Giáo án Tin học 8 - Bài 6: Câu lệnh điều kiện

Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện:

VD:

Nếu” em bị ốm, em sẽ không tập thể dục buổi sáng.

Điều kiện”:

Nếu” trời không mưa vào ngày chủ nhật, Long đi đá bóng; ngược lại Long sẽ ở nhà giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa.

 

ppt 19 trang Người đăng nguyenphuong Lượt xem 1461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 8 - Bài 6: Câu lệnh điều kiện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29 - Bài 6 CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆNTiết 29 - Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện:* VD: “Nếu” em bị ốm, em sẽ không tập thể dục buổi sáng. “Nếu” trời không mưa vào ngày chủ nhật, Long đi đá bóng; ngược lại Long sẽ ở nhà giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa.“Điều kiện”:“Điều kiện”:“Em bị ốm”“Trời mưa”Hãy kể tên các công việc mà các em thường làm vào mỗi sáng trước khi đến trường? Mỗi sáng em thức dậy, vệ sinh cá nhân, ăn sáng và đến trường1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiệnBạn Long thường tập thể dục, ăn sáng và đến trường Phần lớn các hoạt động được thực hiện một cách tuần tự theo thói quen hoặc kế hoạch đã được xác định.1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện:* VD: Nếu gặp đèn đỏta dừng lạiĐiều kiệnHoạt động1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện:* VD: Thế nào là hoạt động phụ thuộc vào điều kiện? Hãy nêu 1 số ví dụ về hoạt động phụ thuộc vào điều kiện? Có những hoạt động chỉ được thực hiện khi một điều kiện cụ thể được xảy ra. Điều kiện thường là một sự kiện được mô tả sau từ “nếu”.* Kết luận:1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện:* VD: * Kết luận:2. Tính đúng hoặc sai của các điều kiện:Điều kiệnKiểm traKết quảHoạt động tiếp theoTrời mưa?Em bị ốm?Long nhìn ra ngoài trời và thấy trời mưaĐúngLong ở nhà (không đi đá bóng)Buổi sáng thức dậy, em thấy mình hoàn toàn khoẻ mạnhSai Em tập thể dục buổi sáng như thường lệ Kết luận:Khi kết quả kiểm tra là đúng, ta nói điều kiện được thỏa mãn, còn khi kết quả kiểm tra sai, ta nói điều kiện không thỏa mãn.* Kết luận:* VD: Nếu nháy nút ở góc trên, bên phải cửa sổ, (thì) cửa sổ sẽ đóng lại. Nếu X > 5, (thì hãy) in giá trị của X ra màn hình. Nếu (ta) nhấn phím Pause/Break, (thì) chương trình (sẽ bị) ngừng.1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện:* VD: * Kết luận:2. Tính đúng hoặc sai của các điều kiện:3. Điều kiện và phép so sánh:Phép so sánh dùng để biểu diễn các điều kiệnPhép so sánh cho kết quả đúng có nghĩa điều kiện được thõa mãn; ngược lại, điều kiện không được thỏa mãn.* VD1: Ta muốn chương trình in ra màn hình giá trị lớn hơn trong số hai giá trị của các biến a và b. Khi đó giá trị của biến a hoặc b được in ra phụ thuộc vào phép so sánh a > b là đúng hay sai.“Nếu a > b, in giá trị của biến a ra màn hình; ngược lại, in giá trị của b ra màn hình”.* Kết luận:1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện:* VD: * Kết luận:2. Tính đúng hoặc sai của các điều kiện: Điều kiện được biểu diễn bằng phép so sánh a > b.3. Điều kiện và phép so sánh:* Kết luận:1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện:* VD: * Kết luận:2. Tính đúng hoặc sai của các điều kiện:“Nếu a > b, in giá trị của biến a ra màn hình; ngược lại, in giá trị của b ra màn hình”.* Luyện tập:BT2 (SGK - 50)BT2 (SGK - 50): Hãy cho biết các điều kiện hoặc biểu thức sau đây cho kết quả đúng hay sai?a) 123 là số chia hết cho 3.b) Nếu ba cạnh a, b và c của một tam giác thỏa mãn c2 = a2 + b2 thì tam giác đó có một góc vuông.c) 152 > 200.d) x2 = 1 hoặc x b, in giá trị của biến a ra màn hình; ngược lại, in giá trị của b ra màn hình”. Điều kiện được biểu diễn bằng phép so sánh a > b.BT2 (SGK - 50)Bài tập trắc nghiêmTiết 29 - Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 4. Cấu trúc rẽ nhánhCó 2 dạng:Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủĐiều kiệnCâu lệnhĐúngSaiĐiều kiệnCâu lệnh 1ĐúngSaiCâu lệnh 2Tiết 29 - Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 4. Cấu trúc rẽ nhánhCó 2 dạng:Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủVí dụ 2: Một hiệu sách thực hiện đợt khuyến mãi lớn với nội dung như sau: nếu mua sách với tổng số tiền ít nhất là 100.000 đồng, khách hàng sẽ được giảm 30% tổng số tiền phải thanh toán. Hãy mô tả hoạt động tính tiền cho khách. thuật toán Bước 1: Tính tổng số tiền T khách hàng đã mua sách. Bước 2: nếu T>100000, số tiền phải thanh toán là 70% x T. Bước 3: in hoá đơnTiết 29 - Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 4. Cấu trúc rẽ nhánhCó 2 dạng:Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủVí dụ 3: Một hiệu sách thực hiện đợt khuyến mãi lớn với nội dung như sau: nếu mua sách với tổng số tiền ít nhất là 100.000 đồng, khách hàng sẽ được giảm 30% tổng số tiền phải thanh toán. Nếu mua sách với tổng số tiền không đến 100.000 đồng. , khách hàng sẽ được giảm 10% tổng số tiền phải thanh toán. Hãy mô tả hoạt động tính tiền cho khách. thuật toán Bước 1: Tính tổng số tiền T khách hàng đã mua sách. Bước 2: nếu T>100000, số tiền phải thanh toán là 70% x T; Ngược lại, số tiền phải thanh toán là 30% x T. Bước 3: in hoá đơnTiết 28 - Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 4. Cấu trúc rẽ nhánhCó 2 dạng:Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ5. Câu lệnh điều khiểnCú pháp dạng thiếuIf then ;điều kiện: là biểu thức quan hệ hoặc biểu thức logic.câu lệnh: là một lệnh nào đó của Pascal Khi gặp câu lệnh điều kiện này, chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thoả mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ khoá then. Ngược lại, câu lệnh đó bị bỏ quaTiết 29 - Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 4. Cấu trúc rẽ nhánhCó 2 dạng:Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ5. Câu lệnh điều khiểnCú pháp dạng thiếuCú pháp dạng đẩy đủIf then ;If then else ;điều kiện: là biểu thức quan hệ hoặc biểu thức logic.câu lệnh 1, câu lệnh 2 : là một lệnh nào đó của Pascal Khi gặp câu lệnh điều kiện này, chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thoả mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 sau từ khoá then. Trong trường hợp ngược lại, câu lệnh 2 sẽ thực hiệnTiết 29 - Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 4. Cấu trúc rẽ nhánhCó 2 dạng:Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ5. Câu lệnh điều khiểnCú pháp dạng thiếuCú pháp dạng đẩy đủIf then ;If then else ;Lưu ý: Sau từ khóa then và else không có dấu ;Nếu sau Then và Else có nhiều câu lệnh ta đặt nó trong cụm từ Begin ..endDặn dò:- Xem lại những nội dung đã học trên lớp.- Làm các BT: 1, 2, 3,4,5,6 (SGK – 50, 51).Làm tất cả các bài tập ở SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 6. Câu lệnh điều kiện (2).ppt