P26
Unit 5: Things I do
Lesson 1: A- My day (A1-2)
I. Aims
1. Skills:
- Practice four basic skills: listening, speaking, reading, writing.
- Language practice: Present simple
- Groupwork skills: pair work.
2. Knowledge: Hs tìm hiểu về các hoạt động thường ngày của Nga .Qua đú sts sẽ có khả năng nói về các hoạt động thường ngàycủa bản thân mình và người khác.
3. Attitude towards: Sts chú ý nghe giảng, tích cực hoạt động theo cặp hỏi đáp về các hoạt động thường ngày.
II. Resources/devices : Student's book, Teacher’s book.
to school in the morning and in the afternoon. ............3, There is a river near her house. ............4, She eats lunch at home. ............5, She goes home at 6. p.m ............6, She goes to bed at 9.30. Suggested answers: A. 1. Her name's Na. 2. She lives in Lang Son city. 3. She is in grade 6. 4. She plays sports. 5. No, she doesn't. 6. Yes, there is. B. 1. F 2. T 3. F 4. F 5. F 6. F Activity 6 (4 minutes) 4 - Consolidation Nhắc lại nội dung ôn tập. Activity 7 (1 minutes) 5- Homework Ôn tập giờ sau kiểm tra 1 tiết. Teacher’s remarks /reflection Period 38 Test 45 minutes Preparing date: 09/11/2014 Teaching date: 11/11/2014 I. Aims: 1. Knowledge: To check the knowledge that students have learnt in unit 4,5,6. 2. Skills: - Listening, reading, writing skills. - Doing exercise skill. 3. Attitude: Honesty in doing test. II. Language content: A. Listening: Choose the best answer B. Reading: Answer the questions C. Languafe focus: Part I: Circle the best answer Part II: Vocabulary D. Writing: Part I: Complete the sentences Part II: Complete the sentences, using the promps MA TRẬN Cấp độ Tên chủ đề (Nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN KQ TL TN KQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TN KQ TL TN KQ TL A. Listening 20% 4 2 4 2 B. Reading 30% 6 3 6 3 C. Language focus I. Grammar 10% 4 1 4 1 C. Language focus II. Vocabulary 10% 4 1 4 1 C. Language focus III. Grammar10% 4 1 4 1 D. Writing 20% Part I -10% 2 1 2 1 D. Writing Part II -10% 2 1 2 1 Tổng 4 2 18 6 4 2 26 10 TEST 45 MINUTES A. LISTENING: Choose the best answer about Ba. (2m) 1. Every morning, Ba goes to school at_________ . A. 6.30 B. 6.15 C. 6.45 2. His house is next to a _________ . A. restaurant B. bookstore C. temple 3. There is a ____________ near his house. A. lake B. river C. rice paddy 4. He has English on _________ . A. Tuesday and Thursday B. Monday C. Sunday B. READING: (3ms): His name is Nam. He is a student at Song Giap Primary&Secondary School. He lives with his father, his mother and his loder sister. His father works in a factory. His mother works in a hospital. And his older sister is a student in class 7A. Every day, they go to school at half past six. Answer the questons (3ms): 1. What is his name? 2. Which school does he go to? 3. How many people are there in Nam's family? 4. Where does his father work? 5. Does his mother work in a hospital? 6. What time do they go to school every day? C. LANGUAGE FOCUS: (3ms) PART I: Circle the best answer (1m): 1. What _____________ is it? A. time B. o'clock C. clock 2. Do girls play volleball? A. Yes, they are. B. Yes, they do. C. Yes, they don't. 3. Which grade are you ______________? A. on B. at C. in 4. How _______________ floors does your school have? A. much B. many C. old PART II: Circle the word which is different from the others (1m): 1- A. city B. factory C. town D. street 2- A. lake B. river C. sea D. pool 3- A. next to B. behind C. near D. table 4- A. bookstore B. pencil C. photocopy store D. drugstore PART III: Put the verbs in blanket into correct form (1m) Nam lives in a house in the country. Everyday, he ( 1- get).................................. up at 5 o'clock. He (2- brush)................................his teeth. Then he ...............................(3- have) breakfast. And he (4- go) ........................... to school at 6.30 in the morning. D. WRITING: (2ms) PART 1: Complete the sentences: (1m) 1. I live in ..................................................................................... 2. There is a ......................................................... near my house. PART 1: Complete the sentences, using the prompts: (1m) 1. there/ a rice paddy/ near/ my house. .......................................................................................................................................... 2. there/ trees and flowers/ on / yard .......................................................................................................................................... THE END HƯỚNG DẪN CHẤM A. LISTENING: Tổng điểm: 2 điểm. Mỗi ý chọn đúng cho 0,5 điểm. 1. A 2. B 3. C 4. A B. READING: Tổng điểm: 3 điểm. Mỗi câu đúng: 0,5 điểm. Answer the questons (2m): His name is Nam./ He is Nam. He goes to Song Giap Primary&Secondary School. There are four./ There are four people in Nam;s family. His father works in a factory. Yes, she does. They go to school at half past six./ At half past six. C. LANGUAGE FOCUS: Tổng điểm: 3 điểm. Part I: Tổng điểm: 1 điểm. Mỗi câu đúng: 0,25 điểm. 1. A 2. B 3. C 4. B Part II: Tổng điểm: 1 điểm. Mỗi câu đúng: 0,25 điểm 1. B 2. D 3. D 4. B Part III: Tổng điểm: 1 điểm. Mỗi câu đúng: 0,25 điểm. 1. gets up 2. brushes 3. has 4. goes D. WRITING: Tổng điểm: 2 điểm. Part I: Tổng điểm: 1 điểm. Mỗi câu đúng: 0,5 điểm. a house/ the country... rice paddy/ river... Part I: Tổng điểm: 1 điểm. Mỗi câu đúng: 0,5 điểm. There is a rice paddy near my house. There are trees and flowers on the yard. THE END P39 Unit 7. YOUR HOUSE. Lesson 1. A - IS YOUR HOUSE BIG? (1,2) Date of preparing: 13/11/2014 Date of teaching: 15/11/2014 I. Aims 1. Skills: Rèn luyện kỹ năng nghe, đọc hội thoại theo vai và làm bài tập "Matching”. - Practice four basic skills: listening , speaking, reading, writing. - Groupwork skills: Groupwork, pair work . 2. Knowledge: Học sinh tiếp tục luyện tập và nắm chắc cách mô tả về nhà ở và cảnh vật quanh nhà. * Vocabulary: old (adj): cũ any: nào, chút nào dear: thân mến, thân ái letter (n): lá thư friend (n): bạn garden (n): vườn vegetables(n): rau here: ở đây photo (n): ảnh, bức ảnh * Grammar: Is the house big? - Yes, it is/ No, it isn’t. 3. Attitude towards: Gd cho học sinh thêm yêu ngôi nhà của mình từ đó có ý thức chăm sóc và bảo về cảnh vật xung quanh nhà, bảo vệ cảnh quan môi trường sạch đẹp. II. Resources/devices: Student's book, Teacher’s book. III. Procedure: Activities Contents Activity 1 (5 minutes) Warm up Purpose: Getting ready for the new lesson. Instruction: Gv đưa tranh A1: It's Hoa’s house. Is it beautiful? Is it big? Task: H/s chơi trò "Noughts and crosses” House In fron of Small Flowers Right Big Well Trees Yard City There Behind (?) Do you live in the city or in the country? (?) Is your house big? Activity 2 (5 minutes) 1. Listen. Then practice with a partner. Purpose: Getting ready before reading the text Instruction: Listen and read. Then ask and answer the questions. - Gv đưa ra 1bt, y/c h/s đọc trước khi nghe. 1. A. Hoa’s house is big. B. Hoa’s house is small. 2. A. It is old. B. It is new. 3. A. There is a yard. B. There isn’t a yard. 4. A. There is a well. B. There isn’t a well. 5. A. There are flowers. B. There are trees Task: Ss do the exercise - Form of learning: individually Suggested answers: 1.B ; 2.A ; 3.A ; 4. B ; 5. A Activity 3 (15 minutes) 1. Listen. Then practice with a partner. * Purpose : Uderstanding the text, learn some new words * Instruction : Listen and write the new words * Task: Listen and write the new words * Suggested answers: - Vocabulary: old (adj): cũ any: nào, chút nào dear: thân mến, thân ái letter (n): lá thư friend (n): bạn garden (n): vườn vegetables(n): rau here: ở đây photo (n): ảnh, bức ảnh - Grammar: 1. Is your house big? _ Yes, it is 2. Are there any flowers? _ Yes, there are. Activity 4 (5 minutes) 1. Listen. Then practice with a partner. * Purpose : Practice speaking skill * Instruction : Work with a partner, ask questions about their house * Task: Ask and anser * Suggested answers: Ex: S1: Is the house old? S2: Yes, it is S1: Is there a yard? S2: Yes, there is ................ Activity 4 (10 minutes) 2. Listen and read. Then ... * Purpose : Practice listening and reading skill. * Instruction : Đọc lá thư và lam bt "Matching”. Sau đó, luyện hỏi đáp theo cặp. * Task: Read and do matching exercise * Suggested answers: a) D b) A c) E d) B e) C Activity 5 (3 minutes) 4 - Consolidation * Purpose : To check students' understanding * Instruction + Task: Hỏi bạn ít nhất 3câu về ngôi nhà của bạn, sau đó nói lại cho cô giáo nghe 1vài thông tin. * Suggested answers: S1: Is your house big? Is it old? Is there a well?............. -> Mai’s house is big. It is new. There is a well. Activity 6 (2 minutes) 5- Homework - Viết một đoạn văn ngắn(5-6 câu) miêu tả ngôi nhà của em hoặc của bạn em. - Chuẩn bị: A3, 4, 5, 6, 7. Teacher’s remarks /reflection P40 Unit 7. YOUR HOUSE. Lesson 2. A - IS YOUR HOUSE BIG? (3,4,5,6,7) Date of preparing: 15/11/2014 Date of teaching: 17/11/2014 I. Aims 1. Skills: Rèn luyện kỹ năng hỏi đáp theo cặp, nghe chọn tranh và mô tả tranh. - Practice four basic skills: listening , speaking, reading, writing. - Groupwork skills: Groupwork, pair work . 2. Knowledge: Học sinh tiếp tục chủ đề mô tả cảnh vật quanh nhà. Ôn lại các danh từ chỉ cảnh vật. * Vocabulary: Super market (n); Post office (n); * Grammar: Is your house big? Is there ....? Are there....? 3. Attitude towards: Gd cho h/s biết yêu thiên nhiên, cảnh vật quanh nhà mình. II. Resources/devices: Text book, sts book, picture, extra-board. III. Procedure: Activities Contents Activity 1 (5 minutes) Warm up Purpose: Getting ready for the new lesson. Instruction: Gv đưa tranh A3. Hỏi: What is this? Can you come to the board and write? Task: Answer Activity 2 (5 minutes) 3. Practice with a partner. Purpose: Practice speaking skill Instruction: Gv cho h/s ghi đầu bài, treo tranh và chia lớp làm 2đội viết từ dưới tranh/ gth 2từ mới (gv đưa từ sẵn- y/c h/s chọn và viết lại dưới tranh. Task: Ss write the words - Form of learning: individually * Vocabulary: - Super market (n): - Post office (n): - Gv y/c h/s thực hành theo cặp hỏi đáp về các bức tranh đó (Gv thực hành mẫu và ghi mẫu lên bảng) T: What is this/ that? T: Is there a hotel near your house? Suggested answers: S1: It’s a hotel S1: Yes, there is/ No, there isn’t .................. Activity 3 (15 minutes) 4. Work in pairs... * Purpose : Practice asking/guessing skill * Instruction : Gv đưa ra bức tranh A4, gv hd h/s cách chơi. Cô chọn 1bức tranh- y/c h/s đặt ít nhất 3câu hỏi để tìm ra bức tranh cô giáo đã chọn. - Gv y/c 2-3h/s đứng trước lớp chọn tranh và các h/s khác đặt câu hỏi T: Bây giờ, cô sẽ miêu tả 1 trong 3 bức tranh- các em sẽ nghe và chọn xem cô miêu tả bức tranh nào? * Task: Hỏi/ đoán * Suggested answers: S1: Is there a...? S2: Are there any...? S3: Is it/ are they in fron of the house? T: Yes/ No Activity 4 (5 minutes) 5. Listen to this description. Which house is it? * Purpose : Practice listening skill * Instruction : Listen to this description and decide which house it is. * Task: Listen to this description and decide which house it is. - Gv đọc 2lần, sau đó y/c h/s chọn và miêu tả lại. - Gv đọc lần 3: There are some mountains behind the house. There are some trees to the right, there is a lake to the left. - Gv cho h/s đọc đồng thanh 2lần. * Suggested answers: S1: That’s picture a, b, c,.. T: Yes, that’s right -> a Activity 5 (8 minutes) A6. Play with words. * Purpose: Practice reading skill. * Instruction: Listen and read. * Task: Listen and read. Form of learning: individually - Asks some sts to read out. Activity 5 (3 minutes) 4 - Consolidation * Purpose : To check students' understanding * Instruction + Task: Hỏi bạn ít nhất 3câu về ngôi nhà của bạn, sau đó nói lại cho cô giáo nghe 1vài thông tin. * Suggested answers: S1: Is your house big? Is it old? Is there a well?............. -> Mai’s house is big. It is new. There is a well. Activity 6 (2 minutes) A7. Remember * Purpose: củng cố lại cách sử dubgj "There is/ There are ...?" * Task : - Form of learning: Individually. - Ask sts to read Remember page 75. Activity 6 (2 minutes) 5- Homework - Đặt 6 câu hỏi với: Is there/ Are there? Và trả lời. Miêu tả lại tranh A4. - Chuẩn bị: B1,2,3,4 Teacher’s remarks P41 UNIT 7(cont) LESON 3. B – TOWN OR COUNTRY? (1,2,3,4) Date of preparing: 16/11/2014 Date of teachimg: 18/11/2014 I. Aims 1. Skills: Rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, trả lời câu hỏi theo cặp. - Practice four basic skills: listening , speaking, reading, writing. - Groupwork skills: Groupwork, pair work . 2. Knowledge: Qua bài học, học sinh có thể miêu tả một cách đơn giản về cảnh vật của một khu phố và một vùng nông thôn. Có khả năng so sánh và nhận xét về cảnh vật của 2 vùng. * Vocabulary: a'partment = flat (n): căn hộ town (n): thị xã, thị trấn 'clinic (n): phòng khám zoo (n): vườn bách thú 'market (n): chợ very: rất 'noisy (adj): ồn ào 'quiet (adj): yên tĩnh Picture = photo (n): bức tranh * Grammar: Present simple 3. Attitude towards: Gd cho h/s thêm yêu quý và biết bảo vệ cảnh vật nơi mình đang sống. II. Resources/devices: Text book, sts book, picture, extra-board. III. Procedure: Activities Contents Activity 1: 5' Warm up Purpose: Getting ready for the new lesson. Instruction: Answer my questions: Task: Answer - Gv đặt một số câu hỏi (?) Where do you live? (?) Do you live in the city or in the country? (?) What are there in the city? (?) What are there in the country? (?) What about the town? Suggested answers: - I live in the city/ country. - There are hotels, super markets ... - There are rice paddies ... Activity 2: 20' 1. Listen and read Purpose: Practice listening and reading skill Instruction: Gv đưa tranh B1, gợi mở gth từ. Gv y/c h/s nghe 2 bạn giới thiệu về nhà của mình (gv gth 2từ mới). Task 1: Ss write the words - Form of learning: individually * Vocabulary: 1, town (n): 2, market (n): 3, zoo (n): 4, clinic (n): 5, apartment (n): 6, paddy field (n): 7, noisy (adj): 8, quiet (adj): 9, very: 10, picture (n): Task 2: Read the text and answer the questions: - Gv y/c h/s đọc bài theo vai (sửa lỗi phát âm nếu có). - Gv y/c h/s hđ theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi từ a, đến f. - H/s hỏi đáp theo cặp a,S1: Does Ba live in town? S2: Yes, he does. Suggested answers: a, yes, he does. b, No, he doesn't. c, Yes, it is. d, No, she doesn't. e, No, there aren't. f, Yes, it is. Activity 3: 10' 2. Read about Ba and write about Chi's house. * Purpose : Practice reading and writing skill * Instruction : Read about Ba and write about Chi's house. - Gv y/c h/s đọc đoạn văn B2 và B1 về Ba, so sánh, nhận xét (lời gth trực tiếp và lời gth gián tiếp). -> Gv rút ra cách chuyển chủ ngữ và chia động từ. - Gv cho h/s đọc lại đoạn văn gth của Chi. Chia lớp làm 4 nhóm viết lời gth gián tiếp về ngôi nhà của Chi-> Y/c đại diện các nhóm trình bày trước lớp. T: I live in a house in the city. (?) Do you know / Can you hear where I live? * Task: Read about Ba and write about Chi's house. * Suggested answers: This is Chi. She lives in a house in the country. Near her house, there aren’t any stores. There are trees and flowers, a river, a lake and paddy fields. It is very quiet here. Activity 4:5' 3. Listen and check. * Purpose : Practice listening skill * Instruction : Listen and check. * Task: Listen and check. - Gv y/c h/s kẻ bảng B3 vào vở và hd h/s cách làm bài. - Gv bật đĩa 2 lần. - H/s nghe / đánh dấu vào bảng. * Suggested answers: Name City Town c.try Apartment House Minh V V Tuan V V Nga V V Activity 5: 3' 4 - Consolidation * Purpose : To check students' understanding * Instruction + Task: (?) What about you? (?) Can you tell me about your house? - Gv y/c h/s nghe gv gth. Sau đó, tự gth về ngôi nhà của mình trước lớp. * Suggested answers: T: Hi, my name's Thuy. I live in a house on Ba Trieu street in Lang Son city. There is a river near my house. There is hotel opposite my house. There are many trees and flowers near my house. It's very quiet here. Activity 6: 2' 5- Homework - Ghi câu hỏi và câu trả lời B1. - Viết một đoạn văn ngắn miêu tả ngôi nhà của em. - Chuẩn bị: C1,2,3 Teacher’s remarks Tape: a, Minh lives in a apartment in the city b, Tuan lives in a house in the town c, Nga lives in a house in the city P42 UNIT 7 (CONT) LESSON 5. C – ON THE MOVE (1_3 )(Phần 2 không dạy) Date of preparing: 20/11/2014 Date of teachimg: 22/11/2014 I. Aims 1. Skills: Rèn luyện kỹ năng nghe, hỏi đáp theo cặp dựa vào tranh vẽ. - Practice four basic skills: listening , speaking, reading, writing. - Groupwork skills: pair work. 2. Knowledge: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh nắm được tên gọi của một số phương tiện giao thông, đồng thời biết nói cho biết mình hoặc một ai đó đi đến đâu bằng phương tiện gì. * Vocabulary: bike(n): walk(v): 'motorbike(n) by(pre) car(n) bus(n) 'travel(v) * Grammar: How do/ does....travel/ go? ... go(es)/ travel(s)... by ..... 3. Attitude towards: Gd cho h/s có ý thức đúng đắn khi tham gia giao thông. II. Resources/devices: Text book, sts book, picture, extra-board. III. Procedure: Activities Contents Activity 1: 5' Warm up Purpose: Getting ready for the new lesson. Instruction: Answer my questions: Task: Answer - Gv đặt một số câu hỏi: (?) What time do you go to school everyday? (?) How do you go to school? (gv ghi bảng, gth nd bài học) Suggested answers: - H/s trả lời: - I go to shool at 6.30. ... Activity 2: 20' 1. Listen. Purpose: Hs làm quen với các từ chỉ phương tiện đi lại, biết cách hỏi/ đáp về phương tiên đi lại của mọi người. Instruction: Yc hs quan sát tranh, GV gth các từ mới chỉ phương tiện đi lại. Task 1: Ss write the words - Form of learning: individually * Vocabulary: * Vocabulary: 1, bike(n): 2, motorbike(n): 3, bus(n): 4, car(n): 5, walk(v)=go on foot: - Gv gth cấu trúc: (?) I go to school by motorbike. How do you go to school? (Gv chú ý cách dùng: walk to school = go to school on foot). * Grammar: (?) How do you go to school? I go to school by bike. I walk to school. Task 2: Practice - Form of learning: pairwork - Gv treo tranh, phát wordcards, y/c h/s dán dưới tranh và đóng vai các nhân vật trong tranh nói về phương tiện đi lại của mình - Gv y/c h/s thực hành theo cặp hỏi đáp về các nhân vật trong tranh. Suggested answers: T: I go to school by bike S1: I go to school by bus ............ (?) How do you go to school? S1: I go to school by bike S2: I walk to school Activity 3: 10' 3. Listen and write short answers in your exercise book. * Purpose : Practice reading and writing skill * Instruction : Yc hs hỏi/đáp về phương tiện đi lại của các nhân vật - Yc hs hỏi/đáp về phương tiện đi lại của các nhân vật trên với mẫu câu: (?) What about you? - Yc hs hỏi/ đáp về phương tiện đi lại của các bạn trong lớp. * Task: Listen and write short answers * Suggested answers: a, Ba - motorbike b, Lan - plane c, Nam - bus d, Nga - bike e, Tuan - bus f, Mrs Huong - by car g, Mr Ha - train h, Miss Chi- walks Activity 5 (5 minutes) 4 - Consolidation * Purpose : To check students' understanding * Instruction + Task: Yc hs hỏi/ đáp về phương tiện đi lại của các bạn trong lớp. * Suggested answers: A- How does Ba travel? B- By motorbike. A- How do you travel to school? B- I go/travel to school by Activity 6 (5 minutes) 5- Homework - Học thuộc từ mới - Đặt câu hỏi và trả lời với những nhân vật trong tranh và viết về mình. - Chuẩn bị: C4,5,6./. Teacher’s remarks P43 Unit 7 (cont) Lesson 6. C – ON THE MOVE (4,5,6) Date of preparing: 22/11/2014 Date of teachimg: 24/11/2014 I. Aims 1. Skills: Rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, nghe viết và trả lời câu hỏi dựa vào một đoạn văn. - Practice four basic skills: listening , speaking, reading, writing. - Groupwork skills: pair work. 2. Knowledge: Học sinh tiếp tục luyện tập nói về các phương tiện đi lại. Học sinh có khả năng nói về công việc hàng ngày của bản thân và phương tiện đến trường thông qua bài giới thiệu về một bạn học sinh. * Vocabulary: leave(v): rời khỏi * Grammar: Present simple tense. 3. Attitude towards: Gd cho học sinh có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II. Resources/devices: Text book, sts book, picture, extra-board. III. Procedure: Activities Contents Activity 1: 5' Warm up Purpose: Getting ready for the new lesson. Instruction: Answer my questions: Task: Answer - Gv y/c 4h/s lên bảng làm bt. S1: Viết từ mới. S2: You/ school/ bike. S3: Hoa/ school/ walk. S4: Mr Hai travel/ Ha noi/ train. Suggested answers: Activity 2: 20' 4. Listen and read. Then answer the questions. Purpose: Practice listening and reading skill Instruction: Yc hs quan sát tranh, GV gth các từ mới chỉ phương tiện đi lại. Task 1: Ss write the words - Form of learning: pairwork * Vocabulary: leave(v): rời khỏi - Gv bật đĩa 2lần, y/c h/s nghe và điền thông tin thiếu. - Gv y/c h/s đọc- Gv phát phiếu học tập, y/c h/s đọc và gv gth nd bài nghe. bài và trả lời câu hỏi dưới bài theo nhóm. - H/s gấp sách, đọc phiếu ht. - H/s gấp sách, đọc phiếu ht. - H/s gấp sách nghe, luyện đọc và trả lời câu hỏi theo nhóm. - H/s gấp sách nghe, luyện đọc và trả lời câu hỏi theo nhóm. (?) What time do you get up? (?) What time does Hoang get up? - Gv bật đĩa 2lần, y/c h/s nghe và điền thông tin thiếu. Hoang's day Get up at Go to school/ leave house at Go to school Classes start at Classes end at Go home at Have lunch at 5.30 6.30 walk 7.00 11.30 12.00 12.00 Task 2: Answer the qs Form of learning: pairwork Suggested answers: a, He gets up at half past five. b, He goes to school at half past six. c, No, he doesn’t. d, Yes, he does. e, His classes start at seven, They end at half past eleven. Activity 3: 10' A6. Play with words. * Purpose: Practice reading skill. * Instruction: Listen and read. * Task: Liste
Tài liệu đính kèm: