Tuần: 01 Tiết PPCT : 01
INTRODUCING SUBJECT AND HOW TO LEARN
I. Giới thiệu môn học:
- Tầm quan trọng của môn học.
II. Giới thiệu chương trình:
- Phân tiết theo đơn vị bài: 3 tiết/1tuần
5 hoặc 6 tiết/ 1 bài
- Giới thiệu cấu trúc sách: A, B, C
- Phần dấu “*” có thể bỏ qua.
III. Hướng dẫn cách học Tiếng Anh:
- Học từ trong ngữ cảnh
- Học ngữ pháp + ngữ âm lồng trong bài.
IV. Một số sách qui định đối với học sinh học môn Tiếng Anh
- Sách giáo khoa : 1 quyển bài học và 1 bài tập
- Vở : 1 quyển bài học và 1 bài tập
(Hai quyển dùng riêng biệt không lẫn lộn giữa BH và BT)
- Chuẩn bị sẵn giấy kiểm tra (5 – 15) đột xuất.
Ngày soạn: 15/8/2013 Ngày dạy: Tuần: 01 Tiết PPCT : 01 INTRODUCING SUBJECT AND HOW TO LEARN I. Giới thiệu môn học: - Tầm quan trọng của môn học. II. Giới thiệu chương trình: - Phân tiết theo đơn vị bài: 3 tiết/1tuần 5 hoặc 6 tiết/ 1 bài - Giới thiệu cấu trúc sách: A, B, C - Phần dấu “*” có thể bỏ qua. III. Hướng dẫn cách học Tiếng Anh: Học từ trong ngữ cảnh Học ngữ pháp + ngữ âm lồng trong bài. IV. Một số sách qui định đối với học sinh học môn Tiếng Anh - Sách giáo khoa : 1 quyển bài học và 1 bài tập - Vở : 1 quyển bài học và 1 bài tập (Hai quyển dùng riêng biệt không lẫn lộn giữa BH và BT) - Chuẩn bị sẵn giấy kiểm tra (5’ – 15’) đột xuất. - Kiểm tra 1 tiết theo phân phối của chương trình và có báo trước - Đến lớp phải học thuộc bài cũ + chuẩn bị bài mới theo yêu cầu của giáo viên. - Tích cực phát triển xây dựng bài. - Mang đủ dụng cụ học tập - Khi được kiểm tra bài phải nói lớn, rõ và mạnh dạn. V. Một số mệnh lệnh bằng tiếng Anh cần được giới thiệu trong tiết đầu: - Listen and repeat (after me) - Practice with a partner. - Work in pair. - Complete the dialogue. - Write the letters of dialogue in the order to hear. V. Feedback Ngày soạn: 15/8/2013 Ngày dạy: Tuần: 01 Tiết PPCT : 02 UNIT 1 : GREETINGS HELLO ( A1, 2, 3, 4 ) I. Objectives - Students know how to say “ Hello” and introduce themselves. II/ Language content : Vocabulary : - greeting (n) : lời chào hỏi - hello = hi (int) : xin chào - I (pro): tơi - am (to be): thì, là - My ( adj.poss) : của tơi - name (n) tên - is ( to be ) thì, là 2. Grammar : Present simple tense with “ to be ” Grammar notes : I am = I’m My name is = My name’s III. Teaching aids 1.T: IV. Procedure * Asking Sts to stop talking in class. * Checking the previous lesson ( 5’) How to learn English 1). Warm up Teacher’s activities Students’ activities Content - T asks sts to look at the picture A on page 10 and describe it. - T asks sts questions. - T introduces the lesson. - Sts look at the picture and talk. - Sts listen and answer. - Sts listen and write down. What do these students do ? Where ? And when ? 2). Presentation - T asks sts to look at the pictures A1 and presents sts how to greet the others. - T explains the difference between “Hello” and “Hi”. - T asks sts to listen and repeat. - T gives feedback. - T asks sts to practice in pairs to say “Hello” and “Hi”. - T asks sts to look at the pictures on page 11 and listen to the tape. - T presents structures and grammar notes. - T checks and gives feedback. - Sts look at the pictures and listen to the tape. - Sts listen and notice rhythm. - Sts listen and read the words again. - Sts practice in pairs, groups - Sts notice two ways to introduce name. - Sts listen and read the words again. - Sts read the text loudly. A1. Listen and repeat : - greeting (n) : lời chào hỏi - hello = hi (int) : xin chào - I (pro): tơi - am (to be): thì, là Hello Xuống giọng cuối câu. Hi A2. Practice : a/ Say “Hello” to your classmates. b/ Say “Hi” to your classmates. A3. Listen and repeat : I am Lan My name is Ba - My ( adj.poss) : của tơi - name (n) tên - is ( to be ) thì, là Grammar notes : I am = I’m My name is = My name’s 3). Practice - T asks sts to read the text A3 again. - T checks and asks sts to practice A4 with a partner and in group. - Sts read the text loudly. A4. Practice with a group: a/ I am b/ My name is 4). Consolidation - T asks sts to review the lesson. - T checks and gives feedback. - Sts practice saying “Hello”, “Hi” and introducing yourselves. Lan : Hello Nam : Hi Lan : I am Lan Nam : My name is Nam 5). Homework - Practice “ A1- A4” fluently. - Memorize new words and structures. - Do exercise 1 on page 4 in the work book. - Prepare “ A5, 6, 7, 8 ” on pages 12-13. V. Feedback Trường THCS Trí Phải Tây. Tuần: 01 Giáo viên : Liêu Diễm Thúy Tiết PPCT : 03 Môn: Tiếng Anh 6 UNIT 1 : GREETINGS HELLO ( A5, 6, 7, 8 ) I. Objectives - Students will be able to ask how people are and say “ thank you ”. II. Language content 1.Vocabulary : - how ( adv ) : như thế nào - are ( tobe ) : thì, là - you ( pro ) : anh, bạn - fine ( adj ) : khỏe - thanks = thank you : cám ơn 2. Structures: How are you ? I’m fine, thanks. And you ? ( Fine, thanks ) III. Teaching aids - Pictures. IV. Procedure * Asking Sts to stop talking in class. * Checking the previous lesson (5’) Hello Hi I am My name is 1). Warm up Teacher’s activities Students’ activities Content - T asks sts to look at the picture on page 12. - T asks questions. - T presents the lesson. - Sts listen and answer. Look at the picture ! who are they ? What are they talking about ? 2). Presentation - T asks sts to look at the picture A5 and presents the situation of the lesson. - T reads the text and presents new words and structures. - T asks sts to listen and repeat. - T gives feedback. - Sts look at the picture. - Sts listen and write down. - Sts listen and read the words again. A5. Listen and repeat : Vocabulary: - how ( adv ) : như thế nào - are ( tobe ) : thì, là - you ( pro ) : anh, bạn - fine ( adj ) : khỏe - thanks = thank you : cám ơn Structures: How are you ? I’m fine, thanks. And you ? ( Fine, thanks ) 3). Practice - T asks sts to listen to the tape and repeat A5 again. - T asks sts to practice the dialogue silently. - T asks sts to role play in front of the class. - T checks and gives feedback. - Sts listen and repeat. - Sts practice in pairs. - Sts practice the text loudly. Ba : Hi, Lan Lan : Hello, Ba Ba : How are you ? Lan : I’m fine, thanks. And you ? Ba : Fine, thanks. 4). Consolidation - T asks sts to read the text A5 again and do the exercise 6. - T explains sts how to use Miss, Mrs, Mr - T checks and gives feddback. - T asks sts to do the exercise A7 and write in the exercise book. - T checks and gives feedback. - T asks sts to review the lesson. - T checks and gives feedback. - Sts make the same dialogues. - Sts practice the dialogues in front of the class. - Sts do the exercise and write the answers on the board. - Sts practice reading A8. A6. Practice with a partner: Miss Hoa : Hi, Mr hung Mr Hung : Hello, Miss Hoa Miss Hoa : How are you ? Mr Hung : I’m fine, thanks. And you ? Miss Hoa : Fine, thanks. A7. Write in your exercise book : Nam : Hello, Lan How are you ? Lan : I’m fine, thanks. And you ? Nam : Fine, thanks. A8. Remember : 5). Homework - Practice “ A5- A7” fluently. - Memorize new words and structures. - Do exercises 3-4 on page 5 in the work book. - Prepare “ B1-2 ” on pages 14-15. V. Feedback Ngày / /201 Tổ trưởng tổ ngoại ngữ (ky,ù ghi rõ họ tên) Nguyễn Triệu Vĩ
Tài liệu đính kèm: