Giáo án Số học 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính

 * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừ

 

ppt 17 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ a) 210 : 28 b) 46 : 432) Áp dụng:1) Phát biểu và viết công thức tổng quát khi chia hai lũy thừa cùng cơ số. là các biểu thức Ví dụ :12 : 6 . 2 ;42 Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính ( Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ) làm thành một biểu thức. 1. Nhắc lại về biểu thức * Chú ý : b) Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNHa) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.5 + 3 – 2 ;2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thứcVD : Tính * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.VD : Tính* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừ .= 16 + 8= 30 . 5= 4 . 9 – 5 . 6 + 6 : 2Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNHa) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 1. Nhắc lại về biểu thức60 : 2 . 548 – 32 + 84 . 32 - 5 . 6 + 6 : 2 = 36 - 30 + 3= 6 + 3= 9= 24= 1502. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừTiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNHa) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 1. Nhắc lại về biểu thứcb) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( )  [ ]  { }*Ta thực hiện phộp tớnh theo thứ tự sauVD: Tớnh giỏ trị của biểu thức:(96 + 4):{2.[52 – (35 – 8)]}= 100 : {2.[52 – 27]}= 100 : {2.25}= 100 : 50 = 22. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừTiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNHa) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 1. Nhắc lại về biểu thứcb) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( )  [ ]  { }*Ta thực hiện phộp tớnh theo thứ tự sau(4 + 8 ):{22.[5 – (3 – 1)]}(4 + 8 ):22.[5 – (3 – 1)](4 + 8 ):22. 5 – (3 – 1)4 + 8 :22. 5 – (3 – 1)Tớnh giỏ trị của biểu thức:3813 9 1N2N3N4N1ĐS:SINH HOẠT NHểM2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừTiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNHa) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 1. Nhắc lại về biểu thứcb) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( )  [ ]  { }*Ta thực hiện phộp tớnh theo thứ tự sau?2. Tìm số tự nhiên x, biết: b) 23 + 3x = 56 : 53 6x – 39 = 201.3 6x – 39 = 603 6x = 603 + 39 6x = 642x = 642 : 6x = 10723 + 3x = 5323 + 3x = 1253x = 125 - 233x = 102x = 102 : 3x = 34a) ( 6x – 39 ) : 3 = 201Vậy x = 34 thoả món đề bàiVậy x = 107 thoả món đề bài.2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừTiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNHa) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 1. Nhắc lại về biểu thứcb) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( )  [ ]  { }*Ta thực hiện phộp tớnh theo thứ tự sau2 2 2 2 2 = 02 2 2 2 2 = 12 2 2 2 2 = 22 2 2 2 2 = 32 2 2 2 2 = 42 2 2 2 2 = 52 2 2 2 2 = 62 2 2 2 2 = 72 2 2 2 2 = 82 2 2 2 2 = 9++.:-+-:-.:+-+.+--:.++().-.-+--+-:+++:..+:Dựng dấu cỏc phộp tớnh và dấu ngoặc ( nếu cần ) điền vào giữa cỏc số 2 để được phộp tớnh đỳng :THI TÀI2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừTiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNHa) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 1. Nhắc lại về biểu thứcb) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( )  [ ]  { }*Ta thực hiện phộp tớnh theo thứ tự sau2 2 2 2 2 = 02 2 2 2 2 = 12 2 2 2 2 = 22 2 2 2 2 = 32 2 2 2 2 = 42 2 2 2 2 = 52 2 2 2 2 = 62 2 2 2 2 = 72 2 2 2 2 = 82 2 2 2 2 = 9++.:-+-:-.:+-+.+--:.++().-.-+--+-:+++:..+:Dựng dấu cỏc phộp tớnh và dấu ngoặc ( nếu cần ) điền vào giữa cỏc số 2 để được phộp tớnh đỳng :THI TÀI * Ghi nhớ : 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( )  [ ]  { }Công việc ở nhà: Học thuộc ghi nhớ trong SGK. Làm các bài tập còn lại: 73 đến 82 / 32 SGK. Chuẩn bị máy tính bỏ túi, tiết sau ‘’Luyện tập’’.?1Tớnh: a) b)Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNHb. Đối với biểu thức cú dấu ngoặc:(SGK/Tr 31)= 36 : 4.3 + 2.25= 9.3 + 50= 27 + 50 = 77= 2(5.16 – 18)= 2(80 – 18)= 2.62= 124BT12. Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thứca. Đối với biểu thức khụng cú dấu ngoặc:1. Nhắc lại về biểu thứcVD1: 48 – 32 + 8; 60:2.5 ; 100:{2.[52 – (35 – 8)]} . là cỏc biểu thức ĐN: (SGK/Tr 31)*Chỳ ý: (SGK/Tr 31)(SGK/Tr 31)?2?1 a) 77 b) 124?2Tỡm số tự nhiờn x, biết: a) (6x - 39):3 = 2016x – 39 = 201.36x – 39 = 6036x = 603 + 396x = 642 x = 642 : 6 x = 107Vậy x = 34 thoả món đề bàiVậy x = 107 thoả món đề bài.23 + 3x = 3x = 125 – 23 3x = 102 x = 102:3 x = 34Trả lờiBạn Minh làm sai, vỡ đó khụng thực hiện đỳng thứ tự cỏc phộp tớnhBạn Minh thực hiện cỏc phộp tớnh như sau:a)b) 36 : 6 +5 = 6 + 5 = 11Theo em bạn Minh làm đỳng hay sai? Tại sao? Nếu sai hóy sửa lại cho đỳng. Sửa lại:a)b) 8 * Ghi nhớ : 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( )  [ ]  { }2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừaTiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNHa) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 1. Nhắc lại về biểu thứcb) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : Ta thực hiện: ( )  [ ]  { }Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ?1. Tính  a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52 b) 2 ( 5 . 42 – 18 )2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừTiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNHa) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 1. Nhắc lại về biểu thứcb) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( )  [ ]  { }Ta thực hiện phộp tớnh theo thứ tự sau2 2 2 2 2 = 02 2 2 2 2 = 12 2 2 2 2 = 22 2 2 2 2 = 32 2 2 2 2 = 42 2 2 2 2 = 52 2 2 2 2 = 62 2 2 2 2 = 72 2 2 2 2 = 82 2 2 2 2 = 9++.:-+-:-.:+-+.+--:.++().-.-+--+-):+++:..+:Dựng dấu cỏc phộp tớnh và dấu ngoặc ( nếu cần ) điền vào giữa cỏc số 2 để được phộp tớnh đỳng :THI TÀI * Ghi nhớ : 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( )  [ ]  { }2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừTiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNHa) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 1. Nhắc lại về biểu thứcb) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( )  [ ]  { }*Ta thực hiện phộp tớnh theo thứ tự sau2 2 2 2 2 = 02 2 2 2 2 = 12 2 2 2 2 = 22 2 2 2 2 = 32 2 2 2 2 = 42 2 2 2 2 = 52 2 2 2 2 = 62 2 2 2 2 = 72 2 2 2 2 = 82 2 2 2 2 = 9++.:-+-:-.:+-+.+--:.++().-.-+--+-:+++:..+:Dựng dấu cỏc phộp tớnh và dấu ngoặc ( nếu cần ) điền vào giữa cỏc số 2 để được phộp tớnh đỳng :THI TÀI * Ghi nhớ : 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( )  [ ]  { }2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừTiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNHa) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 1. Nhắc lại về biểu thứcb) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( )  [ ]  { }Ta thực hiện phộp tớnh theo thứ tự sau(4 + 8 ):{22.[5 – (3 – 1)]}(4 + 8 ):22.[5 – (3 – 1)](4 + 8 ):22. 5 – (3 – 1)4 + 8 :22. 5 – (3 – 1)Tớnh giỏ trị của biểu thức:3813 9 1N2N3N4N1ĐS:2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức * Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừTiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNHa) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 1. Nhắc lại về biểu thứcb) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( )  [ ]  { }Ta thực hiện phộp tớnh theo thứ tự sau2 2 2 2 2 = 02 2 2 2 2 = 12 2 2 2 2 = 22 2 2 2 2 = 32 2 2 2 2 = 42 2 2 2 2 = 52 2 2 2 2 = 62 2 2 2 2 = 72 2 2 2 2 = 82 2 2 2 2 = 9++.:-+-:-.:+-+.+--:.++().-.-+--+-:+++:..+:Dựng dấu cỏc phộp tớnh và dấu ngoặc ( nếu cần ) điền vào giữa cỏc số 2 để được phộp tớnh đỳng :THI TÀI

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 9 - Thứ tự thực hiện các phép tính (3).ppt