và học Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ HS1:Vieỏt caực phửụng trỡnhcuỷa hai chuyeồn ủoọngthaứnh phaàn caỷu chuyeồn ủoọng neựm ngang vaứ cho bieỏt tớnh chaỏt cuỷa moói chuyeồn ủoọng thaứnh phaàn. HS 2: Laỏp pt quú ủaùo cuỷa chuyeồn ủoọng neựm ngang, caực coõng thửực tớnh thụứi gian chuyeồn ủoọng vaứ taàm neựm xa. Hoạt động2 : Vận dụng Mục tiêu: vận dụng kiến thức lý thuyết vào bài tập Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung chép đề, tóm tắt bài toán ± HS coự theồ traỷ lụứi: -Tửứ hai PTCẹ: tỡm t tửứ y vaứ theỏ vaứo x -Tửứ pt quyừ ủaùo ² HS toựm taột ủoồi ủụn vũ vaứ giaỷi baứi toaựn tửụng tửù nhử treõn ± Ta caàn tỡm PT quyừ ủaùo coự daùng : Bài1: Moọt vaọt neựm theo phửụng ngang vụựi vaọn toực ban ủaàu v0 ụỷ ủoọ cao 20m. Vaọt rụi xuoỏng ủaựt caựch choó neựm theo phửụng ngang 12m. Boỷ qua sửực caỷn cuỷa khoõng khớ. Tỡm v0. ´ Coự theồ tỡm v0 nhử theỏ naứo? Baứi taọp 5 trang 88 SGK. ´ ẹeồ veừ quyừ ủaùo ta caàn bieỏt gỡ? Toựm taột: h = y = 20m L = xmax = 12m g = 10m/s2 v0 = ? Giaỷi: Thụứi gian chuyeồn ủoọng cuỷa vaọt: Vaọn toỏc ban ủaàu: Toựm taột: h = 10km= 104m v0 = 720km/h = 200m/s g = 10m/s2 L = ? Veừ daùng quú ủaùo gaàn ủuựng Giaỷi: Thụứi gian chuyeồn ủoọng cuỷa vaọt: Taàm neựm xa cuỷa vaọt L = v0t = 200. 44,72 = 5944 m Phửụng trỡnh quyừ ủaùo cuỷa vaọt * x = 0 => y= 0=> O(0,0) * x = 20 => y=1/20=> A(20,1/20) * x = 40 => y= 1/5=> B(40,1/5) Hoạt động 4: Vận dụng củng cố Mục tiêu:củng cố các kiến thức cần nhớ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Nêu lại đặc điểm của chuyển động ném ngang Nêu lại phương pháp động lực học Rút kinh nghiệm:........................................ ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ....................................................................... Kí duyệt TTCM ...../..../201 Tiết 14. ĐIấ̀U KIậ́N CÂN BẰNG 1 VẬT I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: -Điều kiện cân bằng của một vật khi chịu tác dụng của hai lực ,ba lực có giá đồng quy.Quy tắc tổng hợp lực. - Nêu được điều kiện cân bằng của một vật khi chịu tác dụng của hai lực ,ba lực có giá đồng quy.Quy tắc tổng hợp lực. Nêu được điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của hai lực song song Nêu được quy tắc mô men lực 2. Kỹ năng; -Xác định điều kiện cân bằng của một vật rắn khi không quay.áp dụng vào các bài toán đơn giản. -Xác định điều kiện cân bằng của một vật rắn khi không quay, áp dụng vào các bài toán đơn giản. 3.Thái độ: - nghiêm túc, chú ý, hoạt động tích cực II. Chuẩn bị của GV 1. Giáo viên. - Giải trước các bài tập để lương trước được khó khăn, vướng mắc của HS 2. Học sinh Ôn lại lực hướng tâm III. phương pháp: thuyết trình, phát vấn, hoạt động nhóm IV. Tổ chức các hoạt động dạy và học Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ HS1: Phaựt bieồu quy taộc toồng hụùp hai lửùc ủoàng quy vaứ troùng taõm cuỷa moọt soỏ vaọt ủoàng chaỏt? Phaựt bieồu quy taộc mô men lực? Hoạt động2 : Vận dụng Mục tiêu: vận dụng kiến thức lý thuyết vào bài tập Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Quan sát các hình vẽ xác định các lực tác dụng lên vật . Nêu đk cân bằng của các vật rắn trên. Hình a .Trọng lực cân bằng với phản lực = Hình b . Trọng lực cân bằng với sức căng sợi dây. = Hình c. Hai vật nặng bằng nhau nên hai trọng lực bằng nhau.nên hai sức căng cũng bằng nhau. = => = = Hai vật nằng cân bằng. Kl. điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của hai lực là = - ± HS leõn baỷng toựm taột,veừ hỡnh vaứ phaõn tớch caực lửùc taực duùng vaứo vaọt ± Tửứ m vaứ g tỡm ủửụùc P ± Tỡm T vaứ N dửùa vaứo ủieàu kieọn caõn baống cuỷa vaọt vaứ a vụựi a coứn laứ goực hụùp bụỷi (goực coự caùnh tửụng ửựng vuoõng goực) ± Quỷa caàu caõn baống dửụựi taực duùng cuỷa ba lửùc coự giaự ủoàng quy taùi G : ± a coứn hụùp bụỷi F vaứ Fms ẹoứn caõn coự truùc quay qua O Noự caõn baống dửụựi taực duùng cuỷa 2 lửùc: troùng lửụùng quaỷ caõn vaứ troùng lửụùng haứng 1) Các lực tác dụng lên vật là phản lực vuông góc của sàn tại A hướng thẳng đứng lên trên, trọng lực P; lực ma sát nghỉ hướng sang phải ; lực căng của dây CB hướng sang trái Dùng qui tắc mô men với trục đi qua A: T.AB.sin=P.0,5.AB.cos(1) Fms=T(2); P=N(3); Điều kiện FmsN=m.g từ đó suy ra cotg2 suy ra 300 B A G 2) Thay số Fms=T= 15 N; N=P=30 N; OA= BC-AB.cos=0,44 m Quan sát thí nghiệm sau cho nhận xét về các lực tác dụng lên vật Hình c Em hãy nêu các kết luận về sự cân bằng của vật rắn khi chịu hai lực tác dụng. ´ Baứi toaựn cho bieỏt gỡ vaứ yeõu caàu tỡm gỡ? Vaọt chũu taực duùng cuỷa nhửừng lửùc naứo? ´ Baứi toaựn cho m vaứ g , ta tỡm ủửụùc ủoọ lụựn cuỷa ủaùi lửụùng naứo? ´ Tỡm T vaứ N theỏ naứo? ´ Quỷa caàu caõn baống dửụựi taực duùng cuỷa nhửừng lửùc naứo? Chuựng coự ủaởc ủieồm gỡ? ´ a coứn hụùp bụỷi hai lửùc naứo ? Buựa laứ vaọt coự truùc quay taùm thụứi qua O, caõn baống
Tài liệu đính kèm: