I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh biết các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện.
- Nắm được tính đúng sai của các điều kiện thông qua các ví dụ.
- Biết được phép so sánh cũng có mặt trong các điều kiện.
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân biệt các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện trong cuộc sống.
3. Thái độ: - HS chú ý, nghiêm túc, phát huy tính năng động, tích cực, ham học hỏi.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: - Chuẩn bị giáo án, SGK, SGV, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: - Chuẩn bị bài 6: Câu lệnh điều kiện.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. OÅn ñònh tình hình lôùp (1’)
- Kieåm tra só soá, neà neáp lôùp hoïc.
2. Kieåm tra baøi cuõ: (4’)
Câu hỏi kiểm tra: Em hãy mô tả thuật toán tìm giá trị lớn nhất của hai số?
Dự kiến câu trả lời:
* Xác định thuật toán:
- INPUT: Cho hai số a và b.
- OUTPUT: Giá trị Max = max{a,b}.
Tuần: 12 Soạn ngày: 27/10/2011 Tiết: 23 Giáo án lý thuyết. Bài 6: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện. - Nắm được tính đúng sai của các điều kiện thông qua các ví dụ. - Biết được phép so sánh cũng có mặt trong các điều kiện. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân biệt các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện trong cuộc sống. 3. Thái độ: - HS chú ý, nghiêm túc, phát huy tính năng động, tích cực, ham học hỏi. CHUẨN BỊ: Giáo viên: - Chuẩn bị giáo án, SGK, SGV, đồ dùng dạy học. Học sinh: - Chuẩn bị bài 6: Câu lệnh điều kiện. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. OÅn ñònh tình hình lôùp (1’) - Kieåm tra só soá, neà neáp lôùp hoïc. 2. Kieåm tra baøi cuõ: (4’) Câu hỏi kiểm tra: Em hãy mô tả thuật toán tìm giá trị lớn nhất của hai số? Dự kiến câu trả lời: * Xác định thuật toán: - INPUT: Cho hai số a và b. - OUTPUT: Giá trị Max = max{a,b}. * Thuật toán: - Bước 1: Max:= a (hoặc Max:=b); - Bước 2: Nếu a < b thì gán Max = b và viết giá trị lớn nhất của hai số là Max. 3. Giaûng baøi môùi: * Giôùi thieäu baøi (1’) *Tieán trình baøi daïy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG 12’ HĐ1: Tìm hiểu hoạt động phụ thuộc vào điều kiện. GV: Lấy ví dụ trong cuộc sống mà có phụ thuộc vào điều kiện và phân tích cho hs hiểu. GV: Lấy ví dụ về hoạt động có phụ thuộc vào điều kiện? GV: Các hoạt động đó có liên quan đến từ gì? HĐ1: HS: Lắng nghe. HS: Lấy ví dụ. HS: Bắt đầu bằng từ “nếu” HS: Hoạt động nhóm. 1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện: - Có những hoạt động chỉ được thực hiện khi một điều kiện cụ thể được xảy ra. Điều kiện thường là một sự kiện được mô tả sau từ nếu. 12’ HĐ2: Tính đúng hoặc sai của các điều kiện: GV: Cho hs quan sát lên bảng phụ và điền kết quả đúng sai vào cột kết quả? Hoạt động nhóm trong 3 phút GV: Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét? GV: Nhận xét và bổ sung. HĐ2: HS: Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét. 2. Tính đúng hoặc sai của các điều kiện: - Khi kết quả kiểm tra là đúng, ta nói điều kiện được thỏa mãn, còn khi kết quả kiểm tra là sai, ta nói điều kiện không thỏa mãn. 12’ HĐ3: Điều kiện và phép so sánh: GV: Em hãy nêu các trường hợp có thể xảy ra khi thực hiện phép so sánh trong toán học? GV: Khi thực hiện phép so sánh kết quả sẽ là gì? GV: Lấy ví dụ minh họa. GV: Mô tả điều kiện và phép so sánh của bài toán in ra màn hình lớn hơn giá trị của 2 biến? GV: Nhận xét và bổ sung. HĐ3: HS: =, >, <, , , HS: Đúng hoặc sai. HS: Lắng nghe. HS: Mô tả. 3. Điều kiện và phép so sánh: - Các phép so sánh thường được sử dụng trong điều kiện sau từ nếu là: = (bằng), > (lớn hơn), = (lớn hơn hoặc bằng), (khác). - Ví dụ: 3’ HĐ4: Củng cố kiến thức: - Khi kết quả kiểm tra là đúng, ta nói điều kiện được thỏa mãn, kết quả kiểm tra là sai, ta nói điều kiện không thỏa mãn. GV: Yêu cầu hs lấy ví dụ về tính đung sai của điều kiện trong tin hoc? GV: Nhận xét các ví dụ của hs GV: Lấy thêm một số ví dụ cao hơn trong tin học có phụ thuộc vào điều kiện cho hs. HĐ4: - HS lắng nghe. - HS thảo luận và trả lời. 4. Daën doø hoïc sinh chuaån bò tieát hoïc tieáp theo: (1’) - Chuaån bò tieát hoïc sau: xem tiếp nội dung phần 3 và 4 của bài 5. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- — — —»@@&??«— — —
Tài liệu đính kèm: