Giáo án Tiếng Anh 7

I/- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Giúp học sinh luyện cách chào hỏi qua luyện kỹ năng nghe, thực hành chào hỏi và đáp lại lời chào.

- Luyện nghe - hiểu.

II/- CHUẨN BỊ:

GV: Soạn giảng, băng, đài.

HS: Học từ mới trước, trả lời câu hỏi A1 + A2.

 Đọc bài văn, chuẩn bị A3, 4.

III/- KIỂM TRA BÀI CŨ: (7')

- Gọi 2 học sinh đọc đoạn văn A2, trả lời câu hỏi.

- Gọi 2 học sinh đọc hội thoại a, b (A1).

 

doc 105 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Anh 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Quan sát tranh, nghe GV giới thiệu.
- Nghe băng phát hiện từ.
- Ghi từ, luyện đọc từ.
- Nghe băng, làm BT.
HĐ của thày
HĐ của trò
2. These racks have . . .
a. magazine	 b. newspaper	c. sciencebooks.
3. The shelves on the . . . have math.
a. right	b. left	c. at the back of
4. English books are . . . the library.
a. right	b. left	c. at the back of
- GV cho học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi cuối bài.
+ Luyện cặp nhẩm.
+ Gọi học sinh theo cặp hỏi đáp trước lớp.
B2. Luyện với bạn của em.
- GV: Chúng ta được nghe cuộc trò chuyện giữa Nga và người quản thư thư viện khi Nga vào thư viện mượn sách.
- GV yêu cầu học sinh gấp sách, nghe băng lần 1.
- GV cho học sinh nghe băng lần 2, 3. Sau đó điền vào bài HT còn bỏ trống.
- GV gọi học sinh đọc từ cần điền.
=> Gọi học sinh lên bảng hoàn thành bài HT.
- Luyện hỏi đáp theo cặp.
* Now answer:
a) Where are the magazine?
...........................................
b) Where are the newspapers?
...........................................
c) What books are on the left?
...........................................
- Nêu đáp án.
- Ghi đáp án đúng.
- Luyện đọc, hỏi đáp theo cặp.
- Nghe GV giới thiệu.
- Nghe băng.
- Điền từ vào bài HT.
- Hoàn thành bài HT.
- Theo cặp hỏi - đáp.
v/- củng cố: 
- Đọc lại từ mới.
? Cho biết nội dung hai bài hội thoại.
? Sau khi học xong bài, em có ý thức ntn đối với TV trường em.
? Vì sao phải bài trí các loại sách theo ngăn khác nhau?
vi/- HD học ở nhà:
- Học từ.
- Đọc và dịch bài HT ra vở, chép bài HT.
- Trả lời câu hỏi SGK trang 48.
- Tìm hiểu về cách bài trí sách trong TV trường em.
Tuần số 8:
Unit 4: At school
Ngày Soạn ...........................
 Ngày Dạy ............................
Period 24: Part B2 + B5
i/- mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh ôn luyện khắc sâu từ vựng liên quan đến chủ điểm thư viện trường học.
- Qua bài hát vui nhộn A5 -> giáo dục hình thành ý thức giữ gìn thư viện trường học, lòng yêu thích đọc sách.
ii/- chuẩn bị:
GV: Đài, băng, bảng phụ.
HS: Học từ, dịch đọc bài HT.
iii/- kiểm tra bài cũ: 	- Gọi 4 học sinh viết từ mới.
- Gọi 2 học sinh đọc và dịch bài HT.
iv/- bài giảng:
HĐ của thày
HĐ của trò
B2 Listen. Then practice with a partner:
- GV: Chúng ta sẽ nghe cuộc trò chuyện giữa bạn Nga và người quản thư thư viện khi Nga vào thư viện mượn sách.
- GV yêu cầu học sinh gấp sách, nghe băng lần 1.
- GV cho học sinh nghe băng lần 2, 3 sau đó điền vào bài HT bỏ trống.
- GV phát bài HT bỏ trống cho học sinh.
=> GV gọi từng học sinh nêu từ cần điền.
=> GV gọi học sinh lên bảng điền từ.
=> GV yêu cầu học sinh hỏi - đáp theo cặp.
B5 Play with words:
In the library
	When I go to the library
	And I take a book from a shelf
	I sit and read about wonderful things.
	And then I forget my self
A window opens on the world.
I ride a rocket in space.
I have great adventure.
And I never leave my place.
- Nghe GV giới thiệu.
- Gấp sách, nghe băng.
- Nghe băng, hoàn thành bài HT bỏ trống.
- Đọc to từ cần điền.
- Lên bảng điền từ.
- Theo cặp hội thoại.
- Đọc đồng thanh B5.
HĐ của thày
HĐ của trò
- GV cho học sinh cả lớp đọc đồng thanh.
- GV yêu cầu học sinh đọc nhẩm.
-> Yêu cầu học sinh làm bài điền từ.
When I go to the . . .
And take . . . from a self.
I sit and . . . about wonderful things.
And then . . . my self.
- Gọi học sinh nêu đáp án.
- GV đưa ra đáp án đúng.
- Làm bài tập điền từ.
- Nêu đáp án.
- Ghi đáp án đúng.
vi/- HD học ở nhà:
- Học thuộc phần B5.
- Đọc và dịch bài HT B2 ra vở BT.
- Chuẩn bị phần B3 + B4.
Tuần 9:
Unit 4: At school
Ngày Soạn ...........................
 Ngày Dạy ............................
Period 25: Part B (B3 + B4)
i/- mục đích yêu cầu:
- Học sinh biết cách sắp xếp sách báo trong thư viện với các động từ: put, keep on, go on và các giới từ như on, behind, next to, in qua bài nghe hiểu.
- Học sinh biết được những thông tin về một trong số những thư viện lớn nhất thế giới qua bài đọc hiểu.
- Luyện kỹ năng nghe hiểu, điền vị trí các sách có trong TV.
ii/- chuẩn bị:
GV: Sách báo, tạp chí, bảng phụ, T, F, Q3.
HS: Làm bài tập SGK, SBT.
iii/- kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh đọc bài HT B1, hỏi đáp câu hỏi cuối bài.
- Gọi 4 học sinh lên bảng viết từ.
- GV: Kiểm tra vở bài tập của HS.
iv/- bài giảng:
HĐ của thày
HĐ của trò
B2 Where are they?
- GV hướng dẫn: Các em sẽ nghe một đoạn băng. Dựa vào thông tin trong băng các em phải xác định tên các kệ sách, giá sách báo.
- GV yêu cầu học sinh quan sát mô hình phòng thư viện.
- GV yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm đoán vị trí các kệ sách và giá sách trong thư viện, đặt tên cho các kệ sách đó.
- GV gọi đại diện một vài nhóm thông tin.
- GV đưa bảng phụ cho các nhóm, yêu cầu nghe lần lượt thông tin từ 1 - 4 ; 5 - 8.
- GV gọi học sinh các nhóm lên treo kết quả.
=> GV nhận xét cho điểm.
B4 Read. Then answer:
- GV chỉ tranh hỏi:
? Các em có biết trong tranh là tòa nhà nào không?
- Nghe GV hướng dẫn.
- Xác định tên kệ sách.
- Quan sát mô hình phòng thư viện.
- Theo nhóm đoán vị trí.
- Gọi đại diện vài nhóm H
- Các nhóm, nghe lần lượt thông tin.
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
HĐ của thày
HĐ của trò
? Các em có biết thư viện nào là thư viện lớn nhất thế giới?
- GV cho học đọc bài lần 1, phát hiện từ mới.
- GV giải nghĩa từ mới:
+ Congress	+ contain
+ Washington D.C	+ million of
+ the capital	+ employee
+ receive	+ copy
- GV cho học sinh đọc lại lần 2, 3, tìm từ điền vào các câu sau:
1. One of the world's largest library is . . . of Congress.
2. It is in . . .
3. It contains over . . . million books.
4. It has about . . . km of shelves.
5. It has over 5,000 . . .
- GV cho học sinh làm việc theo cặp hỏi đáp câu hỏi cuối bài:
a) It's in Washington.
b) It has 100 million books.
c) It's shelves 1000 kms.
d) There are 5,000 employees.
e) Because it contains 100 millions.
- Đọc bài, tìm từ mới.
- Luyện đọc từ mới.
- Đọc bài, tìm từ điền.
1. the library.
2. Washington.
3. 100.
4. 1000.
5. employees.
v/- củng cố: 
- Dựa vào các thông tin sau, em hãy nói ngắn gọn về thư viện Quốc hội Mỹ:
	500	largest in the world
The library of
5000 employee	1000
vi/- HD học ở nhà:
- Học từ mới.
- Đọc, dịch, chép B4 ra vở BT.
- Viết một đoạn văn ngắn khoảng 100 từ về thư viện trường.
Tuần 9:
Unit 5: Work and Play
Ngày Soạn ...........................
 Ngày Dạy ............................
Period 26: Part A1 + A6
i/- mục đích yêu cầu:
- Học sinh biết cách miêu tả công việc của một bạn học sinh ở trường, sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả những công việc lặp đi lặp lại cùng tên các môn học.
- Học sinh có thể miêu tả sở thích hợp tác, học tập và khả năng của ai đó qua hàng loạt từ, cụm từ như be + interested in, repair, household, appliance...
- Luyện kỹ năng nghe + nhắc lại, nâng cao khả năng đọc hiểu.
ii/- chuẩn bị:
GV: SGK, tranh vẽ phần A1, băng, đài.
HS: Học từ, tìm từ chỉ tên môn học.
iii/- kiểm tra bài cũ: GV cho một số gợi ý về bạn Mai. Cho h/s đặt câu hỏi.
7 o'clock	student
Mai
	Quang Trung school
5000 employee	7B	7
iv/- bài mới:
HĐ của thày
HĐ của trò
A1? Dựa vào thông tin trên bảng và các câu hỏi, trả lời về Mai. Hãy kể về Mai.
- GV nói lại đoạn về Mai (SGK trang)
- GV treo tranh đoán các môn học, các hoạt động trong tranh.
- GV giới thiệu từ mới:	+ use a computer
	 + Computer Science Class
	+ to be interested in
	+ maps
	+ do some experiments
- GV yêu cầu học sinh gấp sách. Nghe và sắp xếp tranh theo thứ tự các đoạn văn.
- GV cho học sinh đọc lại bài và viết câu hỏi về Mai.
A: What does Mai study in her . . . class?
B: She studies . . .
- Kể về Mai.
- Đoán các hoạt động trong tranh.
- Luyện đọc từ.
- Nghe, sắp xếp tranh.
HĐ của thày
HĐ của trò
A: What's Mai's favorite subject?
B: Her favorite subject is . . .
A6 GV giới thiệu yêu cầu A6: Nối môn học với các từ gợi ý:
1. Physical Education	a. piano, guitar, song books.
2. Geography	b. map, globe, atlas
3. Music	c. graphs, equations, calculator.
4. Art	d. games, running shoes ball
5. Math	e. paint, pencils, paper.
* Further Practice: 2 đội chơi liệt kê từ.
	Tiger	Lion
	Subject	Subject
- Nghe yêu cầu A6.
- Các nhóm thảo luận, nối từ.
- Các nhóm nêu đáp án.
- Theo đội, tìm các từ chỉ tên môn học.
vi/- HD học ở nhà:
- Học lại tên các môn học.
- Đọc và dịch A1 sang tiếng Việt vào vở BT.
- Làm lại A6.
Tuần 9:
Unit 5: Work and Play
Ngày Soạn ...........................
 Ngày Dạy ............................
Period 27: Part A2
i/- mục đích yêu cầu:
- Học sinh có thể miêu tả sở thích học tập và khả năng của ai đó qua hàng loạt từ, cụm từ như: be interested in, repair, household, appliance...
- Đọc bài về bạn Ba, nói, hỏi đáp về bạn Ba.
- GD học sinh có niềm yêu thích, say mê học tập, biết lập cho mình một ước mơ, một niềm say mê, vươn tới khoa học, vươn tới tương lai.
ii/- chuẩn bị:
GV: Tranh về Ba, bảng phụ các bài tập về Ba, băng, đài.
HS: Học tên các môn học trong trường, đọc và dịch bài về Mai.
iii/- kiểm tra bài cũ: 
Gọi 4 học sinh viết từ mới phần A1, tên môn học.
iv/- bài mới:
HĐ của thày
HĐ của trò
+ Em hãy kể về Mai dựa vào thông tin sau:
sixdays	student
use a computer	QT school
in glass	Mai	7B
last lesson	7 o'clock
- Yêu cầu học sinh nói về Mai dựa vào các thông tin cho sẵn.
A2 Read. Then answer the questions.
- GV thay thế thông tin của Mai bằng thông tin của Ba:
- Yêu cầu học sinh hỏi và trả lời về Ba.
? What is Ba
? Where does Ba live
? Which class is Ba in grade?
? Does he like Electronics?
. . . 
- GV yêu cầu học sinh đọc bài về Ba và tìm từ mới:
- Nói về Mai dựa vào thông tin cho sẵn.
- Dựa vào thông tin của Ba, nói về Ba.
- Hỏi và trả lời về Ba.
HĐ của thày
HĐ của trò
- GV giới thiệu từ mới:	+ Electronics.
	+ repair.
	+ household appliances
	+ fix.
	+ art club.
	+ famous artist.
- Nối từ với nghĩa tương ứng:
1. Electronic	sửa chữa
2. repair	đồ dùng học sinh
3. household appliances	họa sĩ nổi tiếng
4. fix	môn Điện
5. famous artist	sửa chữa.
- GV cho học sinh đọc lại bài và tìm câu đúng, sai (T, F):
1. Ba's favorite subject is English.
2. He learns to repair household appliances.
3. Ba can't help his parents at home.
4. He learns to play the guitar in free time.
5. Ba is good at drawing.
- GV cho mỗi học sinh đọc câu hỏi, đọc bài viết về Ba, luyện hỏi - đáp:
- Luyện đọc từ.
- Làm bài nối từ và nghĩa tương ứng.
- Đọc bài tìm câu T, F
1 - 
2 - 
3 - 
4 -
5 -
- Đọc bài về Ba, hỏi - đáp.
v/- củng cố:
- Đọc lại từ mới.
- Dịch bài về Ba.
vi/- HD học ở nhà:
- Học từ mới.
- Đọc và dịch bài về Ba, trả lời câu hỏi về Ba.
Tuần 10:
Unit 5: Work and Play
Ngày Soạn ...........................
 Ngày Dạy ............................
Period 28: Part A (A3 - A4)
i/- mục đích yêu cầu:
- Học sinh biết các cấu trúc, từ vựng dùng để giải một bài toán bằng tiếng Anh một cách đơn giản.
- Đồng thời học sinh được học một số từ, cụm từ cụ thể về đặc diểm một số môn học như: Technology, Computer Science...
- Luyện kỹ năng nghe, tìm thông tin ghép tranh.
ii/- chuẩn bị:
GV: SGK, băng, đài, bảng phụ, tranh.
HS: Học từ, làm bài tập.
iii/- kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài A2 và trả lời câu hỏi.
- Viết từ tiết học trước.
iv/- bài giảng:
HĐ của thày
HĐ của trò
A3 Read. Then answer: How much does one banana cost?
- GV hỏi một số câu hỏi gợi mở:
? Which subject do you like best?
? How many subject do you live?
? Do you like Math?
? Why?
- GV chỉ tranh hỏi:
? Who are they in the dialogue?
? What are they talking about?
? Does Lan help Hoa to do the math questions.
? Is it difficult or easy?
- GV cho học sinh đọc bài, tìm từ mới.
- GV giới thiệu một số từ mới:
+ price	+ zero	+ pleasure
+ problem	+ eraze
- Trả lời các câu hỏi của GV.
- Trả lời câu hỏi.
- Đọc bài tìm từ.
- Luyện đọc từ mới.
HĐ của thày
HĐ của trò
- GV cho học sinh đọc lại bài lần 3, tìm các câu T, F:
1. Hoa's trying to do the math questions.
2. Hoa's answer is three bananas cost 18,000 dong.
3. Hoa's answer has three zeros.
5. The right answer has only two zeros.
6. He needs to ease one zero.
* Questions:
? How much do three bananas cost?
=>
? How much does one banana cost?
=>
- GV cho học sinh một số tranh đồ vật có giá tiền.
- Cho học sinh luyện hỏi - đáp với câu hỏi How much.
A4 Listen. Then write the correct letters to the names:
- GV hỏi một số câu hỏi khai thác tranh.
? Who is this
? Who is that
? What are they talking about?
- GV hướng dẫn: Chúng ta chuẩn bị nghe một đoạn băng nói về việc học ở trường của Ba và Hoa.
- GV mở băng lần 1, y/c học sinh nghe chọn đáp án.
- Y/c học sinh so sánh đáp án với bạn.
- Gọi học sinh nêu đáp án.
- Đọc bài tìm câu T, F
1 - T 3 - T 5 - T
2 - F 4 - T 6 - T
- Luyện hỏi - đáp với How.
- Luyện hỏi - đáp.
- Trả lời câu hỏi gợi mở.
- Nghe GV hướng dẫn
- Nghe băng, ghép t2.
v/- củng cố:
- Nhắc lại từ mới.
- Đọc bài HT theo cặp.
- Nhắc lại câu hỏi với How much. . . ?
vi/- HD học ở nhà:
- Học từ mới.
- Chép và dịch bài HT, luyện đọc.
- Làm bài tập.
Tuần 10:
Unit 5: work and play
Ngày Soạn ...........................
 Ngày Dạy ............................
Period: 29 A5, 7
i/- mục đích yêu cầu:
học sinh học các môn học cụ thể trong trường, nói mỗi môn các em sẽ được học những gì với các từ liên quan. 
Nâng cao kỹ năng đọc hiểu
II/-chuẩn bị
*/GV Sách giáo khoa, băng, đài.
*/HS: Bản đồ các môn học có trong bài.
III/- kiểm tra bài cũ:
? Lên bảng viết từ mới của bài trước.
GV cùng HS nhận xét và cho điểm.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Activity 1: Luyện kỹ năng đọc hiểu, mở rộng vốn từ.
? How many subjects do you study at school
? Whatdo you usually study in each subject
? Which subject do you like/ dislike
? Nhìn vào bài đọc phần 5
- Chúng ta chuẩn bi đọc 1 đoạn văn nói về những nội dung mà các bạn HS ở Việt Nam được học, tìm hiểu từng môn học
- Nhìn vào phần Now discuss with a partner
? Gọi 1 vài HS đọc to câu trả lời của mình
? Gọi 1 vài em đọc doận văn 1 lần nữa và dịch sang tiếng Việt .
2/ Activity 2: Mở rộng thêm về các môn học và các từ vựng liê quan
? What do we need in Math class
? Nhìn vào phần 6
3/Consolidation
 Nhắc lại các từ chỉ đặc điểm dụng cụ của từng môn học cụ thể
We study eleven subjects
We read and write the story in literature......
- Nghe GV hướng dẫn
Nhìn vào bài đẻ tìm 1 từ không liên quan rồi bỏ đi từ đó
1. Literature: painting
2. History : basketball games
3. Science: preposition
4. English : England
Đọc và dịch
Bản đồ, công thức Toán
Đọc và ghép tên các môn với các dụng cụ sao cho hợp lý
Nghe và ghi nhớ
V/ Hướng dẫn bài tập về nhà.
- Viết công thức, công việc lĩnh vực học tập và giảng dạy của các môn học
Tuần 10 
Unit 5: work and play
	Ngày Soạn ...........................
 Ngày Dạy ............................
Period: 30 B1, B2
i/- mục đích yêu cầu:
học sinh học 1 số hoạt động trong giờ ra chơi 
Ôn lại thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn.
Nâng cao kỹ năng đọc hiểu.
II/-chuẩn bị
*/GV Sách giáo khoa, băng, đài.
*/HS: Học từ, làm bài tập.
III/- kiểm tra bài cũ:
*HS 1 : Viết, đọc, giải nghĩa các dụng cụ học tập 1 số môn đã học.
* HS2 : Lên bảng trả lời câu hỏi.
- GV cùng học sinh nhận xét và cho điểm.
IV/- bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Activity1
? Nhìn vào tranh phần 1
? Where are the children
? What are they doing
? When do they usually do these games
 Chúng ta chuẩn bị nghe 1 đoạn văn mô tả giờ ra chơi ở 1 trường học với rất nhiều các hoạt động khác nhau.
Mở băng lần 1
Giới thiệu từ mới
 Bell(n)
 Recess(n)
 Chat(v)
 Blindman’sbluff(n)
 Catch(v)
 Play marbles(v)
 Go indoors(adv)
Children you
meet their friends
talk
eat or drink
chat
play blindman’s bluff
play marbles
catch
skip rope
? Ask and answer about the children with structure: 
What + be +S + doing?
S + be + Ving.
? What do you usually do at recess?
2/ Activity 2 . Nghe lấy thông tin
? Nhìn vào phần 2
chúng ta chuẩn bị nghe 1 đoạn băng về Mai, Kiên, Lan, Ba đang chơi trong giờ chơi. Nghe và quyết định xem ai làm gì
3/ Consolidation
Nhắc lại tên các hoạt động vui chơi trong giờ ra chơi ở các trường học ở Việt Nam
Quan sát tranh
They are in the school yard
They are playing games.
They usually do these games at recess
Nghe băng
Ghi từ mới vào vở
Đọc bài và tìm những hoạt động mà HS đã chơi ở giờ ra chơi
P1: What are the boys doing?
P2: they are talking
P1: What are they doing?
P2: They are eating and drinking
.......................
We play badminton/ marbles
Nghe và làm bài
Mai is playing catch
Kien is playing blindman’s bluff
Lan is skipping rope
Ba is playing marbles
Nghe và ghi nhớ
v/- Hướng dẫn bài tập về nhà
Viết tên các trò chơi thông dụng trong giờ ra chơi ở các trường Việt Nam
Tuần 11
Unit 5: Work and play
Ngày Soạn ...........................
Ngày Dạy ............................
Period 31 Part B (B3, 4, 5)
i/- mục đích yêu cầu:
- Học sinh sẽ được học về các hoạt động vui chơi của các bạn học sinh Mỹ, từ đó so sánh với các hoạt động của mình qua bài đọc với các từ như basketball, CD player...
- Học sinh nâng cao kỹ năng đọc hiểu qua bài đọc (đọc và chọn câu trả lời đúng).
ii/- chuẩn bị:
GV: SGK, băng, đài, một lá thư, bảng phụ.
HS: Làm bài tập; Học từ, đọc và dịch bài khóa B1, tra từ mới.
iii/- kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 học sinh đọc và dịch B1.
- GV tổ chức cho học sinh chơi trò "Network" tìm các từ chỉ hoạt động chỉ các hoạt động trong giờ ra chơi và sau giờ học:
Đội 1: Tiger
things we do at recess
Đội 2: Lion
Things we do at recess
HĐ của thày
HĐ của trò
iv/- bài giảng:
- GV đặt một số câu hỏi từ nội dung vừa được học sinh khai thác.
? What do the students in VN usually do at recess/after school?
? Do they often...?
? Em thử đoán xem những hoạt động nào mà các bạn học sinh ở Mỹ thường làm?
- GV treo tranh về Hoa và Tim hỏi một số thông tin về Hoa và Tim.
- GV giơ tay lên một lá thư, hỏi:
? What is this? . . . a letter.
GV: Yes, this is Tim's letter. He wrote to Hoa.
? Have you a letter from your friend in A?
? Do you usually write to them?
- GV giới thiệu nội dung bài sắp tới: Hoa has . . . SGK trang 57.
- GV yêu cầu học sinh đọc bài tìm từ mới.
- GV giới thiệu từ mới: + take part in
	+ energetic
	+ a whole game
	+ practice
	+ score
	+ shooting some hoops.
	+ portable CD player.
- Hỏi đáp với nội dung vừa khai thác về chủ điểm các hoạt động thường làm trong giờ ra chơi.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Quan sát tranh về Hoa và Tim hỏi + trả lời thông tin về Hoa và Tim.
- Nghe GV giới thiệu 
- Đọc bài, tìm từ mới.
- Luyện đọc từ mới 
HĐ của thày
HĐ của trò
- GV cho học sinh luyện đọc từ.
* GV treo bảng phụ ghi câu T, F. Yêu cầu học sinh gấp sách và làm bài sau khi đọc lần 2.
1. American students take part in the some activities.
2. The energetre students often play fool ball.
3. They just practise sroring goals.
4. Many students listen to music.
- GV gọi học sinh nêu đáp án.
* GV yêu cầu học sinh đọc lại bài và làm bài theo nhóm thảo luận câu trả lời cuối sách (cuối lá thư ).
- GV yêu cầu hs đại diện các nhóm đưa ra đáp án đúng.
- GV nhận xét sửa sai (nếu có).
* GV yêu cầu h/s gấp sách, tìm thông tin theo nhóm dựa vào bảng sau.
Country
Actirities
soccer
catch
skip rope
play marbles
read
talk
other
VietNam
America
- GV yêu cầu hs dựa vào thông tin, nói xem các h/s ở Việt Nam và h/s ở Mỹ thường làm.
A4 Take a survey: Yêu cầu hs cả lớp đọc tự do hỏi để tìm thông tin theo bảng bằng cách hỏi đáp (mỗi em hỏi 3 người ).
HS1: What do you usually do at recess?
HS2:
HS1: Do you usually play soccer ?
.....
- GV gọi hs lên bảng hoàn thành bảng.
- Đọc bài, tìm câu T , F
1 - F
2 - F
3 - T 
4 - T
- Đại diện nêu đáp án đúng.
- Thảo luận câu trả lời cuối sách.
- Đại diện các nhóm nêu đáp án.
- Gấp sách, tìm thông tin hoàn thành bảng.
- Dựa vào bảng thông tin nói về các hoạt động mà h/s ở Việt Nam và ở Mỹ thường làm.
- Đi tự do trong lớp, hỏi đáp.
- Gọi hs lên bảng hoàn thành bảng và nói về các người bạn.
V/- Củng cố:
- Nhắc lại từ mới.
- Nhắc lại nội dung bài.
VI/- Hướng dẫn học ở nhà:
- Học từ.
- Đọc và dịch đoạn thư ra tiếng Việt.
Tuần 11
Unit 6: After school
Part A: What do you do?
Ngày Soạn ...........................
Ngày Dạy ............................
 Period 32: A1
i/- mục đích yêu cầu:
- Học sinh biết cách nói về những hoạt động sau giờ học, dùng các trạng từ chỉ tần suất (như usually, often, sometimes...)
- Học sinh học cách đưa ra lời đề nghị, lời mời qua các cấu trúc:
	+ Should
	+ Why don't you...?
	+ Let's ...
- Luyện kỹ năng nghe hội thoại, luyện tập theo cặp, nhìn tranh nêu hoạt động.
ii/- chuẩn bị:
GV: SGK, đài, băng, tranh vẽ hoạt động thể thao vui chơi.
HS: Chuẩn bị trước phần A1 (đọc tìm từ, cấu trúc mới).
iii/- kiểm tra bài cũ:
* Chơi trò chơi: Slap the pictures.
- GV treo tranh to có các tranh vẽ các hoạt động thể thao vui chơi.
- GV gọi học sinh theo đội (đội 1 Tiger, đội a Coca cola) lên bảng tham gia trò chơi (mỗi đội 3 h/s).
- GV đọc từ chỉ tên các hoạt động trong tranh, đội chơi đập nhanh vào tranh chỉ hoạt động đó. Đội nào đập trước, đội đó thắng cuộc.
- GV cho thư ký trò chơi ghi điểm.
Tiger
Coca cola
IV/- ? GV hỏi: Đây là những hoạt động mà các em thường làm khi nào?
đ (ngày nghỉ hè, giờ ra chơi...)
- GV: Đây là những hoạt động mà các em thường làm trong giờ ra chơi (trong bài It's time for recess). Và đây là quang cảnh trường chúng ta thường làm trong giờ ra chơi. GV lật tờ giấy trắng che từ recess ở giữa.
? GV đặt một số câu hỏi: Is that yard quiet or easy?
	What do you usually do at recess?
	Do you usually talk with your friends?
HĐ của thày
HĐ của trò
- GV giới thiệu: Những hoạt động trong giờ ra chơi cũng là những hoạt động mà các em thường làm sau những giờ học căng thẳng (GV lật từ recess đ after school)
- GV lấy VD: I 	usually play soccer.
	often
? What do you usually do after school?
* GV: Trong bài học hôm nay chúng ta cùng nghe đoạn hội thoại giữa các bạn (Hoa và Minh). GV t

Tài liệu đính kèm:

  • docUnits 2. Personal infomation (2).doc