Giáo án tăng cường (Toán) lớp 2 - Trường tiểu học Hiệp Hòa “A”

 TUẦN 1

 Thứ ba ngày 14 tháng 8 năm 2012

 TIẾT 1

I. Mục tiêu

 Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng

II. Chuẩn bị

- GV: Que tính

 - HS: Bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng

 III. Các hoạt động

Bài :1 Hướng dẫn HS làm bài miệng .

 ?

a ) Viết tiếp các số có một chữ số vào ô trống :

 0 1 . . . 10

b ) Số lớn nhất có một chữ số là : .

 Số bé nhất có hai chữ số là : .

 Số lớn nhất có hai chữ số là : .

c ) Số liền sau của 49 là :

 Số liền trước của 51 là :

 Số liền trước của 100 là :

 Số liền sau của 99 là :

 

doc 103 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 708Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tăng cường (Toán) lớp 2 - Trường tiểu học Hiệp Hòa “A”", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xét cho điểm.
Bài 3 :Tìm x :
Bài tốn yêu cầu các em tìm gì ?
Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm gì?
Cho hs làm nhĩm đơi .
Gv nhận xét cho điểm
Bài 4 :
Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài.
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
Để biết dưới ao cĩ bao nhiêu con vịt ta thực hiện phép tính gì ?
Chia nhĩm cho hs làm bài .
GV nhận xét cho điểm và tuyên dương nhĩm đúng đẹp.
* Củng cố nhận xét tiết học.
*Dặn : Hồn thành vở bài tập và chuẩn bị bài sau .
- Hs đọc yêu cầu .
- 4 häc sinh lµm b¶ng, c¶ líp lµm vë.
 26 37 78 45
+15 + 26 + 9 + 19
 41 63 87 64
- Hs nhận xét.
- 2 Häc sinh đọc yêu cầu.
- Cĩ 3 hàng
-Gồm 1 hàng số bị trừ và 1 hàng số trừ và mơt hàng hiệu .
-Hs trả lời .Hs làm bài.
Số bị trừ
12
22
73
Số trừ
5
8
26
Hiệu
07
14
47
HS nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu .
-Tìm số bị trừ chưa biết.
-Ta lấy hiệu cộng với số trừ .
Hs làm việc theo nhĩm đơi .Đại diện nhĩm trình bày .
a) x - 5 = 9 b) x - 7 = 15
 x = 9 + 5 x = 15 + 7
 x = 14 x = 22
HS nhận xét.
HS đọc yêu cầu của đề bài.
Na cĩ 13 quyển vở , Na tặng bạn 5 quyển vở.
Hỏi : Na cịn lại bao nhiêu quyển vở ?
Ta thực hiện phép tính trừ .
HS thảo luận nhĩm-Đại diện nhĩm trình bày .
Bài giải
Số quyển vở Na cịn lại là :
13 - 5 = 8 ( quyển)
Đáp số : 8 quyển .
HS các nhĩm nhận xét .
Tuần 12 Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2012
TĂNG CƯỜNG TOÁN ( Tiết 2)
A, Mục tiêu :
Giúp hs củng cố :
-Bảng cộng 13 trừ đi một số .
- Biết cách tìm số hạng trong một tổng .
-Áp dụng để giải bài tốn cĩ liên quan đến tìm số hạng trong một tổng.
-Vẽ hình theo mẫu .
- Häc sinh say mª häc to¸n.
B, H­íng dÉn häc sinh lµm bµi:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
Bài 1 : Nối ( theo mẫu )
Gv làm mẫu.
Gv nhận xét cho điểm
Bµi 2: Đặt tính rồi tính ,biết số bị trừ lần lượt là :
Gv nhận xét cho điểm .
Bài 3 :Tìm x :
Bài tốn yêu cầu các em tìm gì ?
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm gì ?
Cho hs làm nhĩm đơi .
Gv nhận xét cho điểm
Bài 4 :
Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài.
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
Để biết cơ giáo cịn lại bao nhiêu chiếc bút chì ta thực hiện phép tính gì ? 
GV nhận xét cho điểm và tuyên dương.
Bài 5 : Vẽ hình theo mẫu :
GV vẽ mẫu.
* Củng cố nhận xét tiết học.
*Dặn : Hồn thành vở bài tập và chuẩn bị bài sau .
Hs đọc yêu cầu.
Hs quan sát . làm bài cá nhân trên bảng lớp – cả lớp làm vào vở.
-Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu.
- 4 häc sinh lµm b¶ng, c¶ líp lµm vë.
 23 53 43 93
- 7 - 8 - 15 -39
 16 45 28 54
- Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu .
-Tìm số hạng chưa biết.
-Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
Hs làm việc theo nhĩm đơi .Đại diện nhĩm trình bày .
a) x + 9 = 63 b) x - 16 = 8
x = 63 - 9 x = 16 + 8
x = 54 x = 24
HS nhận xét.
HS đọc yêu cầu của đề bài.
Cơ giáo cĩ 53 chiếc bút chì , cơ đã phát 26 chiếc .
Hỏi : Cơ giáo cịn lại bao nhiêu chiếc bút chì ?
Ta thực hiện phép tính trừ .
HS thảo luận nhĩm-Đại diện nhĩm trình bày .
Bài giải
Số bút chì cịn lại là:
53 - 26 = 27 ( bút)
Đáp số : 15 bút .
HS các nhĩm nhận xét .
Hs đọc yêu cầu.
Hs quan sát và vẽ
 Duyệt của BGH
 HT
 Nguyễn Thi Kim Hương
Tuần 13 Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012
TĂNG CƯỜNG TOÁN ( Tiết 1)
A, Mục tiêu :
Giúp hs củng cố :
-Bảng trừ 14 trừ đi một số .
-Biết cách đặt tính rồi tính biết số bị trừ và số trừ lần lượt là
- Biết cách tìm số hạng trong một tổng .
-Áp dụng để giải bài tốn cĩ liên quan đến tìm số hạng trong một tổng.
-Vẽ hình theo mẫu .
- Häc sinh say mª häc to¸n.
B, H­íng dÉn häc sinh lµm bµi:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
Bài 1 : Số?
-Cho làm vào vở Bài tập toán
-Giáo viên cho học sinh nhận xét, sửa bài
Gv nhận xét cho điểm
Bµi 2: Đặt tính rồi tính ,biết số bị trừ lần lượt là :
Gv nhận xét cho điểm .
Bài 3 :Tìm x :
Bài tốn yêu cầu các em tìm gì ?
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm gì ?
Cho hs làm nhĩm đơi .
Gv nhận xét cho điểm
Bài 4 :
Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài.
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
Để biết trong vườn cĩ cĩ bao nhiêu cây cam ta thực hiện phép tính gì ?
GV nhận xét cho điểm và tuyên dương.
* Củng cố nhận xét tiết học.
*Dặn : Hồn thành vở bài tập và chuẩn bị bài sau .
Học sinh nêu yêu cầu của bài
-Học sinh làm bài theo nhóm đơi.
Đại diện nhóm trình bày.
 14 - 5 9 14 -7 7 14 - 8 6
 14 - 6 8 14 - 9 5
Hs nhận xét sửa bài
Hs đọc yêu cầu.
- 4 häc sinh lµm b¶ng, c¶ líp lµm vë.
14 14 34 54
- 6 - 8 - 9 -37
O8 04 25 17
- Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu .
-Tìm số hạng chưa biết.
-Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
Hs làm việc theo nhĩm đơi .Đại diện nhĩm trình bày .
a) x + 5 = 24 b) x - 23 = 47
x = 24 - 5 x = 47 + 23
x = 19 x = 70
HS nhận xét.
HS đọc yêu cầu của đề bài.
Trong vườn cĩ 24 cây xồi,số cam ít hơn xồi 8 cây.
Hỏi : Trong vườn cĩ bao nhiêu cây cam ?
Ta thực hiện phép tính trừ .
HS thảo luận nhĩm-Đại diện nhĩm trình bày .
Bài giải
Số cây cam trong vườn cĩ là:
24 - 8 = 16 ( cây)
Đáp số : 16 cây .
HS các nhĩm nhận xét .
Tuần 13 Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2012
TĂNG CƯỜNG TOÁN ( Tiết 2)
A, Mục tiêu :
Giúp hs củng cố :
-Bảng trừ 15 trừ đi một số .
- Biết cách đặt tính hiệu.
- Biết cách tìm số hạng trong một tổng .
-Áp dụng để giải bài tốn cĩ liên quan đến tìm số hạng trong một tổng.
-Vẽ hình theo mẫu .
- Häc sinh say mª häc to¸n.
B, H­íng dÉn häc sinh lµm bµi:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
Bµi 1:Tính nhẩm:
Gv nhận xét cho điểm
Bµi 2: Đặt tính rồi tính ,biết số bị trừ lần lượt là :
Gv nhận xét cho điểm .
Bài 3 :Tìm x :
Bài tốn yêu cầu các em tìm gì ?
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm gì ?
Cho hs làm nhĩm đơi .
Gv nhận xét cho điểm
Bài 4 :
Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài.
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
Để biết đoạn dây điện cịn lại bao nhiêu mét ta thực hiện phép tính gì ?
GV nhận xét cho điểm và tuyên dương.
Bài 5 : Vẽ hình theo mẫu :
GV vẽ mẫu.
* Củng cố nhận xét tiết học.
*Dặn : Hồn thành vở bài tập và chuẩn bị bài sau .
- Hs đọc yêu cầu .
-Hs nối tiếp nhau báo kết quả .
15 - 4 = 11 15 - 8 = 7
15 - 6 = 9 16 - 9 = 7
17 - 9 = 8 17 - 8 = 9
15 - 7 = 8 15 - 9 = 6
16 - 8 = 8 16 - 7 = 9
17 - 7 = 10 18 - 9 = 9
- Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu.
- 4 häc sinh lµm b¶ng, c¶ líp lµm vë.
 54 94 80 42
-16 - 45 - 24 -24
 38 49 56 16
- Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu .
-Tìm số hạng chưa biết.
-Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
Hs làm việc theo nhĩm đơi .Đại diện nhĩm trình bày .
a) x + 9 = 24 b) x - 16 = 32
 x = 24 - 9 x = 32 + 16
 x = 15 x = 58
HS nhận xét.
HS đọc yêu cầu của đề bài.
Một đoạn dây điện dài 64 dm,người cắt đi 18 dm.
Hỏi : Đoạn dây điện cịn lại dài bao nhiêu dê-xi –mét ?
HS thảo luận nhĩm-Đại diện nhĩm trình bày .
Bài giải
Đoạn dây điện cịn lại là:
64 - 18 = 46 ( dm)
Đáp số : 46 dm.
HS các nhĩm nhận xét .
Hs đọc yêu cầu.
Hs quan sát và vẽ
Tuần 14 Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
( Tiết 1)
A, Mục tiêu :
Giúp hs củng cố :
-Bảng trừ đi một số .
-Biết cách đặt tính rồi tính biết số bị trừ và số trừ lần lượt là
- Biết cách tìm số hạng trong một tổng .
-Áp dụng để giải bài tốn cĩ liên quan đến tìm số hạng trong một tổng.
- Häc sinh say mª häc to¸n.
B, H­íng dÉn häc sinh lµm bµi:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
Bµi 1: TÝnh:
Gv nhận xét cho điểm .
Bµi 2: Đặt tính rồi tính ,biết số bị trừ lần lượt là :
Gv nhận xét cho điểm .
Bài 3 :Tìm x :
Bài tốn yêu cầu các em tìm gì ?
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm gì ?
Cho hs làm nhĩm đơi .
Gv nhận xét cho điểm
Bài 1 : Số?
-Cho làm theo nhĩm đơi
-Giáo viên cho học sinh nhận xét, sửa bài
Gv nhận xét cho điểm
Bài 4 :
Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài.
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
Để biết trong vườn cĩ cĩ bao nhiêu cây cam ta thực hiện phép tính gì ?
GV nhận xét cho điểm và tuyên dương.
* Củng cố nhận xét tiết học.
*Dặn : Hồn thành vở bài tập và chuẩn bị bài sau .
Hs đọc yêu cầu.
- 5 häc sinh lµm b¶ng, c¶ líp lµm vë.
55 45 76 47 68
- 6 - 18 - 9 - 18 - 9
41 37 67 29 58
- Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu.
- 4 häc sinh lµm b¶ng, c¶ líp lµm vë.
 75 56 97 78
-36 - 29 - 48 -19
 39 27 49 59
- Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu .
-Tìm số hạng chưa biết.
-Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
Hs làm việc theo nhĩm đơi .Đại diện nhĩm trình bày .
a) x + 8 = 36 b) 9 + x = 47
x = 36 - 8 x = 47 - 9
x = 26 x = 38
HS nhận xét.
Học sinh nêu yêu cầu của bài
-Học sinh làm bài theo nhóm đơi.
Đại diện nhóm trình bày.
 78 - 8 70 - 10 60
 67 - 8 59 - 9 50
Hs nhận xét.
HS đọc yêu cầu của đề bài.
Đội văn nghệ trường cĩ 66 bạn, trong đĩ cĩ 28 bạn nam.
Hỏi đội văn nghệ đĩ cĩ bao nhiêu bạn nữ ?
Ta thực hiện phép tính trừ .
HS thảo luận nhĩm-Đại diện nhĩm trình bày .
Bài giải
Số bạn nữ đội văn nghệ đĩ cĩ là.
66 – 28 = 38 (bạn)
Đáp số:38 bạn
HS các nhĩm nhận xét .
Tuần 14 Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012
( Tiết 2)
A, Mục tiêu :
Giúp hs củng cố :
-Bảng trừ đi một số .
- Biết cách đặt tính hiệu.
- Biết cách tính bài tốn cĩ hai phép tính.
-Áp dụng để giải bài tốn cĩ liên quan đến tìm số hạng trong một tổng..
- Häc sinh say mª häc to¸n.
B, H­íng dÉn häc sinh lµm bµi:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
Bµi 1:Tính nhẩm:
Gv nhận xét cho điểm
Bµi 2: Đặt tính rồi tính ,biết số bị trừ lần lượt là :
Gv nhận xét cho điểm .
Bài 3 :
Gọi hs đọc yêu cầu.
Bài tốn cĩ mấy phép tính.
Khi tính ta làm như thế nào?
Y/c học sinh làm bài.
Gv nhận xét cho điểm
Bài 4 :
Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài.
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
Để biết đoạn dây điện cịn lại bao nhiêu mét ta thực hiện phép tính gì ?
GV nhận xét cho điểm và tuyên dương.
* Củng cố nhận xét tiết học.
*Dặn : Hồn thành vở bài tập và chuẩn bị bài sau .
- Hs đọc yêu cầu .
-Hs nối tiếp nhau báo kết quả .
11- 2= 9 11- 3 =8
12 -3 = 9 12- 4 = 8
13- 4 =9 13- 5 = 8
14- 5 = 9 14-6 =8
15 - 6= 9 15 -7=8
16 - 7= 9 16 -8 =8
17 - 8= 9 17-9=8
18 - 9 = 9
- Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu.
- 4 häc sinh lµm b¶ng, c¶ líp lµm vë.
48 60 37 82 
- 8 - 26 - 9 -35
40 34 28 47
- Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu.
Cĩ hai phép tính.
Ta thực hiện phép tính thứ nhất rồi lấy kết quả truef đi phép tính thues hai.
3 Hs làm bài.
16 -6- 2 =8 18- 8- 1= 9 6 +7 – 9=4
16 -8 =8 18- 9 = 9 9 + 5 – 6 =8
Hs nhận xét.
HS đọc yêu cầu của đề bài.
Can to chứa 16 lít nước can bé chứa ít hơn can to 7 lít nước.
Hỏi : Can bé chứa bao nhiêu lít nước ?
HS thảo luận nhĩm-Đại diện nhĩm trình bày .
Bài giải
Số lít nước can bé cĩ là:
16 - 7 = 9 ( lít)
Đáp số : 9 lít.
HS các nhĩm nhận xét .
 Khối trưởng 
 Trần Trọng Nghiệm 
Tuần 15
Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012
( Tiết 1)
A/ Mục tiêu :
Giúp hs củng cố :
-Phép trừ trong phạm vi 100.
- Biết cách tìm số bị trừ số trừ và hiệu .
-Áp dụng để giải bài tốn cĩ liên quan đến tìm số hạng trong một tổng.
- Häc sinh say mª häc to¸n.
B, H­íng dÉn häc sinh lµm bµi:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
Bµi 2: TÝnh:
Gv nhận xét cho điểm .
Bài 2:
Gv làm mẫu
Gv yêu cầu hs làm bài.
Gv nhận xét cho điểm
Bµi 2: Viết số thích hợp vào ơ trống
Hỏi : Hình vẽ cĩ tất cả mấy hàng ?
-Gồm những hàng nào ?
-Gv hỏi từng hàng để tìm kết quả.
Gv nhận xét cho điểm.
Bài 4 :
Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài.
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
Để biết được cửa hàng cịn bao nhiêu xe đạp ta thực hiện phép tính gì ?
Chia nhĩm cho hs làm bài .
GV nhận xét cho điểm và tuyên dương nhĩm đúng đẹp.
* Củng cố nhận xét tiết học.
*Dặn : Hồn thành vở bài tập và chuẩn bị bài sau .
- Hs đọc yêu cầu .
- 4 häc sinh lµm b¶ng, c¶ líp lµm vë.
100 100 100 100
 - 8 - 5 - 33 - 72
 92 95 67 28
- Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu.
Hs quan sát
Hs làm bài.
HS nhận xét.
- 2 Học sinh đọc yêu cầu.
- Cĩ 3 hàng
-Gồm 1 hàng số bị trừ và 1 hàng số trừ và mơt hàng hiệu .
-Hs trả lời .Hs làm bài.
-Hs đọc yêu cầu .
-Tìm số bị trừ chưa biết.
-Ta lấy hiệu cộng với số trừ .
Số bị trừ
48
67
76
Số trừ
28
27
34
Hiệu
20
40
32
HS nhận xét.
HS đọc yêu cầu của đề bài.
Một cửa hàng cĩ 40 xe đạp,sau khi đã bán một số xe đạp ,cửa hàng cịn lại 10 xe đạp.
Hỏi : Cửa hàng đã bán được bao nhiêu xe đạp ?
Ta thực hiện phép tính trừ .
HS thảo luận nhĩm-Đại diện nhĩm trình bày .
Bài giải
Số xe đạp cửa hàng đĩ cịn lại là :
40 - 10 = 30 ( xe đạp)
Đáp số : 30 xe đạp .
HS các nhĩm nhận xét .
Tuần 15 Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012
( Tiết 2 )
A, Mục tiêu :
Giúp hs củng cố :
-Vẽ đường thẳng, đoạn thẳng .
-Biết cách tính trừ theo cột dọc.
- Biết cách tìm số bị trừ và số trừ chưa biết .
-Áp dụng để giải bài tốn cĩ liên quan đến tìm số hạng trong một tổng.
- Häc sinh say mª häc to¸n.
B, H­íng dÉn häc sinh lµm bµi:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
Bài 1 : Dùng thước và bút.
-Cho làm vào vở Bài tập toán
-Giáo viên cho học sinh nhận xét, sửa bài
Gv nhận xét cho điểm
Bµi 2: Tính
Gv nhận xét cho điểm .
Bài 3:Tính
Gv nhận xét cho điểm
Bài 3 :Tìm x :
Bài tốn yêu cầu các em tìm gì ?
Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm gì ?
Cho hs làm nhĩm đơi .
Gv nhận xét cho điểm
Bài 4 :
Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài.
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
Để biết trong vườn cĩ cĩ bao nhiêu cây cam ta thực hiện phép tính gì ?
GV nhận xét cho điểm và tuyên dương.
* Củng cố nhận xét tiết học.
*Dặn : Hồn thành vở bài tập và chuẩn bị bài sau .
Học sinh nêu yêu cầu của bài
-Học sinh làm bài cá nhân.
 D P 
 C
 D Q
 M N C P
Hs nhận xét sửa bài
 Q
Hs đọc yêu cầu.
- 4 häc sinh lµm b¶ng, c¶ líp lµm vë.
 34 42 68 96
- 17 -26 - 39 -19
 14 16 28 77
- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu
- Hs làm bài
42 + 28 – 36 = 34 84 – 48 + 32 =74
Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu .
-Tìm số bị trừ chưa biết.
-Ta lấy hiệu cộng với số trừ .
Hs làm việc theo nhĩm đơi .Đại diện nhĩm trình bày .
a) 46 - x = 19 b) x - 18 = 35
 x = 46 - 19 x = 35 + 18
 x = 27 x = 53
HS nhận xét.
HS đọc yêu cầu của đề bài.
Một thanh gỗ dài 64 cm,người ta cắt đi một đoạn dài 24 cm.
Hỏi : Thanh gỗ cịn lại bao nhiêu xăng-ti-mét.
Ta thực hiện phép tính trừ .
HS thảo luận nhĩm-Đại diện nhĩm trình bày .
Bài giải
Số cm thanh gỗ cịn lại là:
64 - 24 = 40 ( cm)
Đáp số : 40 cm .
HS các nhĩm nhận xét .
Tuần 16 Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012
( Tiết 1 )
A, Mục tiêu :
Giúp hs củng cố :
-Thực hành xem đồng hồ .
-Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
-Làm quen với hoạt động sinh hoạt thường ngày liên quan đến thời gian.
B, H­íng dÉn häc sinh lµm bµi:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
Bài 1 :Viết tiếp vào chỗ chấm theo mẫu.
Gv hướng dẫn mẫu.
16 giờ hay 4 giờ chiều.
Gv nhận xét cho điểm
Bài 2:Nối mỗi bức tranh với đồng hồ thích hợp.
Gv nhận xét cho điểm
Bµi 3: Viết vào chỗ chấm theo mẫu.
Đồng hồ chỉ mấy giờ.
Gv nhận xét.
Bài 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
GV nhận xét cho điểm và tuyên dương.
* Củng cố nhận xét tiết học.
*Dặn : Hồn thành vở bài tập và chuẩn bị bài sau .
Hs đọc yêu cầu.
-Hs quan sát và làm bài
-21 giờ hay gọi là 9 giờ tối.
- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu
- Hs làm bài
-Mẹ đi làm lúc 6 giờ sáng.
-Mẹ đi về lúc 12 giờ trưa .
-Em tắm lúc 5 giờ chiều.
-Mẹ xem tivi lúc 9 giờ tối.
Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu .
-Hs làm bài .
- 2 giờ chiều hay 14 giờ.
-5 giờ chiều hay 17 giờ.
-8 giờ tối hay 20 giờ.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.
Buổi sáng em ngủ dậy lúc 6 giờ sáng.
Em ăn cơm trưa lúc 11h 30 phúc.
Mẹ đi làm về lúc 5 giờ chiều.
Tuần 16 Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012
( Tiết 2 )
A, Mục tiêu :
Giúp hs củng cố :
-Thực hành xem đồng hồ .
-Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
-Làm quen với hoạt động sinh hoạt thường ngày liên quan đến thời gian.
B, H­íng dÉn häc sinh lµm bµi:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
Bài 1 :Đây là tờ lịch tháng 12.
Gv hướng dẫn mẫu.
Tháng 12
Thứ hai
Thứ ba 
Thứ tư 
Thứ năm 
Thứ sáu 
Thứ bảy 
Chủnhật 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Tháng 12 cĩ bao ngày ?
-Ngày 21 nhằm ngày thứ mấy ?
-Ngày 31 nhằm ngày thứ mấy ?
 * Đọc, viết theo mẫu.
Đọc
Viết
Ngày mùng 3 tháng 12
Ngày 3 tháng 12
Ngày mười chín tháng 12
Ngày 19 tháng 12
Ngày 22 tháng 12
Ngày 22 tháng 12
Bµi 2: Xem tờ lịch tháng 12 ở bài tập 1 viết vào chỗ chấm thích hợp.
Đồng hồ chỉ mấy giờ.
Gv nhận xét cho điểm.
Bài 3:Viết các ngày cịn thiếu trong tờ lịch dưới đây.
Tháng 1
Thứ hai
Thứ ba 
Thứ tư 
Thứ năm 
Thứ sáu 
Thứ bảy 
Chủnhật 
1
2
3
6
7
11
15
19
21
23
24
27
31
GV nhận xét cho điểm và tuyên dương.
Bài 4: Xem lịch ở bài 3 rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
* Củng cố nhận xét tiết học.
*Dặn : Hồn thành vở bài tập và chuẩn bị bài sau .
Hs đọc yêu cầu.
-Hs quan sát và làm bài
-Cĩ 31 ngày.
-Hs trả lời.
Hs nhận xét.
Hs nhận xét.
Hs quan sát và ghi vào chỗ chấm.
a.Tháng 12 cĩ 31 ngày.
b.Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ tư.
c.Trong tháng 12 cĩ 4 ngày thứ bảy,đố là ngày 4,11,18,25.
d.Tuần này thứ tư ngày 15 tháng 12, tuần sau thứ tư ngày 22 tháng 12.
Hs nhận xét .
Hs đọc yêu cầu và tự làm bài.
-Hs xem và viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
Tháng 1 cĩ 31 ngày.
Ngày 1 tháng 1 vào ngày thứ bảy.
Tháng 1 cĩ 5 ngày chủ nhật.Đĩ là các ngày 2, 5, 16 23, 30 .
Thứ hai tuần này là ngày 24 tháng 1.Thứ hai tuần trước là ngày 17
Thứ hai tuần sau là ngày 31.
 Khôi trưởng Duyệt của BGH
 PHT
Trần Trọng Nghiệm Nguyễn Thị Kim Hương 
Tuần 17 Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012
( Tiết 1)
A, Mục tiêu :
Giúp hs củng cố :
-Bảng trừ ,cộng đi một số .
-Biết cách đặt tính rồi tính biết số bị trừ và số trừ lần lượt là
- Biết cách làm tốn cĩ hai phép tính .
-Áp dụng để giải bài tốn cĩ liên quan đến tìm số hạng trong một tổng.
- Häc sinh say mª häc to¸n.
B, H­íng dÉn häc sinh lµm bµi:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
Bµi 1: TÝnh:
Gọi hs đọc yêu cầu.
Gv nhận xét cho điểm .
Bµi 2: Đặt tính rồi tính ,biết số bị trừ lần lượt là :
.
Gv nhận xét cho điểm
Bài 3 : Số?
-Cho làm theo nhĩm đơi
-Giáo viên cho học sinh nhận xét, sửa bài
Gv nhận xét cho điểm
Bài 4 :
Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài.
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
Để biết trong nhà em cĩ cĩ bao nhiêu con gà mái ta thực hiện phép tính gì ?
GV nhận xét cho điểm và tuyên dương.
* Củng cố nhận xét tiết học.
*Dặn : Hồn thành vở bài tập và chuẩn bị bài sau .
Hs đọc yêu cầu.
- 2 häc sinh lµm b¶ng, c¶ líp lµm vë.
9 + 5 = 14 15 – 8 = 7
9 + 1 + 4 = 14 15 – 5 – 3 = 7
- Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu.
- 4 häc sinh lµm b¶ng, c¶ líp lµm vë.
 46 27 64 100
+34 +58 - 25 - 37
 80 85 39 63
- Hs nhận xét.
Học sinh nêu yêu cầu của bài
-Học sinh làm bài theo nhóm đơi.
Đại diện nhóm trình bày.
 8 + 2 10 + 6 16
 18 - 5 13 - 7 6
Hs nhận xét.
HS đọc yêu cầu của đề bài.
Đàn gà nhà em cĩ 26 con gà trống.Số gà mái nhiều hơn số gà trống 14 con
Hỏi đàn gà nhà em cĩ bao nhiêu con gà mái ?
Ta thực hiện phép tính trừ .
HS thảo luận nhĩm-Đại diện nhĩm trình bày .
Bài giải
Số gà mái nhà em cĩ là.
26 – 14 = 12 (con)
Đáp số:12 con
HS các nhĩm nhận xét .
Tuần 17 Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012
( Tiết 2)
A, Mục tiêu :
Giúp hs củng cố :
-Các biểu tượng về hình .
- Vẽ được đoạn thẳng cĩ độ dài cho trước.
-Biết đo số lượng theo đơn vị .
-Ngày , tháng thực hành xem lịch.
- Häc sinh say mª häc to¸n.
B, H­íng dÉn häc sinh lµm bµi:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
Bµi 1: Nối theo mẫu:
Gọi hs đọc yêu cầu.
Gv làm mẫu.
Gv nhận xét cho điểm .
Bµi 2: Đặt tính rồi tính ,biết số bị trừ lần lượt là :
.
Gv nhận xét cho điểm
Bài 2 : Vẽ các đoạn thẳng cĩ độ dài lần lượt là 6cm , 1dm.
Gv nhận xét cho điểm
Bài 3 : Số ?
Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài.
GV nhận xét cho điểm và tuyên dương.
Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài.
Gv nhận xét cho điểm
Bài 3:Viết vào chỗ chấm.
* Củng cố nhận xét tiết học.
*Dặn : Hồn thành vở bài tập và chuẩn bị bài sau .
Hs đọc yêu cầu.
Hs làm mẫu và làm bài cá nhân.
 Hình tam giác
 Hình trịn
 Hình vuơng
 Hình tứ giác
 Hình chữ nhật
- Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu.
2 hs vẽ đoạn thẳng.
6cm
1dm
- Hs nhận xét.
Học sinh nêu yêu cầu của bài
-Học sinh làm bài theo nhóm đơi.
Đại diện nhóm trình bày.
Gĩi đường cân nặng 2 kg.
Bao gạo cân nặng 5 kg.
Nam cân nặng 20 kg
HS đọc yêu cầu của đề bài.
Hs làm bài cá nhân.
-20 giờ hay 8 giờ.
-1 giờ chiều hay 13 giờ.
- Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu và tự làm bài.
Tháng 11 2010
Thứ hai
Thứ ba 
Thứ tư 
Thứ năm 
Thứ sáu 
Thứ bảy 
Chủ
nhật 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
-Hs xem và viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
a .Tháng 11 cĩ 30 ngày.
b.Ngày 20 tháng 11 vào ngày thứ bảy.
c.Ngày 20 tháng 11 vào ngày thứ bảy
d.Tháng 11 cĩ 4 ngày thứ bảy.Đĩ là các ngày 6, 13, 20 27 .
Tuần 18 Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2012
( Tiết 1)
A, Mục tiêu :
Giúp hs củng cố :
-Bảng trừ ,cộng đi một số .
-Biết cách đặt tính rồi tính biết số bị trừ và số trừ lần lượt là
- Biết cách tìm số hạng chưa biết.
-Áp dụng để giải bài tốn cĩ liên quan đến tìm số hạng trong một tổng.
- Häc sinh say mª häc to¸n.
B, H­íng dÉn häc sinh lµm bµi:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
Bµi 1: Đặt tính rồi tính .
.Gv nhận xét cho điểm
Bài 2 :Tìm x :
Bài tốn yêu cầu các em tìm gì ?
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm gì ?
Cho hs làm nhĩm đơi .
Gv nhận xét cho điểm
Bài 4,5 :
Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài.
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
Để biết chị bao nhiêu tuổi ta thực hiện phép tính gì ?
GV nhận xét cho điểm và tuyên dương.
* Củng cố nhận xét tiết học.
*Dặn : Hồn thành vở bài tập và chuẩn bị bài sau .
Hs đọc yêu cầu.
- 3 häc sinh lµm b¶ng, c¶ líp lµm vë.
34 64 72
+28 - 26 - 47
62 38 25
- Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu .
-Tìm số hạng chưa biết.
-Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia .
Hs làm việc theo nhĩm đơi .Đại diện nhĩm trình bày .
a) x + 25 = 42 b) x - 56 = 16
 x = 42 - 25 x = 56 + 16
 x = 17 x = 72
c) 60 –x = 7
 x = 60 – 7
 x = 53
HS nhận xét.
HS đọc yêu cầu của đề bài.
Năm nay anh 8 tuổi, chị nhiều hơn em 8 tuổi.
Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi ?
Ta thực hiện phép tính cộng .
HS thảo luận nhĩm-Đại diện nhĩm trình b

Tài liệu đính kèm:

  • docCac Bai giang khac thuoc Chuong trinh Toan 2_12175477.doc