Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được ở bên dưới.
KIỂM TRA BÀI CŨ:Câu hỏi: Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số?Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa. a/ 53 .52 b/ a8.a2 Làm thế nào để thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số?Ta đã biết: a8.a2 = a10. Vấn đề: a10 : a2 = ? - Trong trường hợp m = n thì am : am = 1, (a ≠ 0).Tiết 14: §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.1/ Ví dụ: Qui ước: a0 = 1 (a≠0) 2/ Tổng quát:am : an = a m – n , (a ≠ 0)- Với m> n, ta có:am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )* Tổng quát: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ .- Chú ý:Ta đã biết a8 .a2 = a10. Hãy suy ra : a10 :a2 = ? ; a10 :a8 = ? Với a ≠ 0?1Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa :a/ 712 : 74 ; b/ x6 : x3 (x ≠ 0); c/ a4 : a4 ( a ≠ 0 ); d/ 8 : 22.?2Tiết 14: §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.1/ Ví dụ:2/ Tổng quát:am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )Thảo luận nhóm (3 phút)Tiết 14: §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.1/ Ví dụ:2/ Tổng quát:am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )Bài 67/ 30 ( SGK):Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa : a/ 38 :34; b/ 108 :102; c/ a6: a (a ≠ 0).Tiết 14: §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.1/ Ví dụ:2/ Tổng quát:am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )3/ Chú ý : - Mọi số thập phân đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.4376 = 4. 1000 + 3.100 + 7.10 + 6 = 4. 103 + 3. 102 + 7.101 + 6.100;abc = a.100 + b.10 + c = a.102 + b.101 + c.100.1/ Ví dụ:- Ví dụ:538 = 5.102 + 3.101 + 8.100;Viết các số 538 ; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.abcd = a.103 + b.102 +c.101 + d.100.?3Bài tập trắc nghiệm:1/ Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:A. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.B. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.C. Chia các cơ số và trừ các số mũ.D. Tất cả các câu trên đều sai.Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:2/ Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông thích hợp:a/ 75: 7 = 75b/ x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )c/ a3 . a5 = a8d/ x5 : x5 = 0Tiết 14: §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.BSĐĐSTAULHUYHãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được ở bên dưới. Ô chữ gồm 7 chữ cái. Đây là tên của một trong những chủ đề đã học.A.1110 :115 = T. x4 .x. x3 = U. 93 : 35 = L. 24. 43 = Y. 56 : 50 = H. 23 . 33 = 115x8342105666115x834346656210TRÒ CHƠI Ô CHỮ:LŨYTHỪAHướng dẫn về nhà: - Xem lại qui tắc nhân, chia 2 lũy thừ cùng cơ số; - Xem lại cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10;Làm các BT: 72/ 13 SGK; 100, 101, 102 /SBT.- Chuẩn bị bài “ Thứ tự thực hiện các phép tính”.Tiết 14: §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
Tài liệu đính kèm: