Giáo án Số học 6 - Chủ đề: Cộng hai số nguyên cùng dấu

CHỦ ĐỀ: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU

Thời lượng: 01 tiết(tiết 44 theo PPCT)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

Biết cộng hai số nguyên cùng dấu,trọng tâm là cộng hai số nguyên âm.

2. Kĩ năng

HS vận dụng được các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu để làm các bài tâp

3. Thái độ: Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn

4. Năng lực hướng tới

- N¨ng lùc chung: N¨ng lùc hîp t¸c, N¨ng lùc vËn dông,®Ò xuÊt kiÕn thøc to¸n häc vµo thùc tiÔn,Năng lực sử dụng ngôn ngữ ,Năng lực tính toán.

 - N¨ng lùc chuyªn biÖt bña bé m«n: N¨ng lùc tÝnh to¸n, N¨ng lùc vËn dông,N¨ng lùc sö dông ng«n ng÷ to¸n häc.Năng lực dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra tìm ra quy luật của các hiện tượng, các số từ đó ra quyết định,Năng lực suy đoán và đưa ra quyết định.

II. HÌNH THỨC,PHƯƠNG PHÁP,KỸ THUẬT DẠY HỌC:

- Hình thức: Dạy học trên lớp, nghiên cứu tài liệu.

- Phương pháp: Vấn đáp gợi mở,dạy học giải quyết vấn đề.

- Kỹ thuật dạy học: Kỹ thuật chia nhóm, kỹ thuật giao nhiệm vụ

III. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Trục số,máy chiếu, máy tính, bảng phụ, giáo án, phiếu học tập

2.Học sinh: Đồ dùng học tập

3.Tổ chức lớp:

- Phần hoạt động khởi động: Chung cẩ lớp,học sinh hoạt động nhóm.

- Phần hoạt động hình thành kiến thức,vận dụng: Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm 4 học sinh. Mỗi nhóm cử 1 nhóm trửng,1 thư ký.các nhóm tự phân công nhiệm vụ.

 

doc 12 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 1020Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Chủ đề: Cộng hai số nguyên cùng dấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 25/11/2017
 CHỦ ĐỀ: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Thời lượng: 01 tiết(tiết 44 theo PPCT)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Biết cộng hai số nguyên cùng dấu,trọng tâm là cộng hai số nguyên âm.
2. Kĩ năng
HS vận dụng được các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu để làm các bài tâp
3. Thái độ: Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn
4. Năng lực hướng tới
- N¨ng lùc chung: N¨ng lùc hîp t¸c, N¨ng lùc vËn dông,®Ò xuÊt kiÕn thøc to¸n häc vµo thùc tiÔn,Năng lực sử dụng ngôn ngữ ,Năng lực tính toán.
 - N¨ng lùc chuyªn biÖt bña bé m«n: N¨ng lùc tÝnh to¸n, N¨ng lùc vËn dông,N¨ng lùc sö dông ng«n ng÷ to¸n häc.Năng lực dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra tìm ra quy luật của các hiện tượng, các số từ đó ra quyết định,Năng lực suy đoán và đưa ra quyết định.
II. HÌNH THỨC,PHƯƠNG PHÁP,KỸ THUẬT DẠY HỌC:
- Hình thức: Dạy học trên lớp, nghiên cứu tài liệu.
- Phương pháp: Vấn đáp gợi mở,dạy học giải quyết vấn đề.
- Kỹ thuật dạy học: Kỹ thuật chia nhóm, kỹ thuật giao nhiệm vụ
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Trục số,máy chiếu, máy tính, bảng phụ, giáo án, phiếu học tập
2.Học sinh: Đồ dùng học tập
3.Tổ chức lớp:
- Phần hoạt động khởi động: Chung cẩ lớp,học sinh hoạt động nhóm.
- Phần hoạt động hình thành kiến thức,vận dụng: Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm 4 học sinh. Mỗi nhóm cử 1 nhóm trửng,1 thư ký.các nhóm tự phân công nhiệm vụ. 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tổ chức:
Tiết
Lớp
Ngày dạy
Sĩ số
HS vắng
1
6A
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3.1. Hoạt động 1: Hoạt động khởi động
Nhiệt độ ở Xuân Sơn mùa đông buổi sáng (-50 c) buổi trưa (-100 c) làm thế nào để biết tổng nhiệt độ buổi sáng và buổi chiều?
HS dự kiến câu trả lời
3.2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
a. Nội dung 1: Cộng hai số nguyên dương
* Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
ThÕ nµo lµ céng hai sè nguyªn d­¬ng
Tổ chức HĐ cá nhân
GV chiếu hình 44 SGK hướng dẫn học sinh
Để cộng (+4) + (+2) = ?
HS quan sát và hoạt động cá nhân
* Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV quan sát học sinh thực hiện,hỗ trợ cá nhân học sinh còn vướng mắc kiến thức
- HS hoạt động ca nhân
- HS thống nhất kết quả
* Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời 
Yaau cầu HS khác nhận xét đánh giá
HS báo cáo kết quả của mình
* Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động học tập
GV nhận xét đánh giá khuyến khích học sinh.
Học sinh thống nhất đáp án trình bày vào vở
Céng hai sè nguyªn d­¬ng chÝnh lµ céng hai sè tù nhiªn kh¸c kh«ng.
(+4) + (+2) = 4+2 = 6
b. Nội dung 2: Cộng hai số nguyên âm
* Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV đưa ra câu hỏi và phát phiếu học tập cho 4 nhóm. NhiÖt ®é ë M¸t- xc¬ -va vµo buæi tr­a lµ - 30c . Hái nhiÖt ®é buæi chiÒu cïng ngµy lµ bao nhiªu ®é C,biÕt nhiÖt ®é gi¶m 20c so víi buæi tr­a.
ThÕ nµo lµ céng hai sè nguyªn ©m ?
GV cho ho¹t ®éng nhãm
GV cho HS nhËn xÐt chÐo
Học sinh chú ý ho¹t ®éng nhãm 
* Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV quan sát các nhóm học sinh hoạt động,giúp đỡ HS gặp khó khăn, cho HS xuất sắc giúp đỡ nhóm bạn
Học sinh hoạt động nhóm,thống nhất kết quả.
* Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV gọi 4 HS đại diện nhóm báo cáo kết quả
GV cho các nhóm đánh giá nhận xét nhau
- Đại diện các nhóm lần lượt báo kết quả
- Các nhóm nhận xét đánh giá
* Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động học tập
GV nhận xét đánh giá khuyến khích nhóm xuất sắc.
GV chốt lại nội dung đáp án
Học sinh trình bày vào vở
(-3) + (-2) = - 5.
QT : Muốn cộng hai số nguyên âm,ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu ‘‘-’’trước kết quả.
3.3 Hoạt động 3 : Luyện tập
a. Nội dung 1 : Bài tập 1
* Hoạt động : Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Thùc hiÖn phÐp tÝnh : a) (-17) + (- 54) = ? ; b) (-23) + (-17) = ?; 
c) (+ 37) + (+ 81) = ?
GV hướng dẫn cả lớp tìm hiểu bài tập,gợi ý cho học sinh
Học sinh quan sát và tiến hành hoạt động cá nhân
* Hoạt động : Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV quan sát giúp đỡ học sinh làm bài tập,giúp đỡ hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Học sinh thực hiện bài tập,thống nhất kết quả bài tập
* Hoạt động : Báo cáo kết quả thực hiên nhiệm vụ học tập
GV gọi học sinh lên bảng làm bài tập đã hoạt động dưới lớp
Học sinh lên bảng làm bài tập
* Hoạt động : Đánh giá kết quả hoạt động học tập
GV nhận xét đánh giá
Học sinh trình bày đáp án vào vở
a) (-17) + (- 54) = -71 ; 
b) (-23) + (-17) = - 40; 
c) (+ 37) + (+ 81) = + 118
b. Nội dung 2. Bài tập 2
* Hoạt động : Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Tính : a) 2763 + 152, b) (-7) + (-14) , c) (-35)+(-9)
Học sinh quan sát và tiến hành hoạt động cá nhân
* Hoạt động : Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV quan sát giúp đỡ học sinh làm bài tập,giúp đỡ hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Học sinh thực hiện bài tập,thống nhất kết quả bài tập
* Hoạt động : Báo cáo kết quả thực hiên nhiệm vụ học tập
GV gọi học sinh lên bảng làm bài tập đã hoạt động dưới lớp
Học sinh lên bảng làm bài tập
* Hoạt động : Đánh giá kết quả hoạt động học tập
GV nhận xét đánh giá
Học sinh trình bày đáp án vào vở
2763 + 152 = 2915
, b) (-7) + (-14) = - (7) + 14) = -21
c) (-35)+(-9) = -(35+9) = -44
3.4. Hoạt động 4 : Vận dụng
* Hoạt động : Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Điền dấu thích hợp vào ô vuông
(-46)+ (-54) o -54
(-32) o (-71) + (- 46)
(-10) o (-3) + (-8)
Học sinh quan sát và tiến hành hoạt động cá nhân
* Hoạt động : Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV quan sát giúp đỡ học sinh làm bài tập,giúp đỡ hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Học sinh thực hiện bài tập,thống nhất kết quả bài tập
* Hoạt động : Báo cáo kết quả thực hiên nhiệm vụ học tập
GV gọi học sinh lên bảng làm bài tập đã hoạt động dưới lớp
Học sinh lên bảng làm bài tập
* Hoạt động : Đánh giá kết quả hoạt động học tập
GV nhận xét đánh giá yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập
Học sinh trình bày đáp án vào vở
a) (-46)+ (-54) < -54
b) (-32) > (-71) + (- 46)
c)(-10) > (-3) + (-8)
3.5. Hoạt động 4 : Tìm tòi mở rộng
* Hoạt động : Chuyển giao nhiệm vụ học tập
 Tính a) (-7) +(-328), b) 12+ 
 c) + 
HS chú ý thực hiên
* Hoạt động : Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV hướng dẫn học sinh làm bài tập
HS chú ý nghe và thực hiện
* Hoạt động : Báo cáo kết quả thực hiên nhiệm vụ học tập
GV về nhà các em tìm hiểu thêm kiến thức bài để làm bài tập
HS lắng nghe về nhà thực hiện
* Hoạt động : Báo cáo kết quả thực hiên nhiệm vụ học tập
GV giao nhiệm vụ cho học sinh thực hiện bài tập ở nhà
Học sinh trình bày đáp án vào vở
* Hoạt động : Đánh giá kết quả hoạt động học tập
GV nhận xét đánh giá yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập
Học sinh trình bày đáp án vào vở
V. KẾT THÚC CHỦ ĐỀ
 1. Củng cố : Thế nào là cộng hai số nguyên cùng dấu ? cho ví dụ ?
 2. Hướng dẫn về nhà : Làm bài tập trong SGK trang 75,bài 38,39 SBT/59.độc trước bài cộng hai số nguyên khác dấu.
 3. Rút kinh nghiệm chủ đề :.................
.
CHỦ ĐỀ: PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN
Số tiết: 4 (Từ 59 – 62)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3.1. Hoạt động 1:Khởi động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập.GV: Máy chiếu hình ảnh mùa đông miền bắc Hàn quốc và mùa đông ở Bắc cực.
- Nhiệt độ TB mùa đông miền bắc Hàn quốc là (-80c), nhiệt độ TB mùa đông ở bắc cực bằng 4 lần nhiệt độ đó. Hãy viết phép tính biểu thị nhiệt độ TB mùa đông ở bắc cực?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập: ( HS hoạt động nhóm)
- Phép tính: (-8) . 4
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận: ( Đại diện các nhóm trình bày kết quả, các nhóm nhận xét bài làm của các nhóm)
 Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập.
GV nhận xét kết quả của HS và chuẩn lại kiến thức:
GV: - Phép tính: (-8) . 4 đây là phép nhân số nguyên âm với số nguyên dương = >.
3.2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Nội dung 1: Nhân hai số nguyên khác dấu
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm hoàn thành 
?1, ?2 và ?3.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV quan sát học sinh hoạt động các nhân,hỗ trợ học sinh.
Bước 3. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Bước 4: Đánh giá kết quả hoạt động
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
- Chọn phương án đúng: 2. (-15) bằng:
A. 30; B. -15; C. -2; D. -30
- Tại sao (-3). 4 = -12? (-5).3= -15?
- Kết quả của phép nhân: 
a. 0 = ? với a là số nguyên bất kì.
* GV đa ra chú ý để HS nắm được.
Hoạt động nhóm hoàn thành 
1. Nhân hai số nguyên khác dấu
?1, ?2 và ?3.
Hoạt động cá nhân thực hiện nhiệm vụ
- Phát biểu quy tắc.
* Quy tắc (SGK – 88)
2. (-15) = -30
HS: Hoạt động nhóm thực hiện nhiệm vụ
Thảo luận: HS góp ý bổ sung
Hs nhận xét và đánh giá
* Chú ý : a.0 =0
 (với a là số nguyên bất kì)
Nội dung 2: Nhân hai số nguyên cùng dấu
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Làm ?1 và nêu quy tắc nhân hai số nguyên dương
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
 Thực hiện nhiệm vụ GV giao.
Thảo luận: HS góp ý bổ sung
Nhận xét
Bước 3. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Làm ?2 và rút ra quy tắc nhân hai số nguyên âm.
Hãy rút ra quy tắc:
 Nhân một số nguyên với số 0.
 Nhân hai số nguyên cùng dấu ?
 Nhân hai số nguyên khác dấu ?
- Tính:
a. (+3). (+9);
b) (-3). (-7).
c) ( -15). (+5)
d) 0. (-120)
GV: Tích của hai thừa số cùng dấu thì tích mang dấu gì?
+ Khi đổi dấu một thừa số thì tích như thế nào?
 -K hi đổi dấu hai thừa số thì tích như thế nào?
? Tích a . b = 0 khi nào?
Bước 4: Đánh giá kết quả hoạt động
GV nhận xét,đánh giá
2. Nhân hai số nguyên cùng dấu
?1 
HS hoạt động làm ?1
a) 12 . 3 = 36
b) 5 .120 = 600
HS: Hoạt động nhóm làm ?2, phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm.
* Kết luận:
 a . 0 = 0 . a = 0.
- Cùng dấu : a . b = . 
- Khác dấu: a . b = - . 
* Chú ý: 
(+) . (+) ® (+)
(-) . (-) ® (+)
(+) . (-) ® (-)
(-) . (+) ® (-)
+ a . b = 0 khi hoặc a = 0 
 hoặc b = 0
Học sinh thống nhất phần đáp án và trình bày vào vở.
3.3. Hoạt động 3: Luyện tập
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:GV HD HS cả lớp tìm hiểu bài tập
Bài 4: Tính 
a)(-73).13 ; c) (-15) .10 ; e)( -7).0
b) (-9).7 ; d) 11.(-25) ;f)( -15).1
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV quan sát học sinh hoạt động hỗ trợ học sinh làm bài tập
Bước 3. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập
Bước 4: Đánh giá kết quả hoạt động
GV nhận xét,đánh giá
Bài 5:
Tính 125. 4 từ đó so sánh kết quả của:
a) (-125).4; 
b) (-4).125 ;
 c) 4. (-125);
- Điền vào ô trống:
x
5
-18
-25
y
-7
10
-10
x.y
-180
-1000
Bài 6: Tính 77. 13, từ đó suy ra kết quả của : 
a)(-77).13 ;b) 77 .(-13) ;c)( -13).77
Bài 7:
Một XN may mỗi ngày được 250 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới chiều dài của vải dùng để may một bộ quần áo tăng x dm ( Khổ vải như cũ). Hỏi chiều dài của vải dùng để may 250 bộ quần áo mỗi ngày tăng bao nhiêu dm, biết:
a,x= 3? b) x= -2
Bài 9: So sánh :
a,(-7) .10 và 0
b,(-7).10 và 7
c,(-7) .10 và -7
Bài 10: Bỏ ngoặc rồi tính:
7.(10- 3) - 8 . (2 -9 )
-17 . ( 13 + 5) - 13 ( 17 - 2)
Bài 11: So sánh
a) (- 7) . (- 5) và 0 .
b) (- 17) . 5 và (- 5) . (- 2) .
c) (+19) . (+6) và (- 17) . (- 10).
Bài 12: tính
(-25).8
18. (-15)
(-1500).(-100)
HS quan sát và tiến hành hoạt động
HS hoạt động thống nhất kết quả
HS lên bảng trình bày bài tập
Bài 4 : Tính
a)= -949 b) = -63 c) = - 150
= -275 e)= 0 f) = -15
Học sinh thống nhất phần đáp án và trình bày vào vở.
Bài 5:
Ta có: 125. 4 =500 suy ra
a) (-125).4= -500
b) (-4).125 =-500
 c) 4. (-125)= -500
- Điền vào ô trống:
x
5
-18
18
-25
y
-7
10
-10
400
x.y
-35
-180
-180
-1000
Bài 6 : Ta có 77.13 = 1001 từ đó suy ra : 
a)= -1001; b) = -1001 ;c) = -1001
Bài 9:
a) Ta có (-7) .10 = -70 < 0
b) Ta có (-7).10 = -70 < 7
c) Ta có (-7).10 = -70 < -7
Bài 10: 
a)7.(10- 3) - 8 . (2 - 9 )
= 7.7 - 8 .(-7)
= 49 - ( -56) =105
b)-17 . ( 13 + 5) - 13 ( 17 - 2 )
= -17 . 18 - 13 .15
= -306 - 195 = -501
Bài 12:
a) (- 7) . (- 5) > 0 .
b) (- 17) . 5 < (- 5) . (- 2) .
c) (+19) . (+6) < (- 17) . (- 10).
3.4. Hoạt động 4: Vận dụng
Bài 13: Tính giá trị biểu thức sau.
a)5(x-y) với x = - 4, y = 2
b) - 3.(a+b) với a = - 8, b = 10
c)(m+n)(m- n) với m = -3, n = -5
d) -4(c+d) + 5(d- c) với c = 3,d =-1 
Bài 14: Tìm các số nguyên x, y sao cho x.y = -3.
Bài 13 :
a)Với x = - 4,y = 2 ta có : 
5(x-y) = 5(- 4- 2) = 5.(-6) = -30
b)Với a= - 8,b = 10 ta có : 
-3.(a+b) = -3.(-8+10) = -3 .2 = -6
c) Với m = -3, n = -5 ta có : (m+n)(m- n) = [-3+(-5)][-3- (-5)]
 = (-8).2 =-16
d) Với c = 3,d =-1 ta có : 
4(c+d) + 5(d- c) = -28
Bài 14:
Vì x, y Z và x.y = -3 nên ta có bảng giá trị sau : 
x
-3
-1
1
3
y
1
3
-3
-1
3.5. Hoạt động 5: Tìm tòi, mở rộng
Bài 15: Tìm các số nguyên x, y sao cho (x-3)(y + 2) = -5 .
Bài 15: Vì x, y Z Vì x-3, y+2 Z và (x - 3)(y + 2) = -5 nên ta có bảng giá trị sau .
x-3
-5
-1
1
5
y+2
1
5
-5
-1
Suy ra:
x
-2
2
4
8
y
-1
3
-7
-3
V. KẾT THÚC CHỦ ĐỀ
 1. Củng cố: Nêu lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu,khác dấu. 
 2. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc lý thuyết, xem lại những bài tập đã chữa
- Làm các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập
 3. Rút kinh nghiệm chuyên đề.
..................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an chu de_12229365.doc