Giáo án Tiếng Anh 6 - Units 16: Man and the environment

I, Mục tiêu

 Sau khi hoàn thành bài học , học sinh sẽ có khả năng

- Nói về số lượng không xác định của vật

- Nối về nghề nnông dân

II, Nội dung ngôn ngữ

1, Từ vựng

 A little, a few, a lot of, some, farmer, cow, buffalo, cart,

2, Cấu trúc

 He has some cows

She has a few chickens

III, Phương pháp giảng dạy

 Phương pháp giao tiếp, phương pháp thảo luận nhóm, phương pháp giợi mở

 

doc 2 trang Người đăng nguyenphuong Lượt xem 1501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh 6 - Units 16: Man and the environment", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 97 Unit 16 Man and the environment
A1 + A2 + A3
Ngày soạn: 19/4/2010
Ngày day: 20/4/2010
I, Mục tiêu 
	Sau khi hoàn thành bài học , học sinh sẽ có khả năng 
Nói về số lượng không xác định của vật 
Nối về nghề nnông dân 
II, Nội dung ngôn ngữ
1, Từ vựng 
	A little, a few, a lot of, some, farmer, cow, buffalo, cart,
2, Cấu trúc
 He has some cows
She has a few chickens
III, Phương pháp giảng dạy
	Phương pháp giao tiếp, phương pháp thảo luận nhóm, phương pháp giợi mở
IV Phương tiện giảng dạy
Sgk, sgv, Tranh trong sách giáp khoa
V, Tiến trình giảng dạy
1, ổn định
2, Kiểm tra bài cũ
3, Nội dung bài mới
Teacher’s activities
Time
Students’ activities
1, Warm- up
- Cho hs nói về một số danh từ đếm được và một số danh từ không đếm được
- Giáo viên viết lên bảng những danh từ đếm được và một số danh từ không đếm được
Rice,egg,milk, sugar, beef, meat, orange, orange juice, chicken, 
Sau dó giáo viên chio hs biết danh từ nào là danh từ đếm được và danh từ nào là danh từ không đếm dược
Animals and plants
1, Listen and repeat
- Cho hs nhìn vào triong tranh và nói về số lượng của gạo và trứng ở trong tranh
- Giáo viên giớ thiệu từ mới 
 A little, a few, a lot of, some
- sau đó giáo viên cho hs nghe giáo viên đọc qua một lượt bài
- - Giáo viên lưu ý hs cách dùng của a few, alittle
 + a few dùng cho danh từ đếm được số nhiều
+ a little dùng cho danh từ không đếm được
Cho hs viết từ mới vào vở
2, Listen and read
- Cho hs đướng tại chỗ nói về nghề nghiệp của người trong tranh
- Cho hs nói về sự tưởng tượng của mình về những con vật , những cây trồng mà người nông dân nuôi và trồng
- Sau đó giáo viên giới thiệu từ mới
 Farmer, grow, fruit, cow, buffalo, cart
Cho hs ghi từ mới vào vở
Giáo viên đọc trước một lượt
Cho hs đứng tại chỗ đọc bài 
*Questions
- Sho hs đứng tại chỗ đọc các câu hỏi một lượt
- Cho hs thảo luận theo nhóm để trả lời câu hỏi
- Gọi hs lên bảng viết câu trả lời
 Đáp án
a, He produces a lot of rice
b, Yes, he does
c, He produces a little fruit
d, They produce a little milk
e, They produce a lot of eggs
Nhắc hs giừo sau chuẩn bị trước Unit 16 A5 + A6 + A7
5’
10’
20’
Hs đứng tại chỗ đọc một số danh từ đếm được và một số danh từ không đếm được
HS chú ý và ghi từ vào vở 
Hs nhìn tranh và nói về số lượng của gạo và cử trứng
HS nghe
Hs ghi vào vở
HS viết vào vở từ mới
HS nói về nghề nghiệp của người trong tranh
HS nói theo tưởng tượng của mình về con vật nuôi và cay trồng
Hs ghi từ mới vào vở
Hs nghe 
HS đọc bài
Hs đứng tại chỗ đọc bài
Hs thảo luận nhóm khoảng 2 phút
- HS chú ý 

Tài liệu đính kèm:

  • docUnits 16. Man and the environment.doc